2. Hướng&dẫn&xác&định&thể&tích&xạ&trị&các&nhóm&hạch&cổ&
BSNT.&Trần&Trung&Bách&
Chặng
hạch
Các mốc giải phẫu
Trên Dưới Trong Ngoài Trước Sau
Ia Cơ cằm móng, ngang mức bờ
dưới xương hàm dưới
Ngang mức thân xương
móng
Bờ trong của bụng trước cơ
hai bụng
Gai cằm, cơ bám da cổ Thân xương mónga
Ib Cơ hàm móng, bờ trên tuyến
dưới hàm
Mặt phẳng đi qua phần
trung tâm xương móng
Bờ ngoài của bụng trước
cơ hai bụng
Bờ dưới và mặt trong xương
hàm dưới, cơ bám da cổ, da
Gai cằm, cơ bám da cổ Bờ sau tuyến dưới hàm
IIa Bờ dưới mỏm ngang đốt đội
(C1)
Ngang mức bờ dưới thân
xương móng
Bờ trong động mạch cảnh
trong, cơ cạnh sống (cơ
nâng vai)
Mặt trong cơ ức đòn chũm Bờ sau tuyến dưới hàm, bờ
trước động mạch cảnh
trong, bờ sau của bụng sau
cơ hai bụng
Bờ sau tĩnh mạch cảnh
trong
IIb Bờ dưới mỏm ngang đốt đội
(C1)
Ngang mức bờ dưới thân
xương móng
Bờ trong động mạch cảnh
trong, cơ cạnh sống (cơ
nâng vai)
Mặt trong cơ ức đòn chũm Bờ sau tĩnh mạch cảnh
trong
Bờ sau cơ ức đòn chũm
III Ngang mức bờ dưới thân
xương móng
Ngang mức bờ dưới sụn
nhẫn
Bờ trong động mạch cảnh
trong, cơ cạnh sống (cơ
nâng vai)
Mặt trong cơ ức đòn chũm Mặt sau ngoài của cơ ức
móng, mặt trước cơ ức đòn
chũm
Bờ sau cơ ức đòn chũm
IV Ngang mức bờ dưới sụn nhẫn Ngang mức 2 cm bên trên
khớp ức đòn
Bờ trong động mạch cảnh
trong, cơ cạnh sống (cơ
nâng vai)
Mặt trong cơ ức đòn chũm Mặt trước cơ ức đòn chũm Bờ sau cơ ức đòn chũm
V Ngang mức bờ trên thân
xương móng
Ngang mức bó mạch cổ
ngangb
Cơ nâng vai, cơ cạnh sống
(cơ nâng vai, cơ gối đầu)
Cơ bám da cổ, da Mặt sau cơ ức đòn chũm Bờ trước bên cơ thang
VI Bờ dưới thân sụn giápc
Thân xương ức Mặt trong tuyến giáp, da và
mặt trước trong cơ ức đòn
chũm
Cơ bám da cổ, da Ngang mức mặt phẳng
phân cách khí quản và
thực quảnd
Sau
hầu
Nền sọ Ngang mức bờ trên thân
xương móng
Đường giữa Bờ trong động mạch cảnh
trong
Mạc dưới niêm mạc hầu Co trước sống (Cơ dài
đầu, cơ dài cổ)
a
Đoạn bám tận của cơ giáp thường xen giữa nhóm Ia và thân xương móng
b
Với ung thư vòm mũi họng, cần tham khảo mô tả tam giác Ho của UICC/AJCC 1997 để xác định thể tích xạ trị phù hợp cho nhóm V
c
Với các hạch cạnh khí quản và hạch quặt ngược, giới hạn trên là bờ dưới sụn nhẫn
d
Với hạch trước khí quản, giới hạn sau là khí quản và bờ trước sụn nhẫn
3. Hướng&dẫn&xác&định&thể&tích&xạ&trị&các&nhóm&hạch&cổ&
BSNT.&Trần&Trung&Bách&
Mốc giải phẫu
1.! Cơ dài đầu
2.! Động mạch cảnh trong
3.! Cơ ức đòn chũm
4.! Tĩnh mạch cảnh trong
5.! Mỏm ngang đốt đội (C1)
6.! Cơ dài cổ
7.! Cơ cằm lưỡi và cơ cằm móng
8.! Cơ hàm móng
9.! Cơ cạnh sống (cơ nâng vai)
10.! Tuyến dưới hàm
11.! Bụng trước cơ hai bụng
12.! Động mạch cảnh ngoài
13.! Bụng sau cơ hai bụng
14.! Cơ nâng vai
15.! Cơ gối đầu
16.! Cơ thang
17.! Xương móng
18.! Cơ bậc thang
19.! Động mạch cảnh chung
20.! Sụn nhẫn
21.! Sụn giáp
22.! Tuyến giáp
23.! Cơ bậc thang trước
24.! Cơ bậc thang giữa
25.! Cơ bậc thang sau
26.! Bó mạch cổ ngang
27.! Tĩnh mạch dưới đòn
28.! Tĩnh mạch vô danh
!
!
!
!
!
!
!
!
Ký hiệu màu
Nhóm IA
Nhóm IB
Nhóm II
Nhóm III
Nhóm IV
Nhóm V
Nhóm VI
Nhóm sau&hầu&
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!