Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Bài 1: Tổng quan - NỀN TẢNG LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG VỚI C#
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
1
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Bài 1: Tổng quan
• Lập trình (Programming)
• Ch t ì h (P )• Chương trình (Program)
• Ngôn ngữ lập trình (Programming Language)
• Xây dựng ứng dụng dạng Console
2
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Khái niệm
ể• Quá trình phát triển
3
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Khái niệm
ủ ằ ế− Thao tác của con người nhằm kiến tạo nên các chương
trình máy tính thông qua các ngôn ngữ lập trình
− Quá trình mã hoá thông tin tự nhiên thành ngôn ngữ máyQuá trình mã hoá thông tin tự nhiên thành ngôn ngữ máy
tính
− Trong các trường hợp xác định thì lập trình còn được gọig g p p g
là "viết mã" cho chương trình máy tính
4
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình tuyến tính (Linear Programming)
ế ầ− Chương trình được viết tuần tự với các câu lệnh thực
hiện từ đầu đến cuối
− Các lệnh được thực hiện tuần tự theo thứ tự xuất hiệnCác lệnh được thực hiện tuần tự theo thứ tự xuất hiện
trong chương trình
− Thao tác đơn giản, dễ thực hiện nhưng khó sửa lỗi vàg g
khó mở rộng
5
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình tuyến tính (Linear Programming)
ả ủ ế− Các bước giải thích họat động của lập trình tuyến tính:
• Bắt đầu chưong trình (Start the program)
• Đọc dữ liệu từ người dùng hoặc từ tập tin• Đọc dữ liệu từ người dùng hoặc từ tập tin.
• Xử lý dữ liệu (Process the data)
• Hiển thị kết quả (Display the results)ị q ( p y )
• Thoát (Exit) khỏi chương trình hoặc quay lui vòng lặp (loop
back) tới bước 2
6
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình tuyến tính (Linear Programming)
Start
Get data from userGet data from user
Process Data
Is data in
proper format
Does user
more data
No
Yes
7
Request user input
End
Yes No
8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình cấu trúc (Structured Programming)
ề ầ ỗ− Chương trình được tách thành nhiều phần (module). Mỗi
phần sẽ thực hiện một chức năng của chương trình
− Phương pháp thiết kế (design) mã hóa (coding) và kiểmPhương pháp thiết kế (design), mã hóa (coding) và kiểm
thử (testing) nhằm tạo ra các chương trình đúng đắn, dễ
đọc, và dễ dàng nâng cấp cũng như bảo trì
− Có 3 cấu trúc để xây dựng chương trình:
• Tuần tự (Sequence)
• Ch l (S l ti )
8
• Chọn lựa (Selection)
• Lặp (Iteration)
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình cấu trúc (Structured Programming)
ầ ồ− Tuần tự (Sequence): Luồng chương trình từ bước một
tới bước kế tiếp theo trình tự chính xác
Step 1Step 1
Step 2
Step 3
9
…
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình cấu trúc (Structured Programming)
ấ− Sự chọn lựa (Selection) : là một cấu trúc chọn lựa rẽ
nhánh có điều kiện (conditional). Tùy thuộc vào biểu
thức Test Condition mà luồng chương trình sẽ quyết
định rẽ sang nhánh Path 1 hay rẽ sang nhánh Path 2.
Path 1
Step 1 Test
Conditio
n
10
Path 2
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình cấu trúc (Structured Programming)
− Lặp (Iteration): các bước thực hiện chương trình sẽ
được lặp liên tục cho đến khi việc kiểm tra điều kiện đạt
được mong chờ nào đó.
Repeated
Steps
Test
Conditio
n
11
12. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình cấu trúc (Structured Programming)
ể ế− Ưu điểm so với lập trình tuyến tính
• Logic chương trình dễ hiểu
• Các module khác nhau của chương trình có thể được viết bởi• Các module khác nhau của chương trình có thể được viết bởi
những người lập trình khác nhau.
• Do sự phân rả các xử lý độc lập với nhau, tất cả những gì bên
trong xử lý là hộp đen đối với bên ngoài (tính địa phương hóatrong xử lý là hộp đen đối với bên ngoài (tính địa phương hóa -
localization) nên dễ dàng kiểm tra phát hiện lỗi.
• Thời gian lập trình được giảm bớt.
12
13. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented
Programming)Programming)
− Chương trình sẽ được tách thành nhiều lớp, mỗi lớp
gồm có dữ liệu (biến) và phương thức (hàm) xử lý dữg ệ ( ) p g ( ) ý
liệu. Do dữ liệu và hàm được đóng gói thành lớp nên
LTHĐT sẽ có 3 đặc tính sau:
• Tính đóng gói (Encapsulation)Tính đóng gói (Encapsulation)
• Tính thừa kế (Inheritance)
• Tính đa hình (Polymorphism)
13
( y p )
14. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented
Programming)Programming)
14
15. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented
Programming)Programming)
− Tính đóng gói (Encapsulation): dữ liệu và phương thức
được tổ chức trong một lớp, tính đóng gói cho phép bảoợ g ộ p, g g p p
vệ dữ liệu, che dấu chi tiết cài đặt.
15
16. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented
Programming)Programming)
− Tính thừa kế (Inheritance): Sử dụng lớp có trước (lớp
cha) để xây dựng lớp mới (lớp con). Lớp con được thừa) y ự g p ( p ) p ợ
hưởng những thuộc tính, phương thức của lớp cha và
có thể có thêm những thuộc tính, phương thức riêng.
16
17. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented
Programming)Programming)
− Tính đa hình (Polymorphism): Một phương thức có thể
thực hiện theo nhiều cách khác nhau trên các lớp khácự ệ p
nhau. Tính đa hình giúp cho việc lập trình trở nên đơn
giản, dễ mở rộng
17
18. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented
Programming)Programming)
− Ưu điểm:
• Loại bỏ được các đoạn chương trình trùng lắpLoại bỏ được các đoạn chương trình trùng lắp
• Chương trình được xây dựng theo quy trình, rút ngắn được thời
gian
ổ• Xây dựng chương trình an toàn không bị thay đổi bởi các đoạn
chương trình khác (thông tin đã được che dấu nhờ kỹ thuật đóng
gói)
ễ ấ ố
18
• Dễ dàng mở rộng và nâng cấp thành các hệ thống lớn hơn
19. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình hướng sự kiện (Event-Driven
Programming)Programming)
− Hướng theo các sự kiện đang xảy ra và giữ tương tác
với người dùngg g
− Lập trình hướng sự kiện cung cấp nền tảng cho lập trình
trực quan
− Chương trình hướng sự kiện làm việc theo dạng thụ
động (passively) chờ cho một sự kiện xảy ra và kích hoạt
(activate)
19
(activate)
20. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình hướng sự kiện (Event-Driven
Programming)Programming)
20
21. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình hướng sự kiện (Event-Driven
Programming)Programming)
− Các loại sự kiện
• Các sự kiện hệ thống (System Events)Các sự kiện hệ thống (System Events)
• Các sự kiện điều khiển (Control Events)
21
22. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình trực quan (Visual Programming)
Trực tiếp tạo ra các khung giao diện (interface) ứng− Trực tiếp tạo ra các khung giao diện (interface), ứng
dụng thông qua các thao tác trên màn hình dựa vào các
đối tượng (object) như hộp hội thoại hoặc nút điều khiển
(control button)(control button)
− Ít khi phải tự viết các lệnh, tổ chức chương trình... một
cách rắc rối mà chỉ cần khai báo việc gì cần làm khi một
tình huống xuất hiệntình huống xuất hiện.
− Có thể được thực hiện bằng cách sử dụng ngôn ngữ lập
trình trực quan (Visual Programming Language) hoặc
ột ôi t ờ lậ t ì h t (Vi l P i
22
một môi trường lập trình trực quan (Visual Programming
Environment)
23. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lập trình (Programming)
• Lập trình trực quan (Visual Programming)
ể− Đặc điểm
• Dễ dàng để nhớ dữ liệu dạng hình tượng như hình ảnh
(Pictures), đồ họa (graphs)( ) (g p )
• Môi trường đồ họa (Graphical environment) cung cấp hiệu ứng
trực quan tạo nên sự hấp dẫn đối với người dùng
23
24. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Chương trình (Program)
• Khái niệm
• Phân loại
24
25. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Chương trình (Program)
• Khái niệm
ỉ ể− Tập hợp các chỉ thị được biểu thị nhờ ngôn ngữ lập trình
để thực hiện các thao tác nào đó thông qua một chương
trình
− Chương trình (program) được viết cho máy tính nhằm
giải quyết một vấn đế nào đó gọi là phần mềm máy tính
25
26. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Chương trình (Program)
• Phân loại theo phương thức hoạt động
ầ ề ố− Phần mềm hệ thống
− Phần mêm ứng dụng
ầ ề ể− Phần mềm chuyển dịch
26
27. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Chương trình (Program)
• Phân loại theo khả năng áp dụng
ầ ề ầ ề− Phần mềm đóng gói (Phần mềm không phụ thuộc)
− Phần mềm viết theo đơn đặt hàng
27
28. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Chương trình (Program)
• Phân loại theo tính chất hệ thống
ầ ề ố ở− Phần mềm hệ thống mở
− Phần mềm hệ thống đóng
28
29. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Chương trình (Program)
• Phân loại theo lĩnh vực áp dụng
ầ ề ả− Phần mềm quản lý
− Phần mềm khoa học kỹ thuật
ầ ề− Phần mềm giáo dục
− Phần mềm giải trí
− Phần mềm truyền thông
− Phần mềm thông tin địa lý
29
− …
30. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Khái niệm
• Ngôn ngữ trung gian của Microsoft
• Các đặc điểm của ngôn ngữ lập trình
30
31. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Khái niệm
ắ− Là một bộ ký tự và tập hợp các quy tắc ngữ pháp
nhằm chỉ thị máy tính thực thi các tác vụ cụ thể
− Thuật ngữ ngôn ngữ lập trình thường được dùng đểThuật ngữ ngôn ngữ lập trình thường được dùng để
ám chỉ đến các ngôn ngữ cấp cao, ví dụ như BASIC,
C, C++, Pascal, …
− Các ngôn ngữ lập trình có tính dễ hiểu, gần gũi với
ngôn ngữ con người hơn so với ngôn ngữ máy tính
(machine languages).
31
( g g )
32. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Khái niệm
ể ử ấ− Có thể sử dụng bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào. Tuy
nhiên khi thực thi đều phải chuyển thành ngôn ngữ
máy để máy tính có thể hiểu.
− Chuyển đổi qua ngôn ngữ máy có thể sử dụng:
• Chương trình biên dịch (compile the program) hay còn gọi là
t ì h biê dị htrình biên dịch
• Chương trình thông dịch (interpret the program) hay còn gọi
là trình thông dịch.
32
33. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Ngôn ngữ trung gian của Microsoft (Microsoft
Intermediate Language – MSIL)Intermediate Language – MSIL)
− Là một đơn vị xử lý trung tâm tập hợp các lệnh độc lập
có thể được chuyển đổi một cách hiệu quả tới mã máy.ợ y ộ ệ q y
− Bao gồm các lệnh nạp (loading), lưu trữ (storing), khởi
tạo (initializing) và gọi các phương thức trên các đối
tượng Ngoài ra nó còn bao gồm các lệnh tính toán sốtượng. Ngoài ra, nó còn bao gồm các lệnh tính toán số
học và logic, điều khiểu luồng chương trình (control
flow), điều khiển truy xuất bộ nhớ, kiểm soát exception,
và các hành động khác
33
và các hành động khác.
34. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Ngôn ngữ trung gian của Microsoft (Microsoft
Intermediate Language – MSIL)Intermediate Language – MSIL)
− Khi một mã lệnh đơn lẻ được người lập trình viết xong,
nó sẽ được biên dịch bởi trình biên dịch. Sau khi đượcợ ị ị ợ
biên dịch mã lệnh được chuyển đổi thành tập tin dạng
EXE/DLL. Kết quả này được hiểu là “đơn vị chương
trình được quản lý - Managed Module”. Trên thực tếợ q ý g ự
Managed Module được hiểu như là Assembly, nó bao
gồm ngôn ngữ trung gian (Intermediate Language (IL) )
và thông tin về dữ liệu (siêu dữ liệu - Metadata).
34
g ệ ( ệ )
35. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Ngôn ngữ trung gian của Microsoft (Microsoft
Intermediate Language – MSIL)Intermediate Language – MSIL)
− Metadata được trình biên dịch sinh ra, nó mô tả các
kiểu trong mã lệnh, và định nghĩa mỗi kiểu, chữ ký củag ệ , ị g , ý
mỗi thành viên kiểu, các thành viên được tham chiếu
bởi mã lệnh, và dữ liệu khác được sử dụng bởi bộ
runtime tại thời điểm thực thi.ạ ự
35
36. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Ngôn ngữ trung gian của Microsoft (Microsoft
Intermediate Language – MSIL)Intermediate Language – MSIL)
36
37. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Ngôn ngữ trung gian của Microsoft (Microsoft
Intermediate Language – MSIL)Intermediate Language – MSIL)
− Trước khi MSIL có thể được thực thi, nó phải được
chuyển đổi lần nữa bởi trình biên dịch Just In Timey ị
(JIT) tới mã máy (native code). Trình biên dịch JIT
được cung cấp bởi bộ vận hành ngôn ngữ chung
(Common Language Runtime) cho mỗi kiến trúc CPU( g g )
được hỗ trợ.
37
38. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Ngôn ngữ trung gian của Microsoft (Microsoft
Intermediate Language – MSIL)Intermediate Language – MSIL)
− Trình biên dịch JIT chỉ chạy khi có yêu cầu. Khi một
phương thức được gọi, JIT phân tích IL và sinh ra mãp g ợ gọ , p
máy tối ưu cho từng loại máy. JIT có thể nhận biết mã
nguồn đã được biên dịch chưa, để có thể chạy ngay
ứng dụng hay phải biên dịch lại.g ụ g y p ị ạ
38
39. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Ngôn ngữ trung gian của Microsoft
− Tiến trình thực thi mã nguồnTiến trình thực thi mã nguồn
Source Code
Class Loader
Class
Libraries
Compiler
JIT Compiler
Native Code
EXE/DLL
Assembly(IL+
Metadata)
Execution
39
Metadata)
Security
40. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ngôn ngữ lập trình
(Programming Language)( g g g g )
• Các đặc điểm của ngôn ngữ lập trình
ỗ ể− Mỗi ngôn ngữ lập trình có thể được xem như là một
tập hợp của các chi tiết kỹ thuật chú trọng đến cú pháp,
từ vựng và ý nghĩa của ngôn ngữ.
− Những chi tiết kĩ thuật này thường bao gồm:
• Dữ liệu và cấu trúc dữ liệu
• Câu lệnh và dòng điều khiển
• Các tên và các tham số
• Cá hế th khả à tái ử d
40
• Các cơ chế tham khảo và sự tái sử dụng
41. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Khái niệm
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
Application
41
42. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Khái niệm
Ứ− Ứng dụng dạng Console Application thi hành tại màn
hình dấu nhắc lệnh DOS (hay Command Windows)
và sự tương tác của nó với người dùng giới hạn
ấtrong nhập xuất dạng văn bản
− Ứng dụng được xây dựng một cách dễ dàng, không
quan tâm tới giao diện phải được thiết kế như thếquan tâm tới giao diện phải được thiết kế như thế
nào
42
43. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
− Bước 1: Chọn Start All Programs Microsoft
Visual Studio 2005 Microsoft Visual Studio 2005
43
44. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
− Bước 2: Từ cửa sổ Start Page – Microsoft Visual
Studio File New Projectj
44
45. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
− Bước 3: Tại cửa sổ New Project Visual C#
Console Application và thiết lập các thông tin:pp ập g
• Name
• Location
• Solution Name
45
46. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
46
47. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
− Bước 4: nhấn nút OK để tạo ứng dụng
47
48. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
48
49. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
− Ý nghĩ của các từ khóa
• UsingUsing
• Class
• Namespace
• Hàm Main
49
50. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
− In nội dung ra màn hình: sử dụng các phương thức
của Console:
• Write
• WriteLine
− Nhận thông tin nhập vào từ bàn phím: sử dụng các
phương thức của Console:
• ReadLine
50
• ReadLine
51. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
− Lưu ý: tất cả mọi giá trị nhập vào từ bàn phím thông
qua phương thức ReadLine đều có kiểu chuỗiq p g
51
52. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
− Ví dụ:
52
53. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ứng dụng dạng Console
(Console Application)( pp )
• Cách tạo một trình ứng dụng dạng Console
ApplicationApplication
− Các cách khai báo phương thức Main
• Trả về kiểu voidTrả về kiểu void
• Trả về kiểu int
• Trả về kiểu void và nhận các tham số
• Trả về kiểu int và nhận các tham số
53
54. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
54