SlideShare a Scribd company logo
1 of 80
Download to read offline
HỘI CHỨNG SUY TIM
BS. NGUYỄN Tuấn Hải
nguyentuanhai_dhy@yahoo.com
nguyenhai@hmu.edu.vn
MỤC TIÊU
1. Nắm được định nghĩa suy tim, đặc điểm sinh
lý bệnh của suy tim.
2. Trình bày được các nguyên nhân chính gây
suy tim.
3. Trình bày được các triệu chứng lâm sàng,
cận lâm sàng của suy tim trái, suy tim phải và
suy tim toàn bộ.
4. Đánh giá được mức độ suy tim dựa vào lâm
sàng.
Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
ĐẠI CƢƠNG
SUY TIM: Hội chứng bệnh lý thƣờng gặp trong nhiều
bệnh tim mạch (bệnh mạch vành, bệnh van tim, bệnh
cơ tim…)
SUY TIM: là tình trạng bệnh lý thƣờng gặp trên lâm
sàng, là gánh nặng về bệnh tật và về kinh tế - xã hội.
DỊCH TỄ HỌC SUY TIM
(THỐNG KÊ CỦA WHO -1996)
Các vùng Số mắc
(triệu)
Tỷ lệ
(/100 000)
Tây Âu 5,3 1400
Đông Âu 1,3 1300
Liên xô (cũ) 5,6 1900
Bắc Mỹ 2,4 1800
Nhật Bản 2,4 1900
Các nƣớc khác 2,8 1100
Gần 5 triệu ngƣời Mỹ bị suy tim
400,000 b/n mới xuất hiện hàng năm
Trên 250,000 b/n tử vong hàng năm
Gấp 3 lần số tử vong do ung thư vú và ung thư
tuyến tiền liệt cộng lại
Trên 850,000 phải nhập viện hàng năm
Tỷ lệ mới mắc đang gia tăng
1. American Heart Association; 1997 Heart and Stroke Statistical Update
2. American Cancer Society; Estimated New Cancer Cases and Deaths by
Sex for All Site, United States, 1996
CHI PHÍ CHO ĐIỀU TRỊ SUY TIM
(THỐNG KÊ CỦA WHO -1996)
NƢỚC CHI PHÍ (Tỷ đô la)
MỸ 9,0
PHÁP 2,3
ANH 5,0
HÀ LAN 0,5
ĐẶC ĐIỂM SINH BỆNH HỌC
Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
ĐỊNH NGHĨA
SUY TIM: Suy tim là trạng thái bệnh lý trong đó cung
lƣợng tim không đủ đáp ứng với nhu cầu của cơ thể
về mặt oxy trong mọi tình huống sinh hoạt của bệnh
nhân
SINH LÝ CHU CHUYỂN TIM
CUNG LƢỢNG TIM = T.TÍCH NHÁT BÓP x TẦN SỐ TIM
THỂ TÍCH
NHÁT BÓP
TIỀN GÁNH
SỨC CO BÓP CƠ TIM
CUNG LƢỢNG TIM
TẦN SỐ
TIM
Tính đồng vận của co bópcơ tim
Sự nguyên vẹn của thành tim
Hoạt động bình thƣờng của van tim
HẬU GÁNH
YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CUNG LƢỢNG TIM
YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CUNG LƢỢNG TIM
TIỀN GÁNH
Đánh giá bằng thể tích/áp lực cuối tâm trƣơng của tâm thất
Phụ thuộc vào áp lực đổ đầy thất (lƣợng máu TM về tim), và
độ giãn của tâm thất.
HẬU GÁNH
Là sức cản của các ĐM với sự co bóp của tâm thất.
Phụ thuộc vào sức kháng ĐM (ĐM hệ thống với thất trái, ĐM
phổi với thất phải).
SỨC CO BÓP CỦA CƠ TIM
 áp lực (P)/thể tích (V) cuối TTr trong tâm thấtco bóp cơ
tim, V nhát bóp .
Nhƣng tới một mức nào đó, thì dù P/V cuối TTr của thất tiếp
tục  nhƣng V nhát bóp sẽ không  tƣơng ứng, mà còn .
CƠ CHẾ CỦA SUY TIM
Biểu hiện bằng:
cung lƣợng tim
áp lực đổ đầy (áp lực
cuối tâm trƣơng thất trái
 áp lực mao mạch
phổi  xuất hiện triệu
chứng ứ huyết.
1. RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TÂM THU
Giảm sức co bóp của cơ tim do suy giảm trực tiếp
khả năng co bóp của cơ tim.
Gặp trong:
– Bệnh lý gây phì đại
thất trái (Hẹp chủ,
THA, BCT phì đại).
– ↑ Độ cứng của cơ
tim (BCT hạn chế).
– Nhồi máu cơ tim…
2. RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TÂM TRƢƠNG
Giảm tính đàn hồi hoặc bất thƣờng về khả năng thƣ giãn cơ
tim  rối loạn sự đổ đầy thất trong thì tâm trƣơng  ↑ áp
lực phía thƣợng lƣu  triệu chứng ứ huyết.
CƠ CHẾ CỦA SUY TIM
↑ hậu gánh (tăng gánh áp lực) làm giảm thể
tích tống máu trong thì tâm thu.
Nguyên nhân chính:
- Với tâm thất trái: THA, BCT phì đại, Hẹp chủ.
- Với tâm thất phải: TALĐM phổi, nhồi máu phổi.
3. TĂNG HẬU GÁNH
CƠ CHẾ CỦA SUY TIM
CƠ CHẾ BÙ TRỪ
CƠ CHẾ BÙ TRỪ TẠI TIM
 TẦN SỐ TIM (phụ thuộc vào catecholamin)  bù trừ lại
sự ↓ thể tích nhát bóp ↑ tăng cung lƣợng tim, (nếu TS tim
tăng quá nhiều: ↓ thời gian tâm trƣơng và đổ đầy thất + ↑ nhu
cầu oxy ↓ CLT)
GIÃN TÂM THẤT:  thích ứng với sự tăng P cuối t.tr của
thất: ↑ tăng tiền gánh  ↑ khi thất giãn làm kéo dài các sợi cơ
tim  tăng sức co bóp cơ tim (Starling: tăng thể tích nhát
bóp (nhƣng nếu giãn quá nhiều  ↓ giảm sức co bóp cơ tim)
PHÌ ĐẠI TÂM THẤT:  ↓ áp lực thành ĐM  ↓ hậu gánh (ĐL
Laplace T = Pxd/2xe)  tống máu dễ dàng hơn ( nhƣng làm
giảm chức năng tâm trƣơng).
CƠ CHẾ BÙ TRỪ NGOÀI TIM (H/đ thần kinh thể dịch)
1. Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm:
↑ tần số tim và sức co bóp cơ tim
Co mạch ngoại vi ở da,thận; cho phép duy trì áp
lực ĐM, tái phân bố máu hƣớng về não bộ, động
mạch vành.
Hoạt hóa hệ Renin – angiotensin aldosteron.
NHƢNG…
CƠ CHẾ BÙ TRỪ
CƠ CHẾ BÙ TRỪ NGOÀI TIM (H/đ thần kinh thể dịch)
1.Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm : NHƢNG:
 Hiệu quả của catécholamin trên cơ tim sẽ giảm dần
do:
- ↓ số lƣợng các cảm thụ adrenergic
- Tác dụng độc trực tiếp trên cơ tim.
 Sự co mạch ngoại vi làm tăng sức kháng ĐM ngoại vi
 ↑ hậu gánh  dẫn đến:
- ↓ thể tích nhát bóp.
- Làm suy tim nặng lên.
CƠ CHẾ BÙ TRỪ
CƠ CHẾ BÙ TRỪ NGOÀI TIM (H/đ thần kinh thể dịch)
2. Hoạt động của hệ Renin angiotensin aldosteron:
 Renin: làm ↑ Angiotensin II:
• Tăng cƣờng sự co mạch ngoại vi
• Làm ↑ tiết Aldostéron
 Aldosteron: gây ra sự giữ nƣớc:
• ↑ tăng thể tích tuần hoàn  duy trì áp lực ĐM  ↑
hồi lƣu tĩnh mạch (↑ tiền gánh  ↑ thể tích nhát bóp)
• NHƢNG gây ↑ áp lực đổ đầy (làm nặng hơn triệu
chứng ứ trệ tuần hoàn).
CƠ CHẾ BÙ TRỪ
CƠ CHẾ BÙ TRỪ
CƠ CHẾ BÙ TRỪ NGOÀI TIM (H/đ thần kinh thể dịch)
3. Cơ chế khác:
 Tái hấp thu nƣớc và Na+ ở ống thận do tác dụng trực
tiếp của giảm tƣới máu thận.
↓ ái lực của Hemoglobin với oxy  thuận lợi cho sự
phân phối oxy vào mô.
 ↑ tiết yếu tố tăng đào thải Natri (tại nhĩ ANP, tại thất
BNP), ↑ ADH
 Hoạt động tiền – xơ hóa cơ tim của Aldosteron.
1. GIẢM CUNG LƢỢNG TIM.
 Giảm vận chuyển oxy trong máu, giảm cung cấp
oxy cho tổ chức.
 Lƣu lƣợng máu giảm ở da, cơ, thận và ở 1 số tạng
khác để ƣu tiên máu cho não và động mạch vành.
 Cung lƣợng tim thấp  lƣu lƣợng lọc của thận
thấp
HẬU QUẢ HUYẾT ĐỘNG
2. TĂNG ÁP LỰC TĨNH MẠCH NGOẠI VI: do tăng áp lực
đổ đầy thất:
Tâm thất phải:
 ↑ P cuối TTr thất phải  ↑ P nhĩ phải  ↑ P ở các TM
ngoại vi  TM cổ nổi, gan to, phù chi dưới...
Tâm thất trái:
↑ P cuối TTr thất trái  ↑ P nhĩ trái  ↑P TM phổi và mao
mạch phổi. Máu ứ ở phổi  ↓ thể tích khí ở các phế nang,
↓ trao đổi oxy ở phổi  khó thở tăng dần: gắng sức  nghỉ
ngơi .
Khi P mao mạch phổi > P thẩm thấu của huyết tương:
phá vỡ hàng rào phế nang-mao mạch, huyết tương tràn
vào các phế nang, gây phù phổi cấp.
HẬU QUẢ HUYẾT ĐỘNG
ĐỊNH NGHĨA
SUY TIM: Suy tim là trạng thái bệnh lý trong đó cung
lƣợng tim không đủ đáp ứng với nhu cầu của cơ thể
về mặt oxy trong mọi tình huống sinh hoạt của bệnh
nhân
SUY TIM: là một hội chứng lâm sàng do hậu quả của
bất kỳ tổn thƣơng cấu trúc hay rối loạn chức năng
của quả tim dẫn đến rối loạn khả năng làm (đổ) đầy
thất hoặc khả năng tống máu của thất
PHÂN LOẠI
 Hình thái định khu: ST phải, trái, toàn bộ
 Tình trạng tiến triển: ST cấp, mạn tính
 Lƣu lƣợng tim: ST giảm, tăng lƣu lƣợng
 Do tăng tiền gánh hoặc hậu gánh
 Suy tim tâm thu và suy tim tâm trƣơng
• Lâm sàng thường dùng: ST phải, trái, toàn bộ
HỘI CHỨNG SUY TIM TRÁI
Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
NGUYÊN NHÂN SUY TIM TRÁI
Tăng huyết áp
Bệnh van tim: Hẹp hở chủ (đơn thuần/phối hợp), Hở
hai lá.
Tổn thƣơng cơ tim:
– NMCT,
– Viêm cơ tim do thấp, nhiễm độc
– Bệnh cơ tim: BCT giãn, BCT phì đại, BCT hạn chế
Một số rối loạn nhịp tim: cơn nhịp nhanh trên thất
(rung/cuồng nhĩ), cơn nhịp nhanh thất, blốc nhĩ thất
hoàn toàn...
Một số bệnh tim bẩm sinh: Còn ÔĐM, Hẹp eo ĐMC…
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
1. Khó thở:
– KHÓ THỞ: là biểu hiện cơ năng chủ yếu của suy tim trái.
– Có 3 kiểu khó thở trong suy tim trái:
• Khó thở khi gắng sức: diễn biến từ từ tăng dần  khó
thở thƣờng xuyên.
• Khó thở khi nằm: buộc BN phải ngồi dậy để thở.
• Cơn khó thở kịch phát: Cơn hen tim, phù phổi cấp.
2. Ho:
– Ho khan/đờm lẫn máu.
– Ho về đêm hoặc khi gắng sức (ho khi gắng sức có giá trị
nhƣ khó thở khi gắng sức).
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN
1. Mệt
2. Tiểu đêm
3. Lú lẫn, suy giảm trí nhớ, đặc biệt ở ngƣời cao tuổi
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
TRIỆU CHỨNG TẠI TIM
1. Mỏm tim đập lệch trái
2. Triệu chứng bệnh (van) tim gây suy tim
3. Nhịp tim nhanh
4. Ngựa phi trái
5. Tiếng TTT ở mỏm do hở van hai lá cơ năng (giãn vòng van hai lá)
TRIỆU CHỨNG NGOÀI TIM
1. HA tối đa có thể giảm, HA tối thiểu bình thƣờng  chênh lệch nhỏ
2. Phổi:
– Ran ẩm rải rác hai đáy phổi
– Ran rít và ẩm: cơn hen tim
– Ran ẩm to/nhỏ hạt nhƣ “thủy triều dâng”: phù phổi cấp
XQUANG TIM PHỔI THẮNG
Cung dƣới trái phồng và kéo dài ra
Phổi mờ hai phổi nhất là vùng rốn phổi
Đƣờng Kerley B
Hình “cánh bƣớm” kinh điển ở hai rốn phổi khi phù phổi
ĐIỆN TÂM ĐỒ
Tăng gánh buồng tim trái: trục trái, dày nhĩ trái, thất trái
SIÊU ÂM TIM
Buồng tim trái giãn to
Co bóp vách tim và chức năng tim giảm (phân số tống máu EF...)
Xác định một số nguyên nhân suy tim trái
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
BILAN SINH HÓA THƢỜNG QUY
1. Xét nghiệm một cách hệ thống:
 CTM, tiểu cầu: Thiếu máu  yếu tố làm nặng bệnh
 Điện giải đồ  Tìm RL điện giải: Hạ Na+ máu
 Ure, creatinine máu  Tìm suy thận chức năng
 Bilan gan: ASAT > ALAT
 Troponine T, I, CK, CK-MB
 Tổng phân tích nƣớc tiểu: protein niệu, đƣờng niệu
 Bilan hormon giáp trạng:T4, TSH
 Bilan lipide, đƣờng máu khi đói, HbA1C ở b/n bệnh mạch
vành.
BILAN SINH HÓA THƢỜNG QUY (tiếp)
2. Vai trò của B-Natriurétique peptide (BNP) và NT-pro
BNP
 Là một peptide do tâm thất giải phóng ra, khi có sự
tăng gánh về thể tích, hoặc tăng áp lực hay độ dày
thành ĐM
 Ý nghĩa hàng đầu trong chẩn đoán phân biệt một tình
trạng khó thở cấp do nguyên nhân tim mạch hay phổi.
 Có giá trị tiên lƣợng, theo dõi, hƣớng dẫn điều trị suy
tim.
CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG KHÁC
Chụp động mạch vành
 Chụp ĐMV nên đƣợc cân nhắc chỉ định với bệnh nhân
suy tim trên 50 tuổi, kèm theo các yếu tố nguy cơ với
bệnh tim mạch.
Tìm các yếu tố làm nặng thêm suy tim
1. Holter Điện tâm đồ
2. Holter huyết áp
3. Chức năng hô hấp
HỘI CHỨNG SUY TIM PHẢI
Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
Áp lực tăng
Áp lực tăng
NGUYÊN NHÂN SUY TIM PHẢI
1. Hẹp van hai lá: hay gặp !
2. Bệnh phổi (COPD, hen, xơ phổi, bụi phổi) và/hoặc dị
dạng lồng ngực, cột sống(gù, vẹo)
3. Nhồi máu phổi (cấp tính)
4. TALĐMP tiên phát
5. Tim bẩm sinh: hẹp van ĐMP; giai đoạn đảo shunt P->T
(TLN, TLT...)
6. VNTMNK tổn thƣơng nặng van ba lá hoặc van ĐMP
7. U nhầy nhĩ trái, vỡ túi phình xoang Valsalva vào các
buồng tim phải...
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
1. Khó thở thƣờng xuyên, mức độ ít/nhiều, nặng dần,
không có cơn kịch phát
2. Đau tức hạ sƣờn phải
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
TRIỆU CHỨNG NGOẠI BIÊN
1. Gan to (đều, nhẵn, bờ tù, ấn tức) kiểu đàn xếp  cứng
chắc; TM cổ nổi, phản hồi gan-TM cổ (+), áp lực TM
tăng
2. Phù mềm hai chi dƣới  toàn thân, tràn dịch các màng
(bụng, phổi...);
3. Tiểu ít (200-500ml/ngày), sẫm màu
4. Tím da và niêm mạc
5. Tràn dịch MP, ran ẩm 2 đáy
NGHIỆM PHÁP PHẢN HỒI GAN – TM CỔ
1885 - 1995
Bệnh nhân: nằm ngửa, đầu nghiêng trái, cao hơn mặt giƣờng
khoảng 300, thở đều trong suốt thời gian làm nghiệm pháp.
Bác sỹ: dùng lòng bàn tay, các ngón tay hơi xòe ra, ép từ từ vùng
gan khoảng 10 giây sau đó bỏ tay ra, quan sát TM cảnh trong suốt
thời gian làm nghiệm pháp.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
Nghiệm pháp âm tính Nghiệm pháp dƣơng tính
p
pp
p
t
t
t
t
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
TRIỆU CHỨNG TẠI TIM
1. Dấu hiệu Hartzer (thất phải to, đập dƣới mũi ức)
2. Triệu chứng bệnh (van) tim gây ST
3. Nhịp tim nhanh
4. Ngựa phi phải
5. Tiếng TTT trong mỏm/mũi ức do HoBL cơ năng, tăng rõ
khi hít sâu (dấu hiệu Rivero-Carvalho)
6. HA tối đa bình thƣờng, HA tối thiểu có thể tăng lên
7. Tiếng T2 mạnh, TTTr do giãn vòng van ĐMP
XQUANG TIM PHỔI
Xquang thẳng
 Cung dƣới phải giãn (NP)
 Mỏm tim nâng cao
 Cung ĐMP giãn
 Phổi mờ nhiều (ứ huyết)
ĐIỆN TÂM ĐỒ
 Tăng gánh buồng tim phải: trục phải, dày nhĩ phải, thất phải
SIÊU ÂM TIM
 Buồng tim phải giãn to
 Tăng áp lực ĐMP, HoBL
 Xác định một số nguyên nhân
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Xquang nghiêng trái
 Khoảng sáng sau xƣơng ức
hẹp lại (do thất phải to)
HỘI CHỨNG SUY TIM TOÀN BỘ
Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
NGUYÊN NHÂN SUY TIM TOÀN BỘ
1. Thƣờng gặp nhất là suy tim trái tiến triển thành
suy tim toàn bộ
2. Bệnh cơ tim giãn,
3. Viêm cơ tim toàn bộ do thấp tim
4. Suy tim toàn bộ tăng cung lƣợng:
• Cƣờng giáp
• Thiếu vitamin B1
• Thiếu máu nặng
• Rò động - tĩnh mạch
TRIỆU CHỨNG
 Giống bệnh cảnh của suy tim phải mức độ nặng
 Khó thở thƣờng xuyên, ngồi cũng khó thở
 Phù toàn thân và nội tạng (thƣờng có TDMP, màng
tim, cổ chƣớng...)
 TM cổ nổi cao, ALTM tăng rất cao
 Gan to nhiều
 Mạch nhanh yếu
 Huyết áp kẹt: do HA tối đa giảm, tối thiểu tăng
 Xquang tim to toàn bộ
 Điện tâm đồ: dày cả hai thất...
SUY TIM CẤP – PHÙ PHỔI CẤP
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
 Khó thở nhiều, kịch phát, dữ dội, đột ngột, phát
triển nhanh chóng.
 Hốt hoảng, lo lắng, vật vã, bật dậy để thở, tím tái
khi suy hô hấp...
 Ho máu hoặc trào bọt hồng ra miệng.
KHÁM LÂM SÀNG
 Thở nhanh nông, co rút cơ hô hấp,
 Nghe phổi: ran rít/ngáy, ran ẩm to/nhỏ hạt dâng
khắp hai phế trƣờng phổi (thủy triều dâng)
SUY TIM CẤP – PHÙ PHỔI CẤP
XQ TIM PHỔI
 Hình bóng tim to, huyết quản phổi tăng đậm,
 Hình cánh bƣớm hai rốn phổi, đƣờng Kerley B
ở hai phế trƣờng...
NGUYÊN NHÂN HAY GẶP
1. Tăng huyết áp
2. NMCT cấp
3. Biến chứng cơ học cấp của NMCT (thủng VLT,
hở hai lá cấp…), Hở van tim cấp do VNTMNK...
4. Viêm cơ tim, bệnh cơ tim
5. Rối loạn nhịp
6. Quá tải thể tích...
CO2
•
CHẨN ĐOÁN SUY TIM
THEO TIÊU CHUẨN FRAMINGHAM
TIÊU CHUẨN PHỤ
1. Phù hai mắt cá
2. Ho về đêm;Khó thở khi gắng
sức;Gan to;Tràn dịch màng phổi
3. Dung tích sống giảm 1/3 so với
mức tối đa.
4. Nhịp tim nhanh > 120 ck/phút
TIÊU CHUẨN CHÍNH
1. Khó thở kịch phát về đêm hoặc
khó thở khi nằm;Tĩnh mạch cổ
nổi to;Rales ở phổi;Tim to
2. Phù phổi cấp;Tiếng ngựa phi
T3
3. ALTM cổ tăng > 16 cm
nước;Thời gian tuần hoàn > 25
giây ;Phản hồi gan-TM cổ (+)
4. Cân nặng giảm > 4.5kg/5 ngày
khi điều trị suy tim
• Chẩn đoán xác định khi có 2 tiêu chuẩn chính hoặc 1 tiêu chuẩn chính và
2 tiêu chuẩn phụ.
• Áp dụng tốt khi điều tra dịch tễ, độ đặc hiệu > độ nhậy, dễ bỏ sót ST nhẹ.
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SUY TIM
THEO NYHA
Dựa trên mức độ hoạt động thể lực và tr/chứng cơ năng.
I. Có bệnh tim, nhƣng không có tr/c cơ năng. Sinh
hoạt và hoạt động thể lực gần nhƣ thƣờng.
II. Tr/c cơ năng chỉ xuất hiện khi gắng sức nhiều.
Giảm nhẹ các hoạt động thể lực.
III. Tr/c cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức rất ít.
Hạn chế nhiều các hoạt động thể lực.
IV. Tr/c cơ năng tồn tại thƣờng xuyên kể cả khi nghỉ
ngơi.
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SUY TIM
THEO HỘI NỘI KHOA VN
Khuyến cáo của Hội Nội khoa Việt nam dựa trên lâm sàng
I. Bệnh nhân có khó thở nhẹ, nhƣng gan chƣa sờ
thấy.
II. Bệnh nhân khó thở vừa, gan to dƣới bờ sƣờn
vài cm.
III. Bệnh nhân khó thở nhiều, gan to gần sát rốn
nhƣng khi đƣợc điều trị có thể nhỏ lại.
IV. Bệnh nhân khó thở thƣờng xuyên, gan luôn to
mặc dù đã đƣợc điều trị.
PHÂN LOẠI SUY TIM
Có Nguy cơ cao ST song không
có bệnh tim thực tổn hoặc không
có biểu hiện suy tim
A
Có bệnh tim thực tổn nhƣng
không có biểu hiện suy tim
B
Bệnh tim thực tổn đã hoặc đang
có biểu hiện suy tim
C
Suy tim trơ, đòi hỏi phải các biện
pháp điều trị đặc biệt
D
Không có triệu chứng cơ năngI
Có triệu chứng khi gắng sức vừa
Có triệu chứng khi gắng sức nhẹ
II
III
Có triệu chứng ngay cả lúc nghỉIV
Giai đoạn Suy tim theo ACC/AHA Phân độ suy tim theo NYHA
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN SUY TIM
ĐÁNH GIÁ KHI CHẨN ĐOÁN SUY TIM
1. Đánh giá mức độ nặng, hạn chế về cơ năng của bệnh nhân
dựa vào tiền sử, khám lâm sàng, test gắng sức (đi bộ 6
phút)…
2. Đánh giá tổn thương cấu trúc và rối loạn chức năng của tim
3. Xác định nguyên nhân của suy tim
4. Đánh giá tổn thương ĐMV và mức độ thiếu máu cơ tim (nếu
có)
5. Đánh giá nguy cơ xuất hiện rối loạn nhịp nguy hiểm
6. Xác định các yếu tố làm suy tim nặng lên
7. Xác định các bệnh khác kèm theo ảnh hưởng đến việc điều trị
8. Xác định các tác nhân có thể làm giảm dung nạp với điều trị
9. Xác định mục tiêu và phương hướng điều trị
ĐÁNH GIÁ KHI TÁI KHÁM/THEO DÕI BỆNH NHÂN SUY TIM
1. Triệu chứng cơ năng/thực thể/toàn thân khi tái khám so với trước
2. Khả năng gắng sức và mức độ hoạt động thể lực
3. Thay đổi về cân nặng
4. Hiểu biết của bệnh nhân về chế độ hạn chế muối và mức độ tuân thủ
với chế độ ăn kiêng muối
5. Hiểu biết của bệnh nhân về phác đồ điều trị và mức độ tuân thủ khi sử
dụng thuốc
6. Tiền sử rối loạn nhịp, ngất/xỉu hoặc cơn trống ngực
7. Biến chứng và đáp ứng với các biện pháp điều trị
8. Các yếu tố làm suy tim năng lên: thiếu máu cơ tim nặng hơn, THA, tổn
thương van tim nặng hơn hoặc mới xuất hiện
9. BNP khi bệnh nhân xuất hiện triệu chứng suy tim mất bù cấp...
ĐÁNH GIÁ YTNC TIẾN TRIỂN NẶNG Ở BỆNH NHÂN SUY TIM
1. Suy thận
2. Tình trạng cung lượng tim thấp
3. Đái tháo đường
4. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
5. NYHA 3-4 trường diễn
6. Thường xuyên nhập viện (vì bất kỳ nguyên nhân gì khác)
7. Nhiều bệnh lý khác phối hợp
8. Trầm cảm
9. RL nhận thức
10. Thiếu máu
11. Thường xuyên không dung nạp với điều trị
CÂU HỎI LƢỢNG GIÁ
Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
Trong số những bệnh dƣới đây, bệnh nào không dẫn
đến suy tim trái:
A. Hẹp van ĐMC
B. Hở van hai lá do viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
C. Viêm phế quản mạn tính tắc nghẽn
D. Bệnh cơ tim phì đại không tắc nghẽn
E. Thiểu năng động mạch vành
Suy tim trái có thể là hậu quả thứ phát của các bệnh
sau, trừ một bệnh, đó là:
A. Thông liên thất
B. Bệnh van ĐMC
C. Bệnh cơ tim
D. Tăng áp lực ĐMP
E. Đứt dây chằng van hai lá
Những dấu hiệu thƣờng gặp ở bênh nhân suy hô hấp
mạn tính và mất bù, kèm theo suy tim phải:
A. Gan to, đau
B. Phù hai chi dƣới
C. Tràn dịch màng phổi hai bên, dịch thấm
D. Dấu hiệu Hartzer
E. Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+)
Những đặc điểm của gan to trong suy tim phải:
A. Mềm, đau khi sờ
B. Cứng, bề mặt không đều
C. Không đau khi sờ
D. Đôi khi có đập theo nhịp tim
E. Nhỏ đi sau điều trị
Suy tim trái là hậu quả của các bệnh sau:
A. Hẹp eo ĐMC
B. Bệnh van ĐMC
C. Hẹp van hai lá
D. Thông liên nhĩ
E. Hở ba lá
Ở bệnh nhân suy tim trái, khi nghe tim phát hiện được các
triệu chứng sau:
A. Nhịp tim nhanh
B. Thổi tâm trƣơng
C. Thổi tâm thu ở mỏm
D. Thổi tâm trƣơng của hở van ĐMC cơ năng
E. Thổi tâm thu ở trong mỏm, tăng lên khi hít sâu.
BẢNG CÂU HỎI GOLDMANN
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SUY TIM
Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
Câu 1: Ông (bà) có thể xuống hết 1 tầng cầu thang mà
không phải dừng lại để nghỉ không?
Có thể: tiếp câu 2
Không thể: tiếp câu 4
Câu 2: Ông (bà) có thể lên cầu thang với một vật nhẹ, như
túi xách…không? (Ông bà có thể làm vườn, tưới cây
không?)
Có thể: tiếp câu 3
Không thể: suy tim NYHA 3
Câu 3: Ông (bà) có thể lên được 8 – 10 bậc thang với một
vật nặng khoảng 10kg không?(Có thể mang được vật
nặng khoảng 30kg? Có thể đi bộ thể dục, chạy xe đạp…?)
Có thể: suy tim NYHA 1
Không thể: suy tim NYHA 2
Câu 4: Ông (bà) có thể làm vệ sinh cá nhân mà
không cần sự giúp đỡ không? (Dọn ga giường,
phơi đồ…)
Có thể: suy tim NYHA 3
Không thể: tiếp câu 5
Câu 5: Ông (bà) có thể mặc quần áo mà không cần
phải dừng lại để nghỉ không?
Có thể: tiếp câu 6
Không thể: suy tim NYHA 4
Câu 6: Ông (bà) có mệt, và khó thở khi nằm nghỉ
hoặc đang ngồi không?
Có: suy tim NYHA 4
Không: tiếp câu 7
Câu 7: Ông (bà) có khó thở trong khi ăn hay
không?
Có: suy tim NYHA 4
Không: suy tim NYHA 3
Angiotensinogène
Angiotensine I
Angiotensine II
Thụ thể AT1
- HA động mạch
- Phì đại cơ tim
AII
NON-EC
(Cathepsine,
Chymase,)
Bradykinine
Các chất
chuyển hóa
bị bất hoạt
Thụ thể AT2
- Giãn mạch
- Ức chế sự phát triển tế bào
AII
Vai trò của các thụ thể AT1 và AT2
EC
Rénine
• Co mạch
• Phì đại
• Tăng co bóp +
• Phì đại thất
•  giữ nƣớc
• Gây co các tiểu ĐM đến và đi
• Tiết ra aldostéron
• Tiết ra các catécholamin
• Kích thích trung tâm
khát
• Giải phóng ADH
•  hoạt hóa hệ TK g/cảm
AT1
ANGIOTENSINE II
Tác dụng của angiotensine II qua thụ thể AT1

More Related Content

What's hot

PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdftiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdfSoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 

What's hot (20)

PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdftiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 

Viewers also liked

Triệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTriệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTrần Đức Anh
 
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timCap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timvinhvd12
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngTrần Đức Anh
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim HA VO THI
 
Ca lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimCa lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimNgan Nguyen
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manThanh Liem Vo
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchVien Do
 
Phù phổi cấp huyết động y4
Phù phổi cấp huyết động y4Phù phổi cấp huyết động y4
Phù phổi cấp huyết động y4Ngọc Thái Trương
 
Bài 6 xu tri suy tim cap updated
Bài 6 xu tri suy tim cap updatedBài 6 xu tri suy tim cap updated
Bài 6 xu tri suy tim cap updatedvan tran
 
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tínhNghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tínhLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuyoungunoistalented1995
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔITĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 

Viewers also liked (20)

Triệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTriệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy tim
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timCap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim
 
Ca lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimCa lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy Tim
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim man
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Bien chung nmct
Bien chung nmctBien chung nmct
Bien chung nmct
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
Phù phổi cấp huyết động y4
Phù phổi cấp huyết động y4Phù phổi cấp huyết động y4
Phù phổi cấp huyết động y4
 
Benh an
Benh anBenh an
Benh an
 
C7 sledai es
C7 sledai esC7 sledai es
C7 sledai es
 
Tang huyet ap. huong dan dieu tri.2
Tang huyet ap. huong dan dieu tri.2Tang huyet ap. huong dan dieu tri.2
Tang huyet ap. huong dan dieu tri.2
 
Bài 6 xu tri suy tim cap updated
Bài 6 xu tri suy tim cap updatedBài 6 xu tri suy tim cap updated
Bài 6 xu tri suy tim cap updated
 
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tínhNghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Suytim
SuytimSuytim
Suytim
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔITĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
Tim mach 2016
Tim mach 2016Tim mach 2016
Tim mach 2016
 

Similar to Hoi chung suy tim 2012

HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMSoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptTrần Cầm
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.pptCập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.pptTrần Cầm
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxphieuduong
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021TBFTTH
 
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdfĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdfSoM
 
dai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhdai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhssuser48d166
 
266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinhMạnh Tiến
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMBIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCPham Dzung
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMSoM
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timHùng Lê
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007Hùng Lê
 

Similar to Hoi chung suy tim 2012 (20)

HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.pptCập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdfĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
 
dai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhdai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinh
 
266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMBIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng tim
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007
 

More from Ngọc Thái Trương (20)

Phì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệtPhì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệt
 
3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân
 
Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1
 
Rối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giảiRối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giải
 
Bienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtdBienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtd
 
Benh than
Benh thanBenh than
Benh than
 
Viêm não
Viêm não Viêm não
Viêm não
 
Viêm não
Viêm nãoViêm não
Viêm não
 
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinhTăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
 
Suy tim trẻ em
Suy tim trẻ emSuy tim trẻ em
Suy tim trẻ em
 
Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 
Nktn
NktnNktn
Nktn
 
Nhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinhNhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinh
 
Ngộ độc cấp
Ngộ độc cấpNgộ độc cấp
Ngộ độc cấp
 
Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3
 
Hôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ emHôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ em
 

Hoi chung suy tim 2012

  • 1. HỘI CHỨNG SUY TIM BS. NGUYỄN Tuấn Hải nguyentuanhai_dhy@yahoo.com nguyenhai@hmu.edu.vn
  • 2. MỤC TIÊU 1. Nắm được định nghĩa suy tim, đặc điểm sinh lý bệnh của suy tim. 2. Trình bày được các nguyên nhân chính gây suy tim. 3. Trình bày được các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của suy tim trái, suy tim phải và suy tim toàn bộ. 4. Đánh giá được mức độ suy tim dựa vào lâm sàng. Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
  • 3. ĐẠI CƢƠNG SUY TIM: Hội chứng bệnh lý thƣờng gặp trong nhiều bệnh tim mạch (bệnh mạch vành, bệnh van tim, bệnh cơ tim…) SUY TIM: là tình trạng bệnh lý thƣờng gặp trên lâm sàng, là gánh nặng về bệnh tật và về kinh tế - xã hội.
  • 4. DỊCH TỄ HỌC SUY TIM (THỐNG KÊ CỦA WHO -1996) Các vùng Số mắc (triệu) Tỷ lệ (/100 000) Tây Âu 5,3 1400 Đông Âu 1,3 1300 Liên xô (cũ) 5,6 1900 Bắc Mỹ 2,4 1800 Nhật Bản 2,4 1900 Các nƣớc khác 2,8 1100
  • 5. Gần 5 triệu ngƣời Mỹ bị suy tim 400,000 b/n mới xuất hiện hàng năm Trên 250,000 b/n tử vong hàng năm Gấp 3 lần số tử vong do ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt cộng lại Trên 850,000 phải nhập viện hàng năm Tỷ lệ mới mắc đang gia tăng 1. American Heart Association; 1997 Heart and Stroke Statistical Update 2. American Cancer Society; Estimated New Cancer Cases and Deaths by Sex for All Site, United States, 1996
  • 6. CHI PHÍ CHO ĐIỀU TRỊ SUY TIM (THỐNG KÊ CỦA WHO -1996) NƢỚC CHI PHÍ (Tỷ đô la) MỸ 9,0 PHÁP 2,3 ANH 5,0 HÀ LAN 0,5
  • 7. ĐẶC ĐIỂM SINH BỆNH HỌC Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
  • 8. ĐỊNH NGHĨA SUY TIM: Suy tim là trạng thái bệnh lý trong đó cung lƣợng tim không đủ đáp ứng với nhu cầu của cơ thể về mặt oxy trong mọi tình huống sinh hoạt của bệnh nhân
  • 9.
  • 10. SINH LÝ CHU CHUYỂN TIM
  • 11.
  • 12. CUNG LƢỢNG TIM = T.TÍCH NHÁT BÓP x TẦN SỐ TIM
  • 13. THỂ TÍCH NHÁT BÓP TIỀN GÁNH SỨC CO BÓP CƠ TIM CUNG LƢỢNG TIM TẦN SỐ TIM Tính đồng vận của co bópcơ tim Sự nguyên vẹn của thành tim Hoạt động bình thƣờng của van tim HẬU GÁNH YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CUNG LƢỢNG TIM
  • 14. YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CUNG LƢỢNG TIM TIỀN GÁNH Đánh giá bằng thể tích/áp lực cuối tâm trƣơng của tâm thất Phụ thuộc vào áp lực đổ đầy thất (lƣợng máu TM về tim), và độ giãn của tâm thất. HẬU GÁNH Là sức cản của các ĐM với sự co bóp của tâm thất. Phụ thuộc vào sức kháng ĐM (ĐM hệ thống với thất trái, ĐM phổi với thất phải). SỨC CO BÓP CỦA CƠ TIM  áp lực (P)/thể tích (V) cuối TTr trong tâm thấtco bóp cơ tim, V nhát bóp . Nhƣng tới một mức nào đó, thì dù P/V cuối TTr của thất tiếp tục  nhƣng V nhát bóp sẽ không  tƣơng ứng, mà còn .
  • 15. CƠ CHẾ CỦA SUY TIM Biểu hiện bằng: cung lƣợng tim áp lực đổ đầy (áp lực cuối tâm trƣơng thất trái  áp lực mao mạch phổi  xuất hiện triệu chứng ứ huyết. 1. RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TÂM THU Giảm sức co bóp của cơ tim do suy giảm trực tiếp khả năng co bóp của cơ tim.
  • 16. Gặp trong: – Bệnh lý gây phì đại thất trái (Hẹp chủ, THA, BCT phì đại). – ↑ Độ cứng của cơ tim (BCT hạn chế). – Nhồi máu cơ tim… 2. RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TÂM TRƢƠNG Giảm tính đàn hồi hoặc bất thƣờng về khả năng thƣ giãn cơ tim  rối loạn sự đổ đầy thất trong thì tâm trƣơng  ↑ áp lực phía thƣợng lƣu  triệu chứng ứ huyết. CƠ CHẾ CỦA SUY TIM
  • 17. ↑ hậu gánh (tăng gánh áp lực) làm giảm thể tích tống máu trong thì tâm thu. Nguyên nhân chính: - Với tâm thất trái: THA, BCT phì đại, Hẹp chủ. - Với tâm thất phải: TALĐM phổi, nhồi máu phổi. 3. TĂNG HẬU GÁNH CƠ CHẾ CỦA SUY TIM
  • 18. CƠ CHẾ BÙ TRỪ CƠ CHẾ BÙ TRỪ TẠI TIM  TẦN SỐ TIM (phụ thuộc vào catecholamin)  bù trừ lại sự ↓ thể tích nhát bóp ↑ tăng cung lƣợng tim, (nếu TS tim tăng quá nhiều: ↓ thời gian tâm trƣơng và đổ đầy thất + ↑ nhu cầu oxy ↓ CLT) GIÃN TÂM THẤT:  thích ứng với sự tăng P cuối t.tr của thất: ↑ tăng tiền gánh  ↑ khi thất giãn làm kéo dài các sợi cơ tim  tăng sức co bóp cơ tim (Starling: tăng thể tích nhát bóp (nhƣng nếu giãn quá nhiều  ↓ giảm sức co bóp cơ tim) PHÌ ĐẠI TÂM THẤT:  ↓ áp lực thành ĐM  ↓ hậu gánh (ĐL Laplace T = Pxd/2xe)  tống máu dễ dàng hơn ( nhƣng làm giảm chức năng tâm trƣơng).
  • 19. CƠ CHẾ BÙ TRỪ NGOÀI TIM (H/đ thần kinh thể dịch) 1. Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm: ↑ tần số tim và sức co bóp cơ tim Co mạch ngoại vi ở da,thận; cho phép duy trì áp lực ĐM, tái phân bố máu hƣớng về não bộ, động mạch vành. Hoạt hóa hệ Renin – angiotensin aldosteron. NHƢNG… CƠ CHẾ BÙ TRỪ
  • 20. CƠ CHẾ BÙ TRỪ NGOÀI TIM (H/đ thần kinh thể dịch) 1.Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm : NHƢNG:  Hiệu quả của catécholamin trên cơ tim sẽ giảm dần do: - ↓ số lƣợng các cảm thụ adrenergic - Tác dụng độc trực tiếp trên cơ tim.  Sự co mạch ngoại vi làm tăng sức kháng ĐM ngoại vi  ↑ hậu gánh  dẫn đến: - ↓ thể tích nhát bóp. - Làm suy tim nặng lên. CƠ CHẾ BÙ TRỪ
  • 21. CƠ CHẾ BÙ TRỪ NGOÀI TIM (H/đ thần kinh thể dịch) 2. Hoạt động của hệ Renin angiotensin aldosteron:  Renin: làm ↑ Angiotensin II: • Tăng cƣờng sự co mạch ngoại vi • Làm ↑ tiết Aldostéron  Aldosteron: gây ra sự giữ nƣớc: • ↑ tăng thể tích tuần hoàn  duy trì áp lực ĐM  ↑ hồi lƣu tĩnh mạch (↑ tiền gánh  ↑ thể tích nhát bóp) • NHƢNG gây ↑ áp lực đổ đầy (làm nặng hơn triệu chứng ứ trệ tuần hoàn). CƠ CHẾ BÙ TRỪ
  • 22. CƠ CHẾ BÙ TRỪ CƠ CHẾ BÙ TRỪ NGOÀI TIM (H/đ thần kinh thể dịch) 3. Cơ chế khác:  Tái hấp thu nƣớc và Na+ ở ống thận do tác dụng trực tiếp của giảm tƣới máu thận. ↓ ái lực của Hemoglobin với oxy  thuận lợi cho sự phân phối oxy vào mô.  ↑ tiết yếu tố tăng đào thải Natri (tại nhĩ ANP, tại thất BNP), ↑ ADH  Hoạt động tiền – xơ hóa cơ tim của Aldosteron.
  • 23. 1. GIẢM CUNG LƢỢNG TIM.  Giảm vận chuyển oxy trong máu, giảm cung cấp oxy cho tổ chức.  Lƣu lƣợng máu giảm ở da, cơ, thận và ở 1 số tạng khác để ƣu tiên máu cho não và động mạch vành.  Cung lƣợng tim thấp  lƣu lƣợng lọc của thận thấp HẬU QUẢ HUYẾT ĐỘNG
  • 24. 2. TĂNG ÁP LỰC TĨNH MẠCH NGOẠI VI: do tăng áp lực đổ đầy thất: Tâm thất phải:  ↑ P cuối TTr thất phải  ↑ P nhĩ phải  ↑ P ở các TM ngoại vi  TM cổ nổi, gan to, phù chi dưới... Tâm thất trái: ↑ P cuối TTr thất trái  ↑ P nhĩ trái  ↑P TM phổi và mao mạch phổi. Máu ứ ở phổi  ↓ thể tích khí ở các phế nang, ↓ trao đổi oxy ở phổi  khó thở tăng dần: gắng sức  nghỉ ngơi . Khi P mao mạch phổi > P thẩm thấu của huyết tương: phá vỡ hàng rào phế nang-mao mạch, huyết tương tràn vào các phế nang, gây phù phổi cấp. HẬU QUẢ HUYẾT ĐỘNG
  • 25. ĐỊNH NGHĨA SUY TIM: Suy tim là trạng thái bệnh lý trong đó cung lƣợng tim không đủ đáp ứng với nhu cầu của cơ thể về mặt oxy trong mọi tình huống sinh hoạt của bệnh nhân SUY TIM: là một hội chứng lâm sàng do hậu quả của bất kỳ tổn thƣơng cấu trúc hay rối loạn chức năng của quả tim dẫn đến rối loạn khả năng làm (đổ) đầy thất hoặc khả năng tống máu của thất
  • 26. PHÂN LOẠI  Hình thái định khu: ST phải, trái, toàn bộ  Tình trạng tiến triển: ST cấp, mạn tính  Lƣu lƣợng tim: ST giảm, tăng lƣu lƣợng  Do tăng tiền gánh hoặc hậu gánh  Suy tim tâm thu và suy tim tâm trƣơng • Lâm sàng thường dùng: ST phải, trái, toàn bộ
  • 27. HỘI CHỨNG SUY TIM TRÁI Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
  • 28.
  • 29. NGUYÊN NHÂN SUY TIM TRÁI Tăng huyết áp Bệnh van tim: Hẹp hở chủ (đơn thuần/phối hợp), Hở hai lá. Tổn thƣơng cơ tim: – NMCT, – Viêm cơ tim do thấp, nhiễm độc – Bệnh cơ tim: BCT giãn, BCT phì đại, BCT hạn chế Một số rối loạn nhịp tim: cơn nhịp nhanh trên thất (rung/cuồng nhĩ), cơn nhịp nhanh thất, blốc nhĩ thất hoàn toàn... Một số bệnh tim bẩm sinh: Còn ÔĐM, Hẹp eo ĐMC…
  • 30. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG 1. Khó thở: – KHÓ THỞ: là biểu hiện cơ năng chủ yếu của suy tim trái. – Có 3 kiểu khó thở trong suy tim trái: • Khó thở khi gắng sức: diễn biến từ từ tăng dần  khó thở thƣờng xuyên. • Khó thở khi nằm: buộc BN phải ngồi dậy để thở. • Cơn khó thở kịch phát: Cơn hen tim, phù phổi cấp. 2. Ho: – Ho khan/đờm lẫn máu. – Ho về đêm hoặc khi gắng sức (ho khi gắng sức có giá trị nhƣ khó thở khi gắng sức).
  • 31. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN 1. Mệt 2. Tiểu đêm 3. Lú lẫn, suy giảm trí nhớ, đặc biệt ở ngƣời cao tuổi
  • 32. TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ TRIỆU CHỨNG TẠI TIM 1. Mỏm tim đập lệch trái 2. Triệu chứng bệnh (van) tim gây suy tim 3. Nhịp tim nhanh 4. Ngựa phi trái 5. Tiếng TTT ở mỏm do hở van hai lá cơ năng (giãn vòng van hai lá) TRIỆU CHỨNG NGOÀI TIM 1. HA tối đa có thể giảm, HA tối thiểu bình thƣờng  chênh lệch nhỏ 2. Phổi: – Ran ẩm rải rác hai đáy phổi – Ran rít và ẩm: cơn hen tim – Ran ẩm to/nhỏ hạt nhƣ “thủy triều dâng”: phù phổi cấp
  • 33. XQUANG TIM PHỔI THẮNG Cung dƣới trái phồng và kéo dài ra Phổi mờ hai phổi nhất là vùng rốn phổi Đƣờng Kerley B Hình “cánh bƣớm” kinh điển ở hai rốn phổi khi phù phổi ĐIỆN TÂM ĐỒ Tăng gánh buồng tim trái: trục trái, dày nhĩ trái, thất trái SIÊU ÂM TIM Buồng tim trái giãn to Co bóp vách tim và chức năng tim giảm (phân số tống máu EF...) Xác định một số nguyên nhân suy tim trái TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37. BILAN SINH HÓA THƢỜNG QUY 1. Xét nghiệm một cách hệ thống:  CTM, tiểu cầu: Thiếu máu  yếu tố làm nặng bệnh  Điện giải đồ  Tìm RL điện giải: Hạ Na+ máu  Ure, creatinine máu  Tìm suy thận chức năng  Bilan gan: ASAT > ALAT  Troponine T, I, CK, CK-MB  Tổng phân tích nƣớc tiểu: protein niệu, đƣờng niệu  Bilan hormon giáp trạng:T4, TSH  Bilan lipide, đƣờng máu khi đói, HbA1C ở b/n bệnh mạch vành.
  • 38. BILAN SINH HÓA THƢỜNG QUY (tiếp) 2. Vai trò của B-Natriurétique peptide (BNP) và NT-pro BNP  Là một peptide do tâm thất giải phóng ra, khi có sự tăng gánh về thể tích, hoặc tăng áp lực hay độ dày thành ĐM  Ý nghĩa hàng đầu trong chẩn đoán phân biệt một tình trạng khó thở cấp do nguyên nhân tim mạch hay phổi.  Có giá trị tiên lƣợng, theo dõi, hƣớng dẫn điều trị suy tim.
  • 39. CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG KHÁC Chụp động mạch vành  Chụp ĐMV nên đƣợc cân nhắc chỉ định với bệnh nhân suy tim trên 50 tuổi, kèm theo các yếu tố nguy cơ với bệnh tim mạch. Tìm các yếu tố làm nặng thêm suy tim 1. Holter Điện tâm đồ 2. Holter huyết áp 3. Chức năng hô hấp
  • 40. HỘI CHỨNG SUY TIM PHẢI Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
  • 41. Áp lực tăng Áp lực tăng
  • 42. NGUYÊN NHÂN SUY TIM PHẢI 1. Hẹp van hai lá: hay gặp ! 2. Bệnh phổi (COPD, hen, xơ phổi, bụi phổi) và/hoặc dị dạng lồng ngực, cột sống(gù, vẹo) 3. Nhồi máu phổi (cấp tính) 4. TALĐMP tiên phát 5. Tim bẩm sinh: hẹp van ĐMP; giai đoạn đảo shunt P->T (TLN, TLT...) 6. VNTMNK tổn thƣơng nặng van ba lá hoặc van ĐMP 7. U nhầy nhĩ trái, vỡ túi phình xoang Valsalva vào các buồng tim phải...
  • 43. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG 1. Khó thở thƣờng xuyên, mức độ ít/nhiều, nặng dần, không có cơn kịch phát 2. Đau tức hạ sƣờn phải TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ TRIỆU CHỨNG NGOẠI BIÊN 1. Gan to (đều, nhẵn, bờ tù, ấn tức) kiểu đàn xếp  cứng chắc; TM cổ nổi, phản hồi gan-TM cổ (+), áp lực TM tăng 2. Phù mềm hai chi dƣới  toàn thân, tràn dịch các màng (bụng, phổi...); 3. Tiểu ít (200-500ml/ngày), sẫm màu 4. Tím da và niêm mạc 5. Tràn dịch MP, ran ẩm 2 đáy
  • 44.
  • 45. NGHIỆM PHÁP PHẢN HỒI GAN – TM CỔ 1885 - 1995
  • 46. Bệnh nhân: nằm ngửa, đầu nghiêng trái, cao hơn mặt giƣờng khoảng 300, thở đều trong suốt thời gian làm nghiệm pháp. Bác sỹ: dùng lòng bàn tay, các ngón tay hơi xòe ra, ép từ từ vùng gan khoảng 10 giây sau đó bỏ tay ra, quan sát TM cảnh trong suốt thời gian làm nghiệm pháp.
  • 47. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ Nghiệm pháp âm tính Nghiệm pháp dƣơng tính p pp p t t t t
  • 48. TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ TRIỆU CHỨNG TẠI TIM 1. Dấu hiệu Hartzer (thất phải to, đập dƣới mũi ức) 2. Triệu chứng bệnh (van) tim gây ST 3. Nhịp tim nhanh 4. Ngựa phi phải 5. Tiếng TTT trong mỏm/mũi ức do HoBL cơ năng, tăng rõ khi hít sâu (dấu hiệu Rivero-Carvalho) 6. HA tối đa bình thƣờng, HA tối thiểu có thể tăng lên 7. Tiếng T2 mạnh, TTTr do giãn vòng van ĐMP
  • 49. XQUANG TIM PHỔI Xquang thẳng  Cung dƣới phải giãn (NP)  Mỏm tim nâng cao  Cung ĐMP giãn  Phổi mờ nhiều (ứ huyết) ĐIỆN TÂM ĐỒ  Tăng gánh buồng tim phải: trục phải, dày nhĩ phải, thất phải SIÊU ÂM TIM  Buồng tim phải giãn to  Tăng áp lực ĐMP, HoBL  Xác định một số nguyên nhân TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG Xquang nghiêng trái  Khoảng sáng sau xƣơng ức hẹp lại (do thất phải to)
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53. HỘI CHỨNG SUY TIM TOÀN BỘ Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
  • 54. NGUYÊN NHÂN SUY TIM TOÀN BỘ 1. Thƣờng gặp nhất là suy tim trái tiến triển thành suy tim toàn bộ 2. Bệnh cơ tim giãn, 3. Viêm cơ tim toàn bộ do thấp tim 4. Suy tim toàn bộ tăng cung lƣợng: • Cƣờng giáp • Thiếu vitamin B1 • Thiếu máu nặng • Rò động - tĩnh mạch
  • 55. TRIỆU CHỨNG  Giống bệnh cảnh của suy tim phải mức độ nặng  Khó thở thƣờng xuyên, ngồi cũng khó thở  Phù toàn thân và nội tạng (thƣờng có TDMP, màng tim, cổ chƣớng...)  TM cổ nổi cao, ALTM tăng rất cao  Gan to nhiều  Mạch nhanh yếu  Huyết áp kẹt: do HA tối đa giảm, tối thiểu tăng  Xquang tim to toàn bộ  Điện tâm đồ: dày cả hai thất...
  • 56. SUY TIM CẤP – PHÙ PHỔI CẤP TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG  Khó thở nhiều, kịch phát, dữ dội, đột ngột, phát triển nhanh chóng.  Hốt hoảng, lo lắng, vật vã, bật dậy để thở, tím tái khi suy hô hấp...  Ho máu hoặc trào bọt hồng ra miệng. KHÁM LÂM SÀNG  Thở nhanh nông, co rút cơ hô hấp,  Nghe phổi: ran rít/ngáy, ran ẩm to/nhỏ hạt dâng khắp hai phế trƣờng phổi (thủy triều dâng)
  • 57. SUY TIM CẤP – PHÙ PHỔI CẤP XQ TIM PHỔI  Hình bóng tim to, huyết quản phổi tăng đậm,  Hình cánh bƣớm hai rốn phổi, đƣờng Kerley B ở hai phế trƣờng... NGUYÊN NHÂN HAY GẶP 1. Tăng huyết áp 2. NMCT cấp 3. Biến chứng cơ học cấp của NMCT (thủng VLT, hở hai lá cấp…), Hở van tim cấp do VNTMNK... 4. Viêm cơ tim, bệnh cơ tim 5. Rối loạn nhịp 6. Quá tải thể tích...
  • 58. CO2
  • 59.
  • 60. CHẨN ĐOÁN SUY TIM THEO TIÊU CHUẨN FRAMINGHAM TIÊU CHUẨN PHỤ 1. Phù hai mắt cá 2. Ho về đêm;Khó thở khi gắng sức;Gan to;Tràn dịch màng phổi 3. Dung tích sống giảm 1/3 so với mức tối đa. 4. Nhịp tim nhanh > 120 ck/phút TIÊU CHUẨN CHÍNH 1. Khó thở kịch phát về đêm hoặc khó thở khi nằm;Tĩnh mạch cổ nổi to;Rales ở phổi;Tim to 2. Phù phổi cấp;Tiếng ngựa phi T3 3. ALTM cổ tăng > 16 cm nước;Thời gian tuần hoàn > 25 giây ;Phản hồi gan-TM cổ (+) 4. Cân nặng giảm > 4.5kg/5 ngày khi điều trị suy tim • Chẩn đoán xác định khi có 2 tiêu chuẩn chính hoặc 1 tiêu chuẩn chính và 2 tiêu chuẩn phụ. • Áp dụng tốt khi điều tra dịch tễ, độ đặc hiệu > độ nhậy, dễ bỏ sót ST nhẹ.
  • 61. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SUY TIM THEO NYHA Dựa trên mức độ hoạt động thể lực và tr/chứng cơ năng. I. Có bệnh tim, nhƣng không có tr/c cơ năng. Sinh hoạt và hoạt động thể lực gần nhƣ thƣờng. II. Tr/c cơ năng chỉ xuất hiện khi gắng sức nhiều. Giảm nhẹ các hoạt động thể lực. III. Tr/c cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức rất ít. Hạn chế nhiều các hoạt động thể lực. IV. Tr/c cơ năng tồn tại thƣờng xuyên kể cả khi nghỉ ngơi.
  • 62. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SUY TIM THEO HỘI NỘI KHOA VN Khuyến cáo của Hội Nội khoa Việt nam dựa trên lâm sàng I. Bệnh nhân có khó thở nhẹ, nhƣng gan chƣa sờ thấy. II. Bệnh nhân khó thở vừa, gan to dƣới bờ sƣờn vài cm. III. Bệnh nhân khó thở nhiều, gan to gần sát rốn nhƣng khi đƣợc điều trị có thể nhỏ lại. IV. Bệnh nhân khó thở thƣờng xuyên, gan luôn to mặc dù đã đƣợc điều trị.
  • 63. PHÂN LOẠI SUY TIM Có Nguy cơ cao ST song không có bệnh tim thực tổn hoặc không có biểu hiện suy tim A Có bệnh tim thực tổn nhƣng không có biểu hiện suy tim B Bệnh tim thực tổn đã hoặc đang có biểu hiện suy tim C Suy tim trơ, đòi hỏi phải các biện pháp điều trị đặc biệt D Không có triệu chứng cơ năngI Có triệu chứng khi gắng sức vừa Có triệu chứng khi gắng sức nhẹ II III Có triệu chứng ngay cả lúc nghỉIV Giai đoạn Suy tim theo ACC/AHA Phân độ suy tim theo NYHA
  • 64. ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN SUY TIM ĐÁNH GIÁ KHI CHẨN ĐOÁN SUY TIM 1. Đánh giá mức độ nặng, hạn chế về cơ năng của bệnh nhân dựa vào tiền sử, khám lâm sàng, test gắng sức (đi bộ 6 phút)… 2. Đánh giá tổn thương cấu trúc và rối loạn chức năng của tim 3. Xác định nguyên nhân của suy tim 4. Đánh giá tổn thương ĐMV và mức độ thiếu máu cơ tim (nếu có) 5. Đánh giá nguy cơ xuất hiện rối loạn nhịp nguy hiểm 6. Xác định các yếu tố làm suy tim nặng lên 7. Xác định các bệnh khác kèm theo ảnh hưởng đến việc điều trị 8. Xác định các tác nhân có thể làm giảm dung nạp với điều trị 9. Xác định mục tiêu và phương hướng điều trị
  • 65. ĐÁNH GIÁ KHI TÁI KHÁM/THEO DÕI BỆNH NHÂN SUY TIM 1. Triệu chứng cơ năng/thực thể/toàn thân khi tái khám so với trước 2. Khả năng gắng sức và mức độ hoạt động thể lực 3. Thay đổi về cân nặng 4. Hiểu biết của bệnh nhân về chế độ hạn chế muối và mức độ tuân thủ với chế độ ăn kiêng muối 5. Hiểu biết của bệnh nhân về phác đồ điều trị và mức độ tuân thủ khi sử dụng thuốc 6. Tiền sử rối loạn nhịp, ngất/xỉu hoặc cơn trống ngực 7. Biến chứng và đáp ứng với các biện pháp điều trị 8. Các yếu tố làm suy tim năng lên: thiếu máu cơ tim nặng hơn, THA, tổn thương van tim nặng hơn hoặc mới xuất hiện 9. BNP khi bệnh nhân xuất hiện triệu chứng suy tim mất bù cấp...
  • 66. ĐÁNH GIÁ YTNC TIẾN TRIỂN NẶNG Ở BỆNH NHÂN SUY TIM 1. Suy thận 2. Tình trạng cung lượng tim thấp 3. Đái tháo đường 4. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 5. NYHA 3-4 trường diễn 6. Thường xuyên nhập viện (vì bất kỳ nguyên nhân gì khác) 7. Nhiều bệnh lý khác phối hợp 8. Trầm cảm 9. RL nhận thức 10. Thiếu máu 11. Thường xuyên không dung nạp với điều trị
  • 67. CÂU HỎI LƢỢNG GIÁ Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
  • 68. Trong số những bệnh dƣới đây, bệnh nào không dẫn đến suy tim trái: A. Hẹp van ĐMC B. Hở van hai lá do viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn C. Viêm phế quản mạn tính tắc nghẽn D. Bệnh cơ tim phì đại không tắc nghẽn E. Thiểu năng động mạch vành
  • 69. Suy tim trái có thể là hậu quả thứ phát của các bệnh sau, trừ một bệnh, đó là: A. Thông liên thất B. Bệnh van ĐMC C. Bệnh cơ tim D. Tăng áp lực ĐMP E. Đứt dây chằng van hai lá
  • 70. Những dấu hiệu thƣờng gặp ở bênh nhân suy hô hấp mạn tính và mất bù, kèm theo suy tim phải: A. Gan to, đau B. Phù hai chi dƣới C. Tràn dịch màng phổi hai bên, dịch thấm D. Dấu hiệu Hartzer E. Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+)
  • 71. Những đặc điểm của gan to trong suy tim phải: A. Mềm, đau khi sờ B. Cứng, bề mặt không đều C. Không đau khi sờ D. Đôi khi có đập theo nhịp tim E. Nhỏ đi sau điều trị
  • 72. Suy tim trái là hậu quả của các bệnh sau: A. Hẹp eo ĐMC B. Bệnh van ĐMC C. Hẹp van hai lá D. Thông liên nhĩ E. Hở ba lá
  • 73. Ở bệnh nhân suy tim trái, khi nghe tim phát hiện được các triệu chứng sau: A. Nhịp tim nhanh B. Thổi tâm trƣơng C. Thổi tâm thu ở mỏm D. Thổi tâm trƣơng của hở van ĐMC cơ năng E. Thổi tâm thu ở trong mỏm, tăng lên khi hít sâu.
  • 74. BẢNG CÂU HỎI GOLDMANN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SUY TIM Hội chứng suy tim 2012 – Nguyễn Tuấn Hải
  • 75. Câu 1: Ông (bà) có thể xuống hết 1 tầng cầu thang mà không phải dừng lại để nghỉ không? Có thể: tiếp câu 2 Không thể: tiếp câu 4 Câu 2: Ông (bà) có thể lên cầu thang với một vật nhẹ, như túi xách…không? (Ông bà có thể làm vườn, tưới cây không?) Có thể: tiếp câu 3 Không thể: suy tim NYHA 3 Câu 3: Ông (bà) có thể lên được 8 – 10 bậc thang với một vật nặng khoảng 10kg không?(Có thể mang được vật nặng khoảng 30kg? Có thể đi bộ thể dục, chạy xe đạp…?) Có thể: suy tim NYHA 1 Không thể: suy tim NYHA 2
  • 76. Câu 4: Ông (bà) có thể làm vệ sinh cá nhân mà không cần sự giúp đỡ không? (Dọn ga giường, phơi đồ…) Có thể: suy tim NYHA 3 Không thể: tiếp câu 5 Câu 5: Ông (bà) có thể mặc quần áo mà không cần phải dừng lại để nghỉ không? Có thể: tiếp câu 6 Không thể: suy tim NYHA 4
  • 77. Câu 6: Ông (bà) có mệt, và khó thở khi nằm nghỉ hoặc đang ngồi không? Có: suy tim NYHA 4 Không: tiếp câu 7 Câu 7: Ông (bà) có khó thở trong khi ăn hay không? Có: suy tim NYHA 4 Không: suy tim NYHA 3
  • 78.
  • 79. Angiotensinogène Angiotensine I Angiotensine II Thụ thể AT1 - HA động mạch - Phì đại cơ tim AII NON-EC (Cathepsine, Chymase,) Bradykinine Các chất chuyển hóa bị bất hoạt Thụ thể AT2 - Giãn mạch - Ức chế sự phát triển tế bào AII Vai trò của các thụ thể AT1 và AT2 EC Rénine
  • 80. • Co mạch • Phì đại • Tăng co bóp + • Phì đại thất •  giữ nƣớc • Gây co các tiểu ĐM đến và đi • Tiết ra aldostéron • Tiết ra các catécholamin • Kích thích trung tâm khát • Giải phóng ADH •  hoạt hóa hệ TK g/cảm AT1 ANGIOTENSINE II Tác dụng của angiotensine II qua thụ thể AT1