3. Mục tiêu buổi học
Xây dựng được một kế hoạch Internet
Marketing hiệu quả
Nắm bắt các công cụ Internet Marketing
Có thể tổ chức triển khai, đánh giá một
chiến dịch Internet Marketing
3
4. Nội dung
Môi trường Internet
Lên kế hoạch tiếp thị trực tuyến
Triển khai & Đo lường & Tối ưu
5. Web 2.0
Sự phát triển của công nghệ
Sự tham gia của người dùng
vào việc cung cấp nội dung
6. Các mốc Internet & WWW
1991 Web Father, Tim Berners-Lee releases World Wide Web
(www) with scientists from CERN.
1995 Amazon is launched by Jeff Bezos.
Search technology companies such as Alta Vista, Infoseek,
Excite ….
1996 Yahoo! is launched on the stock exchange
1997 MP3.com is founded.
The term “search engine optimisation” is used for the first time
in a forum.
1998 Google founded by Larry Page and Sergey Brin.
1999 Peter Merholz coins the word “blog”.
7. Các mốc Internet
2000 AOL and Time-Warner announce they are merging.
Google AdWords launches, charging for adverts on a CPM basis.
2002 Google AdWords charges on a PPC basis instead of CPM.
2003 eBay topples Amazon as the most visited UK web site.
2006 Google buys YouTube for $1.6 billion.
Facebook membership opens to anyone.
Technorati notes that a blog is created every second of every day.
Time Magazine names “You” as person of the year, due to
online activity.
2008 Firefox 3.0 launches with over 8 million downloads in
24hours. Internet usage tops 1,407,724,920 worldwide.
11. Môi trường truyền thông - khách hàng
Trước đây Bây giờ
Supplier Customer Internet Customers
Supplier
Độc thoại Đối thoại
Một chiều, đại chúng Tiếp cận trực tiếp
Cứng nhắc Linh hoạt
Khách hàng rời rạc không liên kết Khách hàng có thể trao đổi với nhau
Phân khúc chung chung Phân khúc chi tiết (ngách)
Khó quản lý thông tin khách hàng Quản lý được thông tin khách hàng
Tham khảo NAPA CONSULTING GROUP
18. Nội dung
Môi trường Internet
Lên kế hoạch tiếp thị trực tuyến
Triển khai & Đo lường & Tối ưu
19. 8 bước tiến hành
1. Phân tích tình huống hiện tại
2. Đối tượng mục tiêu, thông điệp chính
3. Xác định mục tiêu
4. Chiến lược marketing trên Internet
5. Lựa chọn công cụ
6. Kế hoạch hành động
7. Ngân sách
8. Đo lường, đánh giá, điều chỉnh
20. 1. Phân tích hiện trạng Internet
Website
• Chưa có Website & Đã có Website
• Doanh thu, liên hệ từ Website
• Thứ hạng, pagerank ?
• Số lượt truy cập, nguồn truy cập…
• Danh sách từ khóa đang sử dụng
• Vị trí xuất hiện trên SERP của từ khóa chính
• …
Social Media
• Các mạng lưới Social Media đã sử dụng?
• Nghe ngóng dư luận trên Social Media về thương hiệu, công ty mình
• Dư luận tích cực & Dư luận tiêu cực
22. 2. Đối tượng & Thông điệp chính
Mô tả chân dung khách hàng mục tiêu
Các đối tượng liên quan hay ảnh hưởng
trực tiếp, các đối tượng muốn đối thoại
Thông điệp chính:
– Thông điệp định vị
– Thông điệp mở rộng
23. 2. Chọn lọc
Chọn lọc khách hàng mục tiêu
Chọn lọc kênh truyền thông/ kênh marketing
Phân loại khách hàng mục tiêu
Thay đổi thông điệp phù hợp với từng nhóm
khách hàng mục tiêu
24. 2. Đối tượng mục tiêu
(Target Audience)
Who is target audience and why?
– Can target audience be expanded, clarified, measured?
– Demographic/ Psychographic/ Behavioral
Define Demographics of target audience:
• Gender
• Age
• Education
• Profession
Define consumer insights and content Interests of target
audience:
• Sports
• Business News
• Auto Lover
• Music Lover
• Gamer
25. 2. Thử tìm đối tượng mục tiêu
Xác định Audience của 1 đợt quảng cáo hiển thị cho
căn hộ tại Tp HCM, giá 3 tỷ
26. 2. Vietnam’s Women Online Audience
• 9.9m total woman online
• 80% use internet everyday or several times a week
• 51% are 25 yrs old and up
• 46% A/B Socioeconomic Class
• 37% are married
• 55% access online from Work, 20% Home
• 77% working women, 3rd largest in Asia Pacific
• 27% woman managers, most in SE Asia
Source: Yahoo!-TNS Net Index 2008, AC Nielsen 2008, Cimigo Express 2008, Hervietnam.com 2009
27. 3. Mục tiêu tiếp thị chính
There are 3 possible Primary Campaign Objectives:
1. Brand Awareness / Building: Xây dựng độ
nhận biết thương hiệu qua Internet
2. Brand Engagement / Affinity / Positioning:
Thu thập dữ liệu khách hàng & khách hàng tiềm
năng, Xây dựng cộng đồng khách hàng thân
thiết, tăng trung thành thương hiệu
3. Immediate Acquisition: Doanh thu từ Internet,
thị phần, lợi nhuận
28. 3. Ví dụ loại chiến dịch
1. Brand Awareness / Building
– Product Launch/Re-launch
– Annual initiative
– Reach target audience enough times to increase recall
– Event Promotion
– Reinforce or extend TVC
2. Brand Engagement / Affinity
– Promotion: giveaway, prize, contest, game
– Drive traffic to website or micro-site
– Create buzz and a viral effect for the brand (Send to friend)
– Reinforce or extend TVC
– Xây dựng Cơ Sở Dữ Liệu Khách Hàng
3. Immediate Acquisition
– Online sale or registration database building
– Promotion: giveaway, prize, contest, game
30. 3. Từ mục tiêu chính
…đến mục tiêu cụ thể
Website:
Mục đích của Website? Liên hệ? Đăng ký? Bán hàng?
Các chỉ tiêu của Website:
– Thứ hạng Website
– Thứ hạng trên kết quả tìm kiếm
– Số lượng người truy cập vào Website
– Liên hệ, đơn đặt hàng, tỉ lệ chuyển đổi
– Thu thập thông tin khách hàng tiềm năng qua chức năng đăng ký
Search Engine:
– Pagerank
– Thứ hạng trong kết quả tìm kiếm đối với từ khóa chính
Social Media:
– Xây dựng được các cộng đồng & Số lượng thành viên
– Số lượng bài viết và các phản hồi
– Lưu lượng truy cập vào website từ các mạng xã hội
– Thu thập thông tin khách hàng từ mạng cộng đồng
– Liên hệ, đặt hàng từ Social Media
31. 3. Một chiến dịch - Một mục tiêu
Campaigns have one single objective, providing
clear direction to design and strategy:
– Sales Promotions
– Product Launches
– Sample drives
– Brand Differentiation
– Brand Awareness and Building
– Lead Generation
– Loyalty Programs
– eCRM programs
41. 5. Kênh phù hợp Brand Awareness
Display
Banners
Advertising
Acquisition
In Game Banners Metrics
Sponsored Game
Content
Videos,
Applications,
Promotion info
Social & Viral Groups,
Forum
website
Seeding
Digital PR Registration
Paid
Search
EDM
Clicks
Organic Search Only if information
intensive category
42. 5. Kênh phù hợp Lead Generation
Display
Banners
Advertising
Acquisition
In Game Banners Metrics
Sponsored Game
Content
Videos,
Applications
Promotion info
Social & Viral , Groups,
Forum
website
Seeding
Digital PR Registration
Paid
Search Analytics
EDM
Clicks
Organic Search *Click Fraud
Detection
44. 5. Website
Website chính
Website phụ, microsite
Blog? Đăng ký ở đâu?, chủ đề gì?...
E-Store? Đăng ký ở đâu?...
45. 5. SEM
Danh sách keywords
SEO:
– So sánh đối thủ cạnh tranh
– Đặt các chỉ tiêu cụ thể
PPC: theo các chiến dịch
– Ngân sách
– Landing page ?
– Goal page ?
46. 5. Online Display Ads
Mẫu Thiết kế theo các kích thước chuẩn
Danh sách các Website hoặc mạng lưới
quảng cáo phù hợp
– Căn cứ vào đối tượng
– Có thể điều chỉnh trong quá trình thực hiện
47. 5. Social Media Marketing
Các mạng nào cần tham gia ?
Social network site
– Profile, pages
– Group ? Groups liên quan
– Ads
Các Blog liên quan? Cần xây dựng quan
hệ hay quảng cáo?
Các Forum phù hợp
Các Cộng đồng khác trên mạng…
48. 5. Email marketing
Thông điệp, mẫu Email
Danh sách địa chỉ Email
Kế hoạch thu thập địa chỉ email và xin phép
gởi mail
Chương trình gởi mail
50. 5. Mobile Marketing
Chọn kênh nào ?
– SMS
– Bluetooth
– Mobile Content,
– Mobile Application
– Mobile Site
– Or Not ?
51. 6. Kế hoạch hành động
Xây dựng các chiến dịch cụ thể?
Kết hợp các hoạt động Offline Marketing
thế nào?
Nhân sự
– Huấn luyện
– Phân công thực hiện
55. 7. Ngân sách tiếp thị trực tuyến
1. Tỷ lệ % của doanh số bán hàng trực
tuyến vs. khách hàng mục tiêu trực
tuyến (percentage of sales)
2. Đặt mục tiêu-công việc (objective-task
method): Dự báo những kết quả sẽ đạt
được để xây dựng ngân sách:
– Tỷ lệ tăng doanh thu
– Tăng giá trị thương hiệu?
3. Competitive-parity method
4. “Liệu cơm gắp mắm” phương thức
59. 7. Xu hướng Truyền Thông Xã Hội
TIẾP THỊ
TRUYỀN
THÔNG XÃ
HỘI
CÓ NGÂN
SÁCH NGÀY
CAO HƠN
59
60. 8. Theo dõi, đánh giá, điều chỉnh
1. Mục tiêu đo lường => Đầu tư hiệu quả
cho Internet Marketing
2. Các chỉ số đo lường (KPI) ~ Các chỉ tiêu
cần theo dõi
3. Các công cụ đo lường
4. Đo lường kết quả và tính toán hiệu quả
5. Điều chỉnh/Tối ưu
61. 8. Các cấp độ đánh giá hiệu quả
Mức độ nhận biết thương hiệu
(brand awareness): Impressions/Reach &
Requency
Mức độ hành động (Cost Per Action)
– Quan tâm (Consideration)
– Hưởng ứng (Engagement)
– Bán hàng (Sales hay Acquisition)
62. 8. Mô hình đánh giá hiệu quả
(Cost Per Thousand Impresssion)
(Cost Per Click)
(Cost Per Engagement)
(Cost Per Acquisition)
68. 8. Một chiến dịch - Một mục tiêu
Đơn giản thì làm tốt
Recommended
Campaign Objective Measure
Execution
Impression
Awareness Reach s &/or
unique IPs
Marketer
Acquisitio Cost per CPC/CPA
n acquisition Model
Marketer
Engagemen
t Interaction Rich
& Brand Media
experience
Marketer
72. 8. Để chiến dịch thành công
1. Diversify your reach
2. Focus on high-impact,
low clutter
environments.
3. Deliver innovative
creative
4. Know your goals, and
set success metrics
accordingly
73. 8. Kế thừa và tích lũy
Dư âm của một chiến dịch marketing
trên mạng
Tích lũy thông tin khách hàng tiềm năng
theo thời gian
74. Tổng kết buổi học
Xây dựng được một kế hoạch Internet
Marketing hiệu quả
Nắm bắt các công cụ Internet Marketing
Có thể tổ chức triển khai, đánh giá một
chiến dịch Internet Marketing
74
75.
76. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. What is social media - Brandinfiltration.com 16. Quảng cáo hiển thị - eMarketer
2. Website – Microsite – EQVN 17. Quản trị tiếp thị - Philip Kotler
3. Truyền thông xã hội - Unilever 18. Quản lý quan hệ khách hàng – Kent
4. Tối ưu chiến dịch tiếp thị Internet – Trương Văn Quý 19. Ngân sách Internet Marketing –eMarketer
5. Tiếp thị trực tuyến Việt Nam - Innity 20. MSS Credentials
6. Tiếp thị trực tuyến & Email - EQVN 21. Mobile Marketing – EQVN
7. Social technographics explained - Forrester 22. KPI quảng cáo trực tuyến – Chris Tran
8. Social Media Revolution 2012 - Socialnomics.com 23. Kế hoạch Tiếp thị Internet – EQVN
9. Social Media - Unilever 24. ISC Digital Marketing Credentials
25. How to Make Advertising That Drives Sales
10. Social Marketing Ground Rules - Chris Tran
– Aseem Puri
11. SEO & SEM của EQVN 26. Hội thảo Tiếp thị trực tuyến - Tony Trương
12. Saigon Digital Marketing Conference 27. Google Adwords của Google
13. Relationship Marketing CRM – EQVN 28. GAPIT Credentials
14. Quảng cáo Yahoo Việt Nam 29. Email marketing metrics – MailerMailer
30. Chiến lược tiếp thị trực tuyến - Jacob Orquin PhD
15. Quảng cáo hiển thị - EQVN
researcher - Aarhus School of Business