BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
Marketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
1. KENT INSTITUTE OF BUSINESS AND TECHNOLOGY
Marketing Management
Part 1: Giới thiệu về Tiếp Thị
2. NỘI DUNG CHÍNH
What is Marketing? Customers?
What are some core concepts in Marketing
Role of Marketing in organizations
3. MANAGEMENT & MARKETING
There are only two tasks of
managers: Marketing – Creating a
Customer; and Innovation.
- Peter Drucker – Management By
Objectives
9. CÁI GÌ CÓ THỂ TIẾP THỊ ĐƯỢC?
Hàng hóa Địa điểm
Dịch vụ Tài sản
Kinh nghiệm Tổ chức
Sự kiện Thông tin
Con ngƣời Ý tƣởng
10. WHAT IS MARKETING?
“Marketing là một tiến trình xã hội
theo đó cá nhân và nhóm nhận đƣợc
cái mà họ cần và mong muốn thông
qua việc tạo ra, cung ứng và trao đổi
một cách tự do những sản phẩm và
dịch vụ có giá trị với những ngƣời
khác.”
Kotler and Turner
11. WHAT IS MARKETING?
Marketing is an organizational
function and a set of processes for
creating, capturing*,
communicating, and delivering
value to customers and for
managing customer relationships
in ways that benefit the
organization and its stakeholders.
Grewal & Levy
13. 3 GIAI ĐOẠN MARKETING
Các hoạt động marketing có thể
trải qua ba giai đoạn:
Entrepreneurial marketing
Marketing đƣợc hệ thống hóa
Intrepreneurial marketing
Vì marketing trở nên có hệ thống
hơn, sự sáng tạo sẽ bị hạn chế.
14. CÁC KHÁI NIỆM MARKETING CỐT LÕI
Thị trƣờng mục tiêu và Trao đổi và giao dịch
phân đoạn thị trƣờng Mối quan hệ và
Ngƣời làm marketing mạng lƣới
và thị trƣờng Kênh marketing
Nhu cầu, mong muốn Chuỗi cung ứng
và nhu cầu cấp thiết Cạnh tranh
Cung ứng sản phẩm và Môi trƣờng marketing
nhãn hiệu
Chƣơng trình
Giá trị và sự thỏa mãn marketing
15. THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU&PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
Sự khác biệt trong nhu cầu, hành
vi, các đặc điểm nhân khẩu học,
tâm lý xã hội đƣợc sử dụng để xác
định các phân đoạn.
Phân đoạn đƣợc phục vụ bởi công
ty đƣợc gọi là thị trƣờng mục tiêu.
Cung ứng thị trƣờng đƣợc thiết kế
theo nhu cầu của thị trƣờng mục
tiêu.
16. MUA SẮM
Mua sắm có thể diễn ra trên:
Địa điểm thị trƣờng (là một địa điểm hiện
hữu, ví dụ : siêu thị)
Không gian thị trƣờng (là một địa điểm ảo,
ví dụ: Amazon)
Metamarkets là những hàng hóa và dịch
vụ bổ sung có mối liên quan trong tâm
trí của khách hàng.
Ngƣời làm marketing tìm kiếm sự đáp
ứng từ thị trƣờng.
17. NHU CẦU
Nhu cầu cấp thiết mô tả những đòi hỏi
cơ bản của con ngƣời nhƣ thức ăn,
không khí, nƣớc, quần áo, nơi cƣ trú,
giải trí, giáo dục.
Nhu cầu cấp thiết trở thành mong muốn
khi chúng đƣợc định hƣớng đến những
vật cụ thể có thể thỏa mãn nhu cầu
Nhu cầu là mong muốn đối với những
sản phẩm cụ thể đƣợc tài trợ bởi khả
năng thanh toán.
18. SẢN PHẨM
Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể
thỏa mãn nhu cầu hoặc mong
muốn, trong khi nhãn hiệu là một
cung ứng cụ thể từ một nguồn
đƣợc biết đến.
Khi cung ứng đem lại giá trị và sự
thỏa mãn cho khách hàng, chúng
đã thành công
22. GIÁ TRỊ
Các nhà làm marketing có thể tăng
giá trị cho cung ứng cho khách hàng
bằng:
Tăng lợi ích
Giảm chi phí
Tăng lợi ích trong khi giảm chi phí
Tăng lợi ích nhiều hơn là tăng chi phí
Giảm lợi ích ít hơn giảm chi phí.
23. TRAO ĐỔI & GIAO DỊCH
Traođổi liên quan đến việc có đƣợc
sản phẩm mong muốn từ ngƣời
khác bằng cách cung ứng lại cho họ
một thứ khác.
Giaodịch ít nhất có hai thứ có giá trị
để trai đổi, hai bên đồng ý với các
điều kiện, thời gian và nơi đồng ý
24. MARKETING QUAN HỆ
Marketing quan hệ hƣớng đến xây
dựng mối quan hệ dài hạn và thỏa
mãn lẫn nhau với những bên liên
quan quan trọng, và cuối cùng
đem lại kết quả ở mạng lƣới
marketing giữa công ty và các bên
hữu quan.
25. Chuyển thông điệp
Kênh marketing và nhận thông điệp
từ những khách
Kênh truyền thông hàng mục tiêu.
Kênh phân phối Bao gồm các
Kênh dịch vụ
phƣơng tiện truyền
thông truyền thống,
truyền thông phi
ngôn ngữ và bầu
không khí trong cửa
hàng.
26. Kênh marketing
Kênh truyền thông Trƣng bày hoặc/và
Kênh phân phối
cung ứng các sản
phẩm hoặc dịch vụ
Kênh dịch vụ đến ngƣời mua/
ngƣời sử dụng.
27. Kênh marketing
Kênh truyền thông Thực hiện các giao
Kênh phân phối
dịch với các khách
hàng tiềm năng
Kênh dịch vụ bằng cách hỗ trợ
các giao dịch.
28. THE MARKETING MIX
Marketing
Mix
Place
Product
Delivering
Creating Value
Value
Price Promotion
Capturing Communicating
Value Value
29. MARKETING HELPS CREATE VALUE
Community
(Social)
Marketing era
Production-oriented era Market-oriented era
Sales-oriented era Value-based marketing era
30. VALUE CREATION
The fundamental purpose of
marketing is to create value for
both the firm and customer.
Value is in essence what you
get for what you give up.
32. VALUE-BASED MARKETING
Firms must offer customers something in
excess of that being offered by the
competitors.
Firms must understand how each aspect of
their product/service creates value for
customers.
Discussion question #1
What do you think are the key features
of a Hotel that creates value?
Discussion question #2
How do the keys features vary
depending on the type of guest? Leisure
Travel? Business? Super Rich?
33. EXAMPLES OF VALUE KEYS FOR HOTELS
Service Hotel Convenience Room
Quality Personnel of Booking Comfort
Restaurant Location Rewards Free
Quality Program Internet
Service
34. EVOLVING VIEWS OF MARKETING’S ROLE
Finance
Production
Production Finance
Human
resources
Marketing Human
resources Marketing
a. Marketing as an b. Marketing as a more
equal function important function
35. EVOLVING VIEWS OF MARKETING’S ROLE
Production
Marketing Customer
c. Marketing as the d. The customer as the
major function controlling factor
36. EVOLVING VIEWS OF MARKETING’S ROLE
Production
Marketing
Customer
e. The customer as the controlling
function and marketing as the
integrative function
37. TRIẾT LÝ MARKETING
Để đạt các mục tiêu của tổ chức đòi hỏi
công ty phải hiệu quả hơn các đối thủ cạnh
tranh trong việc tạo ra, chuyển tải và truyền
thông các giá trị cho khách hàng.
Bốn trụ cột của khái niệm marketing:
Thị trƣờng mục tiêu
Nhu cầu khách hàng
Marketing tích hợp
Khả năng sinh lợi
38. ECONOMIC DEVELOPMENT CHANGES THE MARKETING MIX
Degrees of Competition – Price + Brands;
Distribution Channels Change;
Sophistication of Customers;
Quality of Information;
Choices of Markets: Traditional Markets –
Bazaar (cửa hàng tạp hóa, tiện lợi), Bricks
& Mortar, Internet.
39. NỀN KINH TẾ MỚI
Các lợi ích của khách hàng đến từ
cuộc cách mạng kỹ thuật số bao gồm:
Quyền lực của khách hàng tăng lên & Sự
chế tạo theo yêu cầu và customerization
Sự đa dạng của hàng hóa và dịch vụ
nhiều hơn.
Thông tin nhiều hơn ~ Internet
Sự tiện lợi trong mua sắm đƣợc cải thiện.
Nhiều cơ hội so sánh thông tin sản phẩm
với nhau.
40. STRATEGIC OPTIONS: REVENUES FOR A FIRM WITH THE
IMPORTANCE OF THE INTERNET AS A CHANNEL
Professor Charles
McMillan
41.
42. TIẾP THỊ CŨ VÀ MỚI
Mới Cũ
Xây dựng nhãn hiệu qua Xây dựng nhãn hiệu
năng lực thông qua quảng cáo
Giữ khách hàng trung Thu hút khách hàng
thành
Đo lƣờng sự thỏa mãn của Không đo lƣờng sự thỏa
khách hàng và tỉ lệ trung mãn của khách hàng
thành
Hứa hão và cung ứng
Cam kết thấp và cung ứng thấp
vƣợt lời hứa
43. LỢI ÍCH CÔNG TY TỪ NỀN KINH TẾ MỚI
Lợi ích công ty đến từ cuộc cách
mạng kỹ thuật số:
Các phƣơng tiện truyền thông mới.
Tiếp cận với dữ liệu nghiên cứu phong
phú hơn.
Truyền thông khách hàng và nhân viên
đƣợc cải thiện.
Khả năng thiết kế truyền thông theo yêu
cầu.
46. THAY ĐỔI CỦA THỊ TRƯỜNG
Toàn cầu hóa, tiến bộ công nghệ và
việc bãi bỏ sự điều tiết của chính
phủ đã tạo ra nhiều thách thức:
Khách hàng
Các nhà sản xuất các nhãn hiệu
Các nhà bán lẻ
Cả công ty lẫn ngƣời làm marketing
buộc phải đáp ứng và điều chỉnh.
47. QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG (CRM)
Relationship Marketing
Cung ứng những dịch vụ phù hợp cho khách hàng đúng
thời gian
Thiết kế các cung ứng cho thị trƣờng, các sản phẩm, các
thông điệp qua các phƣơng tiện truyền thông theo nhu
cầu của khách hàng
Làm giảm tỉ lệ khách hàng rời bỏ
Mở rộng quan hệ với khách hàng
Cải thiện lợi nhuận/doanh thu theo khách hàng tiềm năng
Biến những khách hàng đem lại ít lợi nhuận thành nhiều
lợi nhuận hơn hoặc kết thúc quan hệ với họ & Tập trung
vào những khách hàng đem lại giá trị cao
48. CRM ĐỂ HƯỚNG ĐẾN ONE-TO-ONE MARKETING
Bốn giai đoạn One-to-One Marketing:
Không chạy theo tất cả khách hàng, phải xác định
một cách cẩn thận thị trƣờng và khách hàng của
công ty bạn.
Nhóm gộp các khách hàng theo nhu cầu và giá trị
của họ đem lại cho công ty, theo đuổi một cách
mạnh mẽ những khách hàng đem lại giá trị nhiều
nhất.
Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với khách hàng
thông qua tƣơng tác cá nhân.
Thiết kế thông điệp, dịch vụ và sản phẩm cho mỗi
khách hàng.
50. TRÒ CHƠI DI ĐỘNG
Ngƣời sử dụng trên toàn thế giới
chơi trung bình tới 300 triệu phút
/ 1 ngày!
Hơn 500.000.000 lượt tải về trên
toàn thế giới
Thời gian chơi tổng cộng đạt
200.000 năm