SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
RỐI LOẠN NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
Giảng viên
TS.BS. HOÀNG BÙI HẢI
Phân bố dịch cơ thể
• Dịch ~50%–60% toàn bộ trọng lượng cơ thể
– Các ion hoà tan gọi là điện giải
– Các khoảng dịch
• Nội bào
– Lượng nước thay đổi tuỳ thuộc mô: Mỡ hay cơ
– Cách khu vực ngoại bào bằng mang vận chuyển
• Ngoại bào
» Dịch khoảng kẽ
» Thể tích máu (nữ < nam)
CÂN BẰNG NƯỚC
• CÂN BẰNG DỊCH
– Lâu dài ổn định nhờ
• Giữ nước
– Hấp thu suốt dọc đường tiêu hoá
– Hấp thu dinh dưỡng và ion, sự chênh lệch thẩm thấu gây
nên hấp thu nước bị động
• Mất nước
– Chủ yếu qua đi tiểu (> 50%)
– Tăng tiết ở đường tiêu hoá, tái hấp thu một lượng nước từ
thức ăn
Figure 24.1 1
Từ thức ăn Dịch tiết tiêu hoá
Tái hấp thu nước
Ăn và uống 2200 mL
Cân đối dịch vào-ra
Ruột non tái hấp thu 8000 mL
Đại tràng tái hấp thu 1250 mLT
150 mL mất qua phân
1400
mL
1200 mL
9200 mL
5200 mL
Niêm mạc đại tràng tiết
200 mL
Ruột non tiết 2000 mL
Gan (mật) 1000 mL
Tuỵ (dịch tuỵ) 1000 mL
Djch tiết dạ dày 1500 mL
Nước bọt 1500 mL
CÂN BẰNG DỊCH
• Cân bằng dịch nội-ngoại bào
– Khác nhau về thành phần
– Cân bằng về thẩm thấu
– Mất nước dịch ngoại bào: thay bằng nước trong
tế bào
• Dịch chuyển
– Sau vài phút-giờ: cân bằng thẩm thấu
• Mất nước
– Kéo dài thì sự dịch chuyển này sẽ không bù trừ được nữa
– Cơ chế chuyển nước sẽ được thay thế.
yếu tố chính ảnh hưởng đến thể tích dịch ngoại bào
Dịch nội bào
Dịch ngoại bào
Nước hấp thu qu niêm mạc đường tiêu hoá
(2000 mL)
chuyển hoá
(300 mL)
Nước bay hơi
qua hơi thở, qua da
(1150 mL)
Nước mất
qua phân (150 mL)
Nước bài tiết
qua mồ hôi
(thay đổi)
Mất qua nước tiểu
(1000 mL)
Màng plasma
Thay đổi dịch nội-ngoại bào khi nước mất nhanh hơn nước nhập
Intracellular
fluid (ICF)
Extracellular
fluid (ECF)
The ECF and ICF are in
balance, with the two
solutions isotonic.
ECF water loss Water loss from ECF
reduces volume and
makes this solution
hypertonic with respect
to the ICF.
Increased
ECF volume
Decreased ICF volume
An osmotic water shift
from the ICF into the
ECF restores osmotic
equilibrium but
reduces the ICF
volume.
CÂN BẰNG -NƯỚC
• Cân bằng natri (khi natri nhập và mất bằng
nhau)
– Thay đổi nhỏ tương đối của Na+
bằng việc thay
đổi thể tích dịch ngoại bào
• Đáp ứng nội môi theo:
1. ADH: kiểm soát thải/giữ nước qua thận,
khát
2. Trao đổi dịch trong-ngoài tế bào.
CÂN BẰNG NATRI-NƯỚC
• Cân bằng Na+
(tiếp)
– Trao đổi thay đổi Na+
thông qua thay đổi huyết áp
và thể tích (tiếp)
• Tăng thể tích máu và huyết áp
– Giải phóng peptides bài niệu
» Tăng thải Na+
và nước qua nước tiểu
» Giảm khát
» Ức chế giải phóng ADH, aldosterone, epinephrine, và
norepinephrine
• Giảm thể tích máu và huyết áp
– Đáp ứng nội tiết
» Tăng ADH, aldosterone, cơ chế RAAS
» Ngược lại cơ chế trên
CÂN BẰNG NATRI-NƯỚC
• Cân bằng Na+
(tiếp)
– Trao đổi Na+
thông qua thay đổi huyết áp và thể
tích
• Hạ Na+
máu
– Giảm nồng độ ở dịch ngoại bào Na+
– Có thể xuất hiện do nhập quá nhiều nước hoặc nhập ít
muối.
• Tăng Na+
máu
– Tăng nồng độ Na+
ở dịch ngoại bào
– Thường gặp do mất nước
Hạ Natri máu
• Là rối loạn điện giải thường gặp
• Na+
máu < 135 mmol/l
• Hạ Na+
máu nặng:
– Na+
máu < 120 mmol/l
– Có triệu chứng
• Cấp tính: thời gian hạ Na+
máu < 48h
H Na+ (<135mEq/L)ạ
• Tri u ch ng:ệ ứ
– Th n kinhầ – M t, y u c . Đau đ u/thay đ iệ ế ơ ầ ổ
nhân cách.
– Hô h p –ấ Th nôngở
– Tim m chạ – Thay đ i ph thu c l ng d chổ ụ ộ ượ ị
m tấ
– D dày-ru tạ ộ – Tăng nhu đ ng ru t, bu n nôn,ộ ộ ồ
tiêu ch yả
– Ti t ni uế ệ – Ti u nhi uể ề
H Na+ máu (<135mEq/L)ạ
• Nguyên nhân
– M hôi quá nhi uồ ề
– D n l u v t th ngẫ ư ế ươ
– Nh n ănị
– Suy tim m nạ
– Ch đ ăn ít mu iế ộ ố
– B nh th nệ ậ
– L i ti uợ ể
Khi nào cần điều trị
• Có triệu chứng lâm sàng
• Na+
máu < 120 mmol/l
Tốc độ điều chỉnh Natri?
• Quan trọng
• Phụ thuộc:
o Hạ Na+
là cấp hay mạn (mốc 48h)
o Hạ Na+
có triệu chứng?
• Tốc độ điều chỉnh:
o < 0,5 mmol/L/h, < 10 mmol/L/24h
o Na+
< 120 và có tri u ch ng:ệ ứ
 đi u ch nh 1-2 mmol/L/h trong vài gi đ uề ỉ ờ ầ
 Sau đó < 0,5 mmol/L/h, < 10 mmol/L/24h
Tốc độ điều chỉnh Natri?
• Công thức Adrogue’-Madias:
The Bottle:
0.9% = 154 mEq/L
Ringer’s = 130 mEq/L
0.45% = 77 mEq/L
3% = 513 mEq/L( 23 ống NaCl 10% 385ml NaCL 9‰)
2% = 342 mEq/l (12 ống NaCl 10% + 440ml NaCL 9‰)
TBW = 0,6 * P (kg) Nam
TBW = 0,5 8 P (kg) Nữ
Căn cứ vào thể tích dịch ngoại bào
• Thể tích dịch ngoại bào:
Tăng: Hạn chế nước, lợi tiểu, điều trị nguyên
nhân
Giảm: Bù dịch (NaCl 0,9%), điều trị nguyên nhân
Bình thường: Điều trị phụ thuộc nguyên nhân
Tăng Na+
(>145mEq/L)
• Triệu chứng:
– Thần kinh – Giảm chuyển động cơ tự nhiên.
Co cơ không đều. Yếu cơ. Giảm phản xạ gân
xương
– Hô hấp – Phù phổi
– Tim mạch – Giảm cung lượng tim: Nhịp tim và
huyết áp phụ thuộc vào thể tích dịch.
– Tiết niệu – Giảm số lượng nước tiểu, khi tăng
Na mức độ nặng
– Da – Khô, bong da.
• Gây giảm thể tích và hội chứng ưu
trương:
– Giảm thể tích: giảm tưới máu các cơ quan,
khó xảy ra vì khi mất nước nhược trương,
dịch ngoại bào trở nên ưu trương và kéo
nước từ trong ra ngoài TB giúp duy trì thể tích
trong lòng mạch.
– Ưu trương: dịch ngoài TB ưu trương sẽ làm
tăng nguy cơ mất nước bên trong TB, bệnh
não do chuyển hóa (tỷ lệ tử vong 50%),
TĂNG NATRI MÁU
DỊCH NGOẠI BÀO THẤP/BÌNH THƯỜNG
(mất dịch nhược trương)
1. Thay thế lượng dịch mất:
• Mục tiêu: thay thế lượng dịch mất và duy trì cung lượng
tim. Dựa theo: CVP, CO, nước tiểu….
• Khi có ảnh hưởng huyết động, sử dụng dịch keo (5%
albumin hoặc 6% hetastarch).
• Khi dịch tinh thể được sử dụng: nên dùng dịch đẳng
trương hơn dịch nhược trương (giảm nguy cơ phù não).
TĂNG NATRI MÁU
DỊCH NGOẠI BÀO THẤP/BÌNH THƯỜNG
ĐIỀU TRỊ
2. Thay thế lượng nước tự do bị thiếu hụt:
• Sau khi tình trạng giảm V đã được điều chỉnh, tính toán
lượng nước tự do mất dựa vào:
TBW (BN) * PNa (BN) = TBW (bt) * PNa (bt)
Lượng nước bị thiếu hụt = TBW (bt) – TBW (BN)
= TBW (bt) * {1- 140 / PNa (BN)}
= 0.5 * cân nặng * {1- 140 / PNa (BN)} (ở phụ nữ là
0.4)
TĂNG NATRI MÁU
DỊCH NGOẠI BÀO THẤP/BÌNH THƯỜNG
ĐIỀU TRỊ
TBW: total body water, X = [Na+
] d ch thay th / [Naị ế +
] đ ng tr ngẳ ươ
2. Thay thế lượng nước tự do bị thiếu hụt (tiếp):
• Truyền nước tự do phải cẩn thận để tránh nguy cơ phù
não.
• Mục tiêu [Na+
] máu không giảm nhanh quá 0.5
mEq/L/giờ (thường kéo dài 48 -72 giờ).
• Nếu dùng dịch có chứa Na+
(Vd: NaCl 0.45%), dung dịch
thay thế = Lượng nước thiếu hụt * (1/1-X)
TĂNG NATRI MÁU
DỊCH NGOẠI BÀO THẤP/BÌNH THƯỜNG
ĐIỀU TRỊ
TBW: total body water, X = [Na+
] d ch thay th / [Naị ế +
] đ ng tr ngẳ ươ
• Nguyên nhân: nh p u tr ng, quá nhi u NaHCO3 trongậ ư ươ ề
nhi m toan chuy n hóa, ch đ ăn nhi u mu i.ễ ể ế ộ ề ố
• Th n bt, l ng mu i và n c d s nhanh chóng đ cậ ượ ố ướ ư ẽ ượ
bài ti t.ế
• Khi th n b suy, ph i tăng đào th i l ng mu i d b ngậ ị ả ả ượ ố ư ằ
l i ti u (Lasix). [Na]/NT ~ 75mEq/L (nh c tr ng h nợ ể ượ ươ ơ
so v i huy t t ng) do đó s làm n ng thêm tình tr ngớ ế ươ ẽ ặ ạ
tăng Na+. Do đó th tích NT m t s đ c thay th b ngể ấ ẽ ượ ế ằ
d ch nh c tr ng h n so v i NT.ị ượ ươ ơ ớ
TĂNG NATRI MÁU
THỂ TÍCH DỊCH NGOẠI BÀO TĂNG
( Nhập dịch ưu trương)
RỐI LOẠN KALI
• Cân bằng kali (K+
nhập=mất)
– Cơ chế nhập chính: Hấp thu ở đường tiêu hoá
• ~100 mEq (1.9–5.8 g)/ngày
– Mất chính là bài xuất qua thận
• Điều hoà kali dịch ngoại bào qua thận nếu nhập ổn định
• Được kiểm soát thông qua aldosterone điều hoà bơm Na+
/K+
ở
ống lượn xa và tập hợp ở ống góp.
– pH dịch ngoại bào thấp làm cho H+
bị thay thế bởi K+
– Kali cao nhất ở dịch nội bào nhờ bơm trao đổi Na+
/K+
• ~135 mEq/L ở dịch nội bào / ~5 mEq/L ở dịch ngoại bào
• Rối loạn cân bằng kali máu
– Hạ kali máu
• Kali máu < 3.5 mEq/L
• Nguyên nhân:
– Lợi tiểu
– Cường Aldosteron (tăng tiết aldosterone)
• Triệu chứng
– Mệt cơ, sau đó liệt
» Thay đổi điện tim: T dẹt, âm; xoắn đỉnh, NNT, RT
RỐI LOẠN KALI MÁU
Định nghĩa
• Kali huyết tương ≤ 3.5 mmol/l.
• Mức độ:
– Nhẹ: 3.0 – 3.5 mmol/l
– Trung bình: 2.5 – 3 mmol/l
– Nặng: < 2.5 mmol/l
Thần kinh cơ
• Yếu mệt, giảm phản xạ gân xương, dị cảm,
ngủ gà.
• Liệt Westphall
– Liệt chu kỳ, liệt mềm tứ chi, thường chi dưới nặng
hơn.
– Kéo dài 24-72h
• Liệt chi do thiếu kali
– Liệt nhẹ gốc chi, chủ yếu là cảm giác nặng chân
tay, chuột rút.
– Đôi khi thấy dấu hiệu tetanie
• Li t ru tệ ộ : Liệt ruột chức năng, chướng bụng,
rối loạn tiêu hoá.
Rối loạn chuyển hóa
• Hạ kali máu ảnh hưởng đến chức năng
ống thận gây đái nhạt, giảm khả năng cô
đặc nước tiểu
• Tiêu cơ vân cấp
Điều trị
• Mục đích: phòng ngừa các tình trạng đe dọa tính
mạng do hạ kali máu
– Bù kali
– Chẩn đoán nguyên nhân, điều trị bệnh nền.
• Bù kali:
– Thiếu thật sự
– Thận trọng trong trường hợp hạ kali do tái phân bố,
suy thận, các thuốc đang dùng
– Đưa kali lên giới hạn an toàn nhanh, bù chậm hơn.
– BN suy tim, Ts loạn nhịp tim, NMCT, digoxin,
quinidin… nên duy trì K ≥4.0 (thậm chí ≥ 4.5)
• Định lượng và bù thêm Magne.
Điều trị
• Nên bù kali khi Kali ≤ 3.0
• Các đối tượng nguy cơ: ≤ 3.5
• potassium chloride, potassium phosphate,
potassium bicarbonate, potassium gluconate.
– potassium phosphate: thiếu phosphate đi kèm
(toan ceton ĐTĐ)
– potassium bicarbonate: toan CH
– potassium chloride:
• Kiềm CH: mất clo qua thận (lợi tiểu), qua TH (nôn
nhiều)
• Đa số các trường hợp còn lại: vì làm tăng Kali máu
nhanh hơn.
• Nếu chỉ mất kali đơn thuần: Ước tính: 1mEq/l
tương đương thiếu 200-400mEq
Điều trị
• H n ch bù kali đ ng TMạ ế ườ
– Không uống được
– Tr/C nặng đe dọa tính mạng
• Đường uống:
– Có thể bù nhanh, thậm chí nhanh hơn đường
TM
• uống 75mmol K, K máu tăng 0.4mEq/ 60-90ph
• Uống 125-165mmol K, K máu tăng 1mEq/1-2h
– Phù hợp với các TH hạ K nặng, không triệu
chứng
• Bù Kali TM: để trực tiếp kiểm soát triệu
chứng, sau đó nên bổ sung đường uống.
Điều trị
• Bù Kali đường TM
– Dịch truyền:
• ≤ 40mEq/l nếu truyền ngoại biên (3g/l)
• ≤ 100 mEq/l nếu truyền qua Catheter TMTT
(7.5g/l)
• Trong trường hợp đặc biệt: 400mEq/l
–Tốc độ truyền: ≤ 20mEq/h (có thể lên tới
40mEq/h)
• Nếu không có biến đổi ĐTĐ/triệu chứng:
bù đường uống
• Theo dõi sát Monitor điện tim
trong quá trình truyền Kali
• Rối loạn cân bằng kali máu (tiếp)
– Tăng kali
• Kali máu > 5 mEq/L
• Nguyên nhân:
– pH thấp mạn tính
– Suy thận
– Thuốc lợi tiểu giữ kali ức chế bơm Na+
/K+
• Triệu chứng
– Co rút cơ và rối loạn nhịp tim
RỐI LOẠN KALI MÁU
Tăng kali máu (>5.0mEq/L)
• SLB – Tăng K+ làm t bào d b kích thích.ế ễ ị
• Khác với hạ K+ máu thường được dung nạp tốt, tăng K+
máu có thể gây tử vong.
• Tăng kali máu giả tạo:
– Hiện tượng tán huyết trong quá trình chọc TM (20%)
– Phóng thích từ phần cơ ở xa khi buột ga rô chi
– Phóng thích từ các TB khi có tăng BC hoặc TC nặng (BC
> 50.000/mm3
, TC > 900.000/mm3
) trong ống nghiệm
 thận trọng trước khi ∆ tăng K+ máu.
TĂNG K+ MÁU
Tăng K+ máu
Lo i trạ ừ
tăng K+
máu giả
K+ n c ti uướ ể
< 30 mEq/L> 30 mEq/L
Suy th nậ
D ch chuy n K+ị ể
t trong TBừ
Toan hóa máu
Suy th ng th nượ ậ
G m bài ti t K+ỉả ế
qua th nậ
Truy nề
máu
Thu c làm tăngố
d ch chuy nị ể
kali
( c chứ ế β2,
digitalis)
Ly gi i cả ơ
V n đ ng quá m cậ ộ ứ
BN suy th nở ậ
Thu c làm gi mố ả
bài ti t kali qua th nế ậ
(b ng)ả
1 ĐV MTP (250 ml)
làm tăng 0.25
mEq K+
/ ngày.
Các thuốc gây tăng K+ máu
Ức chế men chuyển
Ức chế β
Cyclosporine
Digitalis
Lợi tiểu giữ kali
Heparin
NSAIDs
Pentamidine
Potassium penicillin
Tacrolimus
TMP-SMX
Succinylcholine
CÁC THU C LÀM TĂNG K+ MÁUỐ
• Ít có tri u ch ngệ ứ
• ĐTĐ:
– Tăng K+ máu gây ch m d n truy n, th ng khiậ ẫ ề ườ
[K+
] ≥ 6 mEq/L, th ng xuyên khi [Kườ +
] ≥ 8 mEq/L.
– S m sóng T (cao, nh n), r i gi m biên đ sóng P,ớ ọ ồ ả ộ
PR kéo dài, m t sóng P, QRS r ng, cu i cùng làấ ộ ố
rung th t và vô tâm thu.ấ
Lâm sàng và ĐTĐ
ĐTĐ
[K+
] mEq/L
• D a vào [Kự +
]/máu và bi u hi n trên ĐTĐ. D aể ệ ự
vào 3 c ch :ơ ế
– c ch màng t bào: CalciumỨ ế ế
– V n chuy n vào trong t bào: Insulin – Dextrose,ậ ể ế
NaHCO3 (44 – 88 mEq)
– Tăng đào th i: trao đ i Resin, l i ti u quai (ít cóả ổ ợ ể
hi u qu trong suy th n), l c máu (ng t quãngệ ả ậ ọ ắ
ho c liên t c)ặ ụ
ĐI U TR TĂNG KALI MÁUỀ Ị
ĐI U TR C P C U TĂNG K+Ề Ị Ấ Ứ
Lâm sàng Đi u trề ị Ghi chú
Thay đ i ĐTĐổ
ho c K > 7 mEq/Lặ
Ca Gluconate 10% 10ml IV~3ph, ±
l p l i sau 5 phặ ạ
Đáp ng kéo dài ~30phứ
Không dùng NaHCO3 sau
dùng Calcium
Thay đ i ĐTĐ vàổ
suy tu n hoànầ
Ca chloride (10%) 10ml
IV 3ph
CaCl2 có thành ph n Caầ
g p 3 l n Ca Gluconateấ ầ
(tăng co bóp c tim, duyơ
trì tr ng l c MMNB)ươ ự
Block AV kháng
tr v i Calciumị ớ
1. 10U Insulin regular/500ml
dextrose 20%, TTM/1 giờ
2. PM t m th i qua lòng m chạ ờ ạ
Theo dõi sao cho gi mả
kali máu 1 mEq/ 1 - 2 giờ
Ng đ c Digitalisộ ộ
1. Mg sulfate 2g IV bolus
2. KT kháng Digitalis
n u c n thi tế ầ ế
Không dùng Ca khi tăng
kali máu trong ng đ cộ ộ
digitalis
Sau đi u tr c pề ị ấ
ho c không cóặ
thay đ i trên ECGổ
Keyexalate: 30g/ 50ml sorbitol
20%, PO ho c 50g/200ml sorbitolặ
20%, b m HMơ
Đ ng u ng a chu ngườ ố ư ộ
h n đ ng HMơ ườ
XIN CHÂN THÀNH C M N!Ả Ơ

More Related Content

What's hot

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPSoM
 
ĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNGĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me ganSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 

What's hot (20)

Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2
 
ĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNGĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 

Similar to Bai giang roi loan nuoc dien giai y6

RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...TBFTTH
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOANRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOANSoM
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfSoM
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007Chu Hung
 
Nước điện giải kiềm toan khí máu tham khảo(Hóa sinh LS)
Nước điện giải kiềm toan khí máu  tham khảo(Hóa sinh LS)Nước điện giải kiềm toan khí máu  tham khảo(Hóa sinh LS)
Nước điện giải kiềm toan khí máu tham khảo(Hóa sinh LS)Wind Nguyễn
 
Ngoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngNgoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngLuong Manh
 
MỘT SỐ RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CƠ THỂ
MỘT SỐ RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CƠ THỂMỘT SỐ RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CƠ THỂ
MỘT SỐ RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CƠ THỂSoM
 
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergencyCấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergencyTBFTTH
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfMạnh Hồ
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGSoM
 

Similar to Bai giang roi loan nuoc dien giai y6 (20)

RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
Hyponatremia
HyponatremiaHyponatremia
Hyponatremia
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOANRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
Roiloannuoc
RoiloannuocRoiloannuoc
Roiloannuoc
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
 
Nước điện giải kiềm toan khí máu tham khảo(Hóa sinh LS)
Nước điện giải kiềm toan khí máu  tham khảo(Hóa sinh LS)Nước điện giải kiềm toan khí máu  tham khảo(Hóa sinh LS)
Nước điện giải kiềm toan khí máu tham khảo(Hóa sinh LS)
 
Ngoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngNgoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm Sàng
 
MỘT SỐ RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CƠ THỂ
MỘT SỐ RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CƠ THỂMỘT SỐ RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CƠ THỂ
MỘT SỐ RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CƠ THỂ
 
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergencyCấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
 

More from Ngọc Thái Trương (20)

Phì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệtPhì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệt
 
3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân
 
Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1
 
Rối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giảiRối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giải
 
Bienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtdBienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtd
 
Benh than
Benh thanBenh than
Benh than
 
Viêm não
Viêm não Viêm não
Viêm não
 
Viêm não
Viêm nãoViêm não
Viêm não
 
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinhTăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
 
Suy tim trẻ em
Suy tim trẻ emSuy tim trẻ em
Suy tim trẻ em
 
Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 
Nktn
NktnNktn
Nktn
 
Nhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinhNhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinh
 
Ngộ độc cấp
Ngộ độc cấpNgộ độc cấp
Ngộ độc cấp
 
Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3
 
Hôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ emHôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ em
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 

Bai giang roi loan nuoc dien giai y6

  • 1. RỐI LOẠN NƯỚC - ĐIỆN GIẢI Giảng viên TS.BS. HOÀNG BÙI HẢI
  • 2. Phân bố dịch cơ thể • Dịch ~50%–60% toàn bộ trọng lượng cơ thể – Các ion hoà tan gọi là điện giải – Các khoảng dịch • Nội bào – Lượng nước thay đổi tuỳ thuộc mô: Mỡ hay cơ – Cách khu vực ngoại bào bằng mang vận chuyển • Ngoại bào » Dịch khoảng kẽ » Thể tích máu (nữ < nam)
  • 3. CÂN BẰNG NƯỚC • CÂN BẰNG DỊCH – Lâu dài ổn định nhờ • Giữ nước – Hấp thu suốt dọc đường tiêu hoá – Hấp thu dinh dưỡng và ion, sự chênh lệch thẩm thấu gây nên hấp thu nước bị động • Mất nước – Chủ yếu qua đi tiểu (> 50%) – Tăng tiết ở đường tiêu hoá, tái hấp thu một lượng nước từ thức ăn
  • 5. Từ thức ăn Dịch tiết tiêu hoá Tái hấp thu nước Ăn và uống 2200 mL Cân đối dịch vào-ra Ruột non tái hấp thu 8000 mL Đại tràng tái hấp thu 1250 mLT 150 mL mất qua phân 1400 mL 1200 mL 9200 mL 5200 mL Niêm mạc đại tràng tiết 200 mL Ruột non tiết 2000 mL Gan (mật) 1000 mL Tuỵ (dịch tuỵ) 1000 mL Djch tiết dạ dày 1500 mL Nước bọt 1500 mL
  • 6. CÂN BẰNG DỊCH • Cân bằng dịch nội-ngoại bào – Khác nhau về thành phần – Cân bằng về thẩm thấu – Mất nước dịch ngoại bào: thay bằng nước trong tế bào • Dịch chuyển – Sau vài phút-giờ: cân bằng thẩm thấu • Mất nước – Kéo dài thì sự dịch chuyển này sẽ không bù trừ được nữa – Cơ chế chuyển nước sẽ được thay thế.
  • 7. yếu tố chính ảnh hưởng đến thể tích dịch ngoại bào Dịch nội bào Dịch ngoại bào Nước hấp thu qu niêm mạc đường tiêu hoá (2000 mL) chuyển hoá (300 mL) Nước bay hơi qua hơi thở, qua da (1150 mL) Nước mất qua phân (150 mL) Nước bài tiết qua mồ hôi (thay đổi) Mất qua nước tiểu (1000 mL) Màng plasma
  • 8. Thay đổi dịch nội-ngoại bào khi nước mất nhanh hơn nước nhập Intracellular fluid (ICF) Extracellular fluid (ECF) The ECF and ICF are in balance, with the two solutions isotonic. ECF water loss Water loss from ECF reduces volume and makes this solution hypertonic with respect to the ICF. Increased ECF volume Decreased ICF volume An osmotic water shift from the ICF into the ECF restores osmotic equilibrium but reduces the ICF volume.
  • 9. CÂN BẰNG -NƯỚC • Cân bằng natri (khi natri nhập và mất bằng nhau) – Thay đổi nhỏ tương đối của Na+ bằng việc thay đổi thể tích dịch ngoại bào • Đáp ứng nội môi theo: 1. ADH: kiểm soát thải/giữ nước qua thận, khát 2. Trao đổi dịch trong-ngoài tế bào.
  • 10. CÂN BẰNG NATRI-NƯỚC • Cân bằng Na+ (tiếp) – Trao đổi thay đổi Na+ thông qua thay đổi huyết áp và thể tích (tiếp) • Tăng thể tích máu và huyết áp – Giải phóng peptides bài niệu » Tăng thải Na+ và nước qua nước tiểu » Giảm khát » Ức chế giải phóng ADH, aldosterone, epinephrine, và norepinephrine • Giảm thể tích máu và huyết áp – Đáp ứng nội tiết » Tăng ADH, aldosterone, cơ chế RAAS » Ngược lại cơ chế trên
  • 11. CÂN BẰNG NATRI-NƯỚC • Cân bằng Na+ (tiếp) – Trao đổi Na+ thông qua thay đổi huyết áp và thể tích • Hạ Na+ máu – Giảm nồng độ ở dịch ngoại bào Na+ – Có thể xuất hiện do nhập quá nhiều nước hoặc nhập ít muối. • Tăng Na+ máu – Tăng nồng độ Na+ ở dịch ngoại bào – Thường gặp do mất nước
  • 12. Hạ Natri máu • Là rối loạn điện giải thường gặp • Na+ máu < 135 mmol/l • Hạ Na+ máu nặng: – Na+ máu < 120 mmol/l – Có triệu chứng • Cấp tính: thời gian hạ Na+ máu < 48h
  • 13. H Na+ (<135mEq/L)ạ • Tri u ch ng:ệ ứ – Th n kinhầ – M t, y u c . Đau đ u/thay đ iệ ế ơ ầ ổ nhân cách. – Hô h p –ấ Th nôngở – Tim m chạ – Thay đ i ph thu c l ng d chổ ụ ộ ượ ị m tấ – D dày-ru tạ ộ – Tăng nhu đ ng ru t, bu n nôn,ộ ộ ồ tiêu ch yả – Ti t ni uế ệ – Ti u nhi uể ề
  • 14. H Na+ máu (<135mEq/L)ạ • Nguyên nhân – M hôi quá nhi uồ ề – D n l u v t th ngẫ ư ế ươ – Nh n ănị – Suy tim m nạ – Ch đ ăn ít mu iế ộ ố – B nh th nệ ậ – L i ti uợ ể
  • 15. Khi nào cần điều trị • Có triệu chứng lâm sàng • Na+ máu < 120 mmol/l
  • 16. Tốc độ điều chỉnh Natri? • Quan trọng • Phụ thuộc: o Hạ Na+ là cấp hay mạn (mốc 48h) o Hạ Na+ có triệu chứng? • Tốc độ điều chỉnh: o < 0,5 mmol/L/h, < 10 mmol/L/24h o Na+ < 120 và có tri u ch ng:ệ ứ  đi u ch nh 1-2 mmol/L/h trong vài gi đ uề ỉ ờ ầ  Sau đó < 0,5 mmol/L/h, < 10 mmol/L/24h
  • 17. Tốc độ điều chỉnh Natri? • Công thức Adrogue’-Madias: The Bottle: 0.9% = 154 mEq/L Ringer’s = 130 mEq/L 0.45% = 77 mEq/L 3% = 513 mEq/L( 23 ống NaCl 10% 385ml NaCL 9‰) 2% = 342 mEq/l (12 ống NaCl 10% + 440ml NaCL 9‰) TBW = 0,6 * P (kg) Nam TBW = 0,5 8 P (kg) Nữ
  • 18. Căn cứ vào thể tích dịch ngoại bào • Thể tích dịch ngoại bào: Tăng: Hạn chế nước, lợi tiểu, điều trị nguyên nhân Giảm: Bù dịch (NaCl 0,9%), điều trị nguyên nhân Bình thường: Điều trị phụ thuộc nguyên nhân
  • 19. Tăng Na+ (>145mEq/L) • Triệu chứng: – Thần kinh – Giảm chuyển động cơ tự nhiên. Co cơ không đều. Yếu cơ. Giảm phản xạ gân xương – Hô hấp – Phù phổi – Tim mạch – Giảm cung lượng tim: Nhịp tim và huyết áp phụ thuộc vào thể tích dịch. – Tiết niệu – Giảm số lượng nước tiểu, khi tăng Na mức độ nặng – Da – Khô, bong da.
  • 20. • Gây giảm thể tích và hội chứng ưu trương: – Giảm thể tích: giảm tưới máu các cơ quan, khó xảy ra vì khi mất nước nhược trương, dịch ngoại bào trở nên ưu trương và kéo nước từ trong ra ngoài TB giúp duy trì thể tích trong lòng mạch. – Ưu trương: dịch ngoài TB ưu trương sẽ làm tăng nguy cơ mất nước bên trong TB, bệnh não do chuyển hóa (tỷ lệ tử vong 50%), TĂNG NATRI MÁU DỊCH NGOẠI BÀO THẤP/BÌNH THƯỜNG (mất dịch nhược trương)
  • 21. 1. Thay thế lượng dịch mất: • Mục tiêu: thay thế lượng dịch mất và duy trì cung lượng tim. Dựa theo: CVP, CO, nước tiểu…. • Khi có ảnh hưởng huyết động, sử dụng dịch keo (5% albumin hoặc 6% hetastarch). • Khi dịch tinh thể được sử dụng: nên dùng dịch đẳng trương hơn dịch nhược trương (giảm nguy cơ phù não). TĂNG NATRI MÁU DỊCH NGOẠI BÀO THẤP/BÌNH THƯỜNG ĐIỀU TRỊ
  • 22. 2. Thay thế lượng nước tự do bị thiếu hụt: • Sau khi tình trạng giảm V đã được điều chỉnh, tính toán lượng nước tự do mất dựa vào: TBW (BN) * PNa (BN) = TBW (bt) * PNa (bt) Lượng nước bị thiếu hụt = TBW (bt) – TBW (BN) = TBW (bt) * {1- 140 / PNa (BN)} = 0.5 * cân nặng * {1- 140 / PNa (BN)} (ở phụ nữ là 0.4) TĂNG NATRI MÁU DỊCH NGOẠI BÀO THẤP/BÌNH THƯỜNG ĐIỀU TRỊ TBW: total body water, X = [Na+ ] d ch thay th / [Naị ế + ] đ ng tr ngẳ ươ
  • 23. 2. Thay thế lượng nước tự do bị thiếu hụt (tiếp): • Truyền nước tự do phải cẩn thận để tránh nguy cơ phù não. • Mục tiêu [Na+ ] máu không giảm nhanh quá 0.5 mEq/L/giờ (thường kéo dài 48 -72 giờ). • Nếu dùng dịch có chứa Na+ (Vd: NaCl 0.45%), dung dịch thay thế = Lượng nước thiếu hụt * (1/1-X) TĂNG NATRI MÁU DỊCH NGOẠI BÀO THẤP/BÌNH THƯỜNG ĐIỀU TRỊ TBW: total body water, X = [Na+ ] d ch thay th / [Naị ế + ] đ ng tr ngẳ ươ
  • 24. • Nguyên nhân: nh p u tr ng, quá nhi u NaHCO3 trongậ ư ươ ề nhi m toan chuy n hóa, ch đ ăn nhi u mu i.ễ ể ế ộ ề ố • Th n bt, l ng mu i và n c d s nhanh chóng đ cậ ượ ố ướ ư ẽ ượ bài ti t.ế • Khi th n b suy, ph i tăng đào th i l ng mu i d b ngậ ị ả ả ượ ố ư ằ l i ti u (Lasix). [Na]/NT ~ 75mEq/L (nh c tr ng h nợ ể ượ ươ ơ so v i huy t t ng) do đó s làm n ng thêm tình tr ngớ ế ươ ẽ ặ ạ tăng Na+. Do đó th tích NT m t s đ c thay th b ngể ấ ẽ ượ ế ằ d ch nh c tr ng h n so v i NT.ị ượ ươ ơ ớ TĂNG NATRI MÁU THỂ TÍCH DỊCH NGOẠI BÀO TĂNG ( Nhập dịch ưu trương)
  • 25. RỐI LOẠN KALI • Cân bằng kali (K+ nhập=mất) – Cơ chế nhập chính: Hấp thu ở đường tiêu hoá • ~100 mEq (1.9–5.8 g)/ngày – Mất chính là bài xuất qua thận • Điều hoà kali dịch ngoại bào qua thận nếu nhập ổn định • Được kiểm soát thông qua aldosterone điều hoà bơm Na+ /K+ ở ống lượn xa và tập hợp ở ống góp. – pH dịch ngoại bào thấp làm cho H+ bị thay thế bởi K+ – Kali cao nhất ở dịch nội bào nhờ bơm trao đổi Na+ /K+ • ~135 mEq/L ở dịch nội bào / ~5 mEq/L ở dịch ngoại bào
  • 26. • Rối loạn cân bằng kali máu – Hạ kali máu • Kali máu < 3.5 mEq/L • Nguyên nhân: – Lợi tiểu – Cường Aldosteron (tăng tiết aldosterone) • Triệu chứng – Mệt cơ, sau đó liệt » Thay đổi điện tim: T dẹt, âm; xoắn đỉnh, NNT, RT RỐI LOẠN KALI MÁU
  • 27. Định nghĩa • Kali huyết tương ≤ 3.5 mmol/l. • Mức độ: – Nhẹ: 3.0 – 3.5 mmol/l – Trung bình: 2.5 – 3 mmol/l – Nặng: < 2.5 mmol/l
  • 28. Thần kinh cơ • Yếu mệt, giảm phản xạ gân xương, dị cảm, ngủ gà. • Liệt Westphall – Liệt chu kỳ, liệt mềm tứ chi, thường chi dưới nặng hơn. – Kéo dài 24-72h • Liệt chi do thiếu kali – Liệt nhẹ gốc chi, chủ yếu là cảm giác nặng chân tay, chuột rút. – Đôi khi thấy dấu hiệu tetanie • Li t ru tệ ộ : Liệt ruột chức năng, chướng bụng, rối loạn tiêu hoá.
  • 29. Rối loạn chuyển hóa • Hạ kali máu ảnh hưởng đến chức năng ống thận gây đái nhạt, giảm khả năng cô đặc nước tiểu • Tiêu cơ vân cấp
  • 30.
  • 31. Điều trị • Mục đích: phòng ngừa các tình trạng đe dọa tính mạng do hạ kali máu – Bù kali – Chẩn đoán nguyên nhân, điều trị bệnh nền. • Bù kali: – Thiếu thật sự – Thận trọng trong trường hợp hạ kali do tái phân bố, suy thận, các thuốc đang dùng – Đưa kali lên giới hạn an toàn nhanh, bù chậm hơn. – BN suy tim, Ts loạn nhịp tim, NMCT, digoxin, quinidin… nên duy trì K ≥4.0 (thậm chí ≥ 4.5) • Định lượng và bù thêm Magne.
  • 32. Điều trị • Nên bù kali khi Kali ≤ 3.0 • Các đối tượng nguy cơ: ≤ 3.5 • potassium chloride, potassium phosphate, potassium bicarbonate, potassium gluconate. – potassium phosphate: thiếu phosphate đi kèm (toan ceton ĐTĐ) – potassium bicarbonate: toan CH – potassium chloride: • Kiềm CH: mất clo qua thận (lợi tiểu), qua TH (nôn nhiều) • Đa số các trường hợp còn lại: vì làm tăng Kali máu nhanh hơn. • Nếu chỉ mất kali đơn thuần: Ước tính: 1mEq/l tương đương thiếu 200-400mEq
  • 33. Điều trị • H n ch bù kali đ ng TMạ ế ườ – Không uống được – Tr/C nặng đe dọa tính mạng • Đường uống: – Có thể bù nhanh, thậm chí nhanh hơn đường TM • uống 75mmol K, K máu tăng 0.4mEq/ 60-90ph • Uống 125-165mmol K, K máu tăng 1mEq/1-2h – Phù hợp với các TH hạ K nặng, không triệu chứng • Bù Kali TM: để trực tiếp kiểm soát triệu chứng, sau đó nên bổ sung đường uống.
  • 34. Điều trị • Bù Kali đường TM – Dịch truyền: • ≤ 40mEq/l nếu truyền ngoại biên (3g/l) • ≤ 100 mEq/l nếu truyền qua Catheter TMTT (7.5g/l) • Trong trường hợp đặc biệt: 400mEq/l –Tốc độ truyền: ≤ 20mEq/h (có thể lên tới 40mEq/h) • Nếu không có biến đổi ĐTĐ/triệu chứng: bù đường uống
  • 35. • Theo dõi sát Monitor điện tim trong quá trình truyền Kali
  • 36. • Rối loạn cân bằng kali máu (tiếp) – Tăng kali • Kali máu > 5 mEq/L • Nguyên nhân: – pH thấp mạn tính – Suy thận – Thuốc lợi tiểu giữ kali ức chế bơm Na+ /K+ • Triệu chứng – Co rút cơ và rối loạn nhịp tim RỐI LOẠN KALI MÁU
  • 37. Tăng kali máu (>5.0mEq/L) • SLB – Tăng K+ làm t bào d b kích thích.ế ễ ị
  • 38. • Khác với hạ K+ máu thường được dung nạp tốt, tăng K+ máu có thể gây tử vong. • Tăng kali máu giả tạo: – Hiện tượng tán huyết trong quá trình chọc TM (20%) – Phóng thích từ phần cơ ở xa khi buột ga rô chi – Phóng thích từ các TB khi có tăng BC hoặc TC nặng (BC > 50.000/mm3 , TC > 900.000/mm3 ) trong ống nghiệm  thận trọng trước khi ∆ tăng K+ máu. TĂNG K+ MÁU
  • 39. Tăng K+ máu Lo i trạ ừ tăng K+ máu giả K+ n c ti uướ ể < 30 mEq/L> 30 mEq/L Suy th nậ D ch chuy n K+ị ể t trong TBừ Toan hóa máu Suy th ng th nượ ậ G m bài ti t K+ỉả ế qua th nậ Truy nề máu Thu c làm tăngố d ch chuy nị ể kali ( c chứ ế β2, digitalis) Ly gi i cả ơ V n đ ng quá m cậ ộ ứ BN suy th nở ậ Thu c làm gi mố ả bài ti t kali qua th nế ậ (b ng)ả 1 ĐV MTP (250 ml) làm tăng 0.25 mEq K+ / ngày.
  • 40. Các thuốc gây tăng K+ máu Ức chế men chuyển Ức chế β Cyclosporine Digitalis Lợi tiểu giữ kali Heparin NSAIDs Pentamidine Potassium penicillin Tacrolimus TMP-SMX Succinylcholine CÁC THU C LÀM TĂNG K+ MÁUỐ
  • 41. • Ít có tri u ch ngệ ứ • ĐTĐ: – Tăng K+ máu gây ch m d n truy n, th ng khiậ ẫ ề ườ [K+ ] ≥ 6 mEq/L, th ng xuyên khi [Kườ + ] ≥ 8 mEq/L. – S m sóng T (cao, nh n), r i gi m biên đ sóng P,ớ ọ ồ ả ộ PR kéo dài, m t sóng P, QRS r ng, cu i cùng làấ ộ ố rung th t và vô tâm thu.ấ Lâm sàng và ĐTĐ
  • 43. • D a vào [Kự + ]/máu và bi u hi n trên ĐTĐ. D aể ệ ự vào 3 c ch :ơ ế – c ch màng t bào: CalciumỨ ế ế – V n chuy n vào trong t bào: Insulin – Dextrose,ậ ể ế NaHCO3 (44 – 88 mEq) – Tăng đào th i: trao đ i Resin, l i ti u quai (ít cóả ổ ợ ể hi u qu trong suy th n), l c máu (ng t quãngệ ả ậ ọ ắ ho c liên t c)ặ ụ ĐI U TR TĂNG KALI MÁUỀ Ị
  • 44. ĐI U TR C P C U TĂNG K+Ề Ị Ấ Ứ Lâm sàng Đi u trề ị Ghi chú Thay đ i ĐTĐổ ho c K > 7 mEq/Lặ Ca Gluconate 10% 10ml IV~3ph, ± l p l i sau 5 phặ ạ Đáp ng kéo dài ~30phứ Không dùng NaHCO3 sau dùng Calcium Thay đ i ĐTĐ vàổ suy tu n hoànầ Ca chloride (10%) 10ml IV 3ph CaCl2 có thành ph n Caầ g p 3 l n Ca Gluconateấ ầ (tăng co bóp c tim, duyơ trì tr ng l c MMNB)ươ ự Block AV kháng tr v i Calciumị ớ 1. 10U Insulin regular/500ml dextrose 20%, TTM/1 giờ 2. PM t m th i qua lòng m chạ ờ ạ Theo dõi sao cho gi mả kali máu 1 mEq/ 1 - 2 giờ Ng đ c Digitalisộ ộ 1. Mg sulfate 2g IV bolus 2. KT kháng Digitalis n u c n thi tế ầ ế Không dùng Ca khi tăng kali máu trong ng đ cộ ộ digitalis Sau đi u tr c pề ị ấ ho c không cóặ thay đ i trên ECGổ Keyexalate: 30g/ 50ml sorbitol 20%, PO ho c 50g/200ml sorbitolặ 20%, b m HMơ Đ ng u ng a chu ngườ ố ư ộ h n đ ng HMơ ườ
  • 45. XIN CHÂN THÀNH C M N!Ả Ơ

Editor's Notes

  1. Figure 24.1.1 Fluid balance exists when water gains equal water losses
  2. Figure 24.1.2 Fluid balance exists when water gains equal water losses
  3. Figure 24.1.3 Fluid balance exists when water gains equal water losses
  4. Figure 24.1.4 Fluid balance exists when water gains equal water losses
  5. Do clo không qua màng tế bào nên giữ kali ngoài tb Tổn thương đường tiêu hóa hoặc có triệu chứng nặng