Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Vai trò chẹn beta trong bệnh mạch vành
1. VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP
CỦA CHẸN BETA
TRONG BỆNH MẠCH VÀNH
BS.CKII. Nguyễn Tri Thức
PGĐ. Trung tâm tim mạch – BVCR
Trưởng khoa Điều trị rối loạn nhịp
2. Đặt vấn đề: tử vong bệnh mạch vành
Kim AS et al. Circulation. 2011; 124:314-323.
4. I. Nhịp nhanh lúc nghỉ là yếu tố tiên lượng tử vong
trên dân số chung và dân số mạch vành.
1. Sự liên quan nhịp nhanh tử vong trên dân số chung.
2. Vai trò của nhịp nhanh trong tiến triển xơ vữa động mạch.
3. Vai trò của nhịp nhanh trong mạch vành mạn.
4. Vai trò của nhịp nhanh trong hội chứng vành cấp.
5. Vai trò của nhịp nhanh trong sau nhồi máu cơ tim.
Các vấn đề
5. II. Vai trò kiểm soát nhịp của chẹn beta trên phổ bệnh
mạch vành.
1. Lịch sử thuốc chẹn beta.
2. Cơ chế tác dụng của chẹn beta trong bệnh mạch vành.
3. Bệnh mạch vành mạn.
4. Hội chứng vành cấp.
5. Sau nhồi máu cơ tim.
III. Sử dụng chẹn beta như thế nào?
IV. Kết luận.
Các vấn đề
6. I. Nhịp nhanh lúc nghỉ
là yếu tố tiên lượng tử vong
trên dân số chung và dân số
mạch vành
7. Mỗi ngày: 80 x 60 mins x 24 h = 115.200 nhịp
Mỗi năm : 42.048.000 nhịp
80 năm : 3.363.840.000 nhịp
Ferrari et al. EHJ 2008, 10(Suppl) F7-10.
Tần số tim
8. Chim ru i:ồ
- Nh p tim = 600 l/phị
- S ng 5 thángố
Rùa:
- Nh p timị = 6 l/ph
- S ng 150 nămố
T ng s nh p tim vòng đ i: 500 tri u nh p!ổ ố ị ờ ệ ị
Chim vs Rùa
10. 1. Nhịp nhanh lúc nghỉ
là yếu tố tiên lượng tử vong độc lập
trên dân số chung
11. Adapted from V. Aboyans et al.Adapted from V. Aboyans et al. Journal of Clinical EpidemiologyJournal of Clinical Epidemiology . 59 (2006) 547–558. 59 (2006) 547–558
Chicago Gas CompanyChicago Gas Company ‘‘8080 1,233 M1,233 M 15 y15 y >94 vs.>94 vs. <<60 bpm60 bpm 2.32.3
Chicago Heart Ass.ProjectChicago Heart Ass.Project ’’8080 33,781 M&W33,781 M&W 22 y22 y >>90 vs. <70 bpm90 vs. <70 bpm M: 1.6 W: 1.1 (ns)M: 1.6 W: 1.1 (ns)
FraminghamFramingham ‘‘9393 4,530 M&W HTN4,530 M&W HTN 36 y36 y >100 vs. <60 bpm>100 vs. <60 bpm M: 1.5 W: 1.4 (ns)M: 1.5 W: 1.4 (ns)
British Regional HeartBritish Regional Heart ’’9393 735 M735 M 8 y8 y >90 vs.>90 vs. <<90 bpm90 bpm IHD death 3.3IHD death 3.3
SpandauSpandau ’’9797 4,756 M&W4,756 M&W 12 y12 y Sudden deathSudden death 5.2 per 20 bpm5.2 per 20 bpm
BenetosBenetos ’’9999 19,386 M&W19,386 M&W 18.2 y18.2 y >100 vs. <60 bpm>100 vs. <60 bpm M: 2.2 W: 1.1 (ns)M: 2.2 W: 1.1 (ns)
CastelCastel ’’9999 1,938 M&W1,938 M&W 12 y12 y 5th vs. 3rd quintile5th vs. 3rd quintile M: 1.6 W: 1.1M: 1.6 W: 1.1
CordisCordis ’’0000 3,257 M3,257 M 8 y8 y >>90 vs. <70 bpm90 vs. <70 bpm 2.02.0
ReunanenReunanen ’’0000 10,717 M&W10,717 M&W 23 y23 y M: 1.4 (>84 vs. <60)M: 1.4 (>84 vs. <60) W: 1.5 (>94 vs.<66)W: 1.5 (>94 vs.<66)
ThomasThomas ’’0101 60,343 M HTN60,343 M HTN 14 y14 y >80 vs.>80 vs. <<80 bpm80 bpm <55y:1.5 >55y:1.3<55y:1.5 >55y:1.3
MatissMatiss ’’0101 2,533 M2,533 M 9 y9 y per 20 bpm: 1.5per 20 bpm: 1.5 >>90 vs. <60 bpm: 2.790 vs. <60 bpm: 2.7
OhasamaOhasama ‘‘0404 1,780 M&W1,780 M&W 10 y10 y M: 1.2 W: 1.1 (ns) per 5 bpmM: 1.2 W: 1.1 (ns) per 5 bpm
OkamuraOkamura ‘‘0404 8,800 M&W8,800 M&W 16.5 y16.5 y per 11 bpm (1 SD) M: 1.3 W: 1.2per 11 bpm (1 SD) M: 1.3 W: 1.2
JouvenJouven ’’0505 5 713 M5 713 M 23 y23 y SSudden death from AMI 3.92 (>75 bpm)udden death from AMI 3.92 (>75 bpm)
StudyStudy Population Follow-upPopulation Follow-up Cardiovascular mortality RRCardiovascular mortality RR
Tương quan tần số tim & tử vong tim mạch
12.
13. Cliquez pour modifier le style du titre du
masque
Cliquez pour modifier les styles du texte du
masque
Deuxième niveau
Troisième niveau
– Quatrième niveau
– Cinquième niveau
13
Resting heart rate and all-cause mortalityResting heart rate and all-cause mortality
The Framingham StudyThe Framingham Study
Kannel WB et al Am Heart J. 1987;113:1489–1494.
0
10
20
30
40
50
60
Rate/1000subjects/year
Men, 35-64 years Men, 65-94 years
Heart Rate (bpm)
30-67
68-75
76-83
84-91
92-220
1987
14. Cliquez pour modifier le style du titre du
masque
Cliquez pour modifier les styles du texte du
masque
Deuxième niveau
Troisième niveau
– Quatrième niveau
– Cinquième niveau
14
12123 French men
0.70.7
0.750.75
0.80.8
0.850.85
0.90.9
0.950.95
11
11 22 33 44 55 66 77 88 99 1010 1111 1212 1313 1414 1515 1616 1717 1818 1919 2020 2121
HR<60 bpmHR<60 bpm 60 HR 8060 HR 80 80 HR 10080 HR 100 HR>100HR>100
Follow-up (y)
P=0.0001
≤≤≤≤ ≤≤ ≤≤
Benetos, Hypertension. 33;44-52:1999
Resting heart rate and survival probability inResting heart rate and survival probability in
French general population (men)French general population (men)
1999
15. HR: 66-73 bpm
HR: 60-65 bpm
HR: ≥78 bpm
HR: <60 bpm
High resting heart rate: an independent predictor
of CV death in the Japanese general population
Okamura T, et al. Am Heart J. 2004;147:1024-1032.
2004
16. 2. Vai trò của nhịp nhanh trong
tiến triển xơ vữa động mạch vành
17. Tương quan dòng chảy mạch vành
và áp lực xé trong chu chuyển tim
10 mm Hg DIASTOLE
120 mm Hg
Adapted from Giannoglou G et al. Int J Cardiol. 2008;126:302-312.
SYSTOLE
No flow
(even retrograde subendocardial flow)
No flow
(even retrograde subendocardial flow)
Coronary arterial flow
(myocardial perfusion)
Coronary arterial flow
(myocardial perfusion)
Increased shear stressIncreased shear stressLow and oscillatory shear stressLow and oscillatory shear stress
Coronary arteries are prone to atherosclerosis
18. Có nhiều bằng chứng lâm sàng chứng tỏ sự liên quan trực tiếp giữa gia tăng
nhịp tim và xơ vữa động mạch vành: giả thuyết sơ đồ sinh lý bệnh
Int J Cardiol. 2008 Nov 28;130(3):335-43. doi:
10.1016/j.ijcard.2008.05.071. Epub 2008 Aug 9
19. Tăng nhịp tim làm gia tăng sự
tiến triển xơ vữa động mạch vành
Average coronary stenosis (%)Average coronary stenosis (%) Atherosclerotic area (mmAtherosclerotic area (mm22
))
Beere PA, et al. Science. 1984;226:180-182.
00
1010
2020
3030
4040
5050
6060
P<0.02P<0.02 P<0.05P<0.05
High HRHigh HR Low HRLow HR
00
0.10.1
0.20.2
0.30.3
0.40.4
0.50.5
Baboon
Cholesterol-
rich diet
High HRHigh HR Low HRLow HR
20. 3. Vai trò của nhịp nhanh
trong bệnh mạch vành mạn
21. Nhịp tim lúc nghỉ và bệnh mạch vành mạn
2.608 bn bệnh vành mạn ở 110 trung tâm của 25 nước Châu Âu.
Nhịp tim > 78 l/ph vs < 62 l/ph.
Biến cố tim mạch chung.
European Heart Journal (2010) 31, 3040–3045
23. Tăng nh p tim làm n ng thêm tìnhị ặ
tr ng thi u máu c timạ ế ơ
Increased workload
Increased O2
demand
Decreased O2
supply
IschIschaaemiaemia
Decreased diastolic time
Increased heart rate
24. Gi m nh p giúp c i thi n thi u máu cả ị ả ệ ế ơ
tim
Decreased workload
Decreased O2 demand Preserved O2 supply
IschIschaaemiaemia
Increased diastolic time
Decreased heart rate
25. Tần số tim có liên quan đến biến cố timTần số tim có liên quan đến biến cố tim
mạch trên bệnh mạch vành mạnmạch trên bệnh mạch vành mạn
Rambihar S, et al. Circulation. 2010;122(suppl. 21): abstract12667
The ONTARGET/TRANSCEND trial (n=31.531)
Cumulative incidence rates
Q4 71-78 bpmQ4 71-78 bpm
Q5Q5 >> 79 bpm79 bpm
Q3 65-70 bpmQ3 65-70 bpm
Q2 59-64 bpmQ2 59-64 bpm
Q1Q1 << 58 bpm58 bpm
0
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
Years of follow-up
0 1 2 3 4 5
26. 4. Vai trò của nhịp nhanh trong
hội chứng vành cấp
27. Nhịp tim lúc nghĩ và hội chứng vành cấp
In 139194 patients with NSTE-ACS, there was J-shaped relationship between the
resting HR and all-cause mortality, with HR < 50 bpm being associated with
increased mortality ( whether or not a b blocker was present).
Bangalore S et al. Eur Heart J 2010;31:552-60
28. Nhịp tim nhanh làm tăng nguy cơ vỡ mảng xơ vữa
Heidland UE, Strauer BE. Circulation. 2001;104:1477-1482
29. HR<96 96-12 113-133 >133
Death/MI at 30 daysDeath/MI at 30 days
Death/MI at 1 yearDeath/MI at 1 year
Age (years)
Heart rate (bpm)
<70 0
70–89 7
90–109 13
110–149 23
150–199 36
>200 46
Systolic BP (mmHg)
Creatinine (mg/dL)
Killip class
Cardiac arrest at admission
Elevated cardiac markers
ST-segment deviation
GRACE score
Goncalves P. European Heart Journal (2005) 26, 865–872
3030
2525
2020
1515
1010
55
00
GRACE Heart rate
30. 5. Vai trò của nhịp nhanh
trên bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim
31. Tần số tim và tử vong sau MI 6 tháng
(GISSI-3)
Zuanetti et al. Eur Heart J. Supplements 1999, Vol. 1 (Suppl H):H52-H57
2525
1515
55
00
%%
<60 bpm 60-80 bpm60-80 bpm 81-100 bpm81-100 bpm >100 bpm
1.91.9
3.93.9
9.39.3
20.220.2
1010
2020
n=11.020
6-month mortality
10 times
32. Giảm nhịp làm giảm tử vong do tim mạch (post MI)Giảm nhịp làm giảm tử vong do tim mạch (post MI)
Cucherat M et al. Eur Heart J. 2006, 27(Abstract Suppl):590
10 bpm HR reduction = - 26% cardiac death10 bpm HR reduction = - 26% cardiac death
Meta-regression of 12 controlled studiesMeta-regression of 12 controlled studies
∆∆ HRHR
(bpm)(bpm)
Relativerisk(log)
0.1
0.2
0.5
1.0
2.0
-5 -10 -15 -200
P<0.001P<0.001
34. Giảm tần số tim bằng chẹn beta và chẹn CanxiGiảm tần số tim bằng chẹn beta và chẹn Canxi
00
PlaceboPlaceboPropranololPropranolol DiltiazemDiltiazem22 44 66 88 1010 1212 1414 1616 1818 2020 2222 2424
5050
6060
7070
8080
9090
Mean Heart Rate (bpm)Mean Heart Rate (bpm)
xx
xx xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx xx
xx
44
33
22
11
Daily frequency of ischemic episodesDaily frequency of ischemic episodes
Stone PH, Circulation 1990;82:1962-1972
35. Sir James Black
Dược sĩ người Anh
Phát hi nệ propranolol n m 1960ă để
i u tr b nh nhân b nh m ch vànhđ ề ị ệ ệ ạ
36. Cliquez pour modifier le style du titre du
masque
Cliquez pour modifier les styles du texte du
masque
Deuxième niveau
Troisième niveau
– Quatrième niveau
– Cinquième niveau
36
37. Cliquez pour modifier le style du titre du
masque
Cliquez pour modifier les styles du texte du
masque
Deuxième niveau
Troisième niveau
– Quatrième niveau
– Cinquième niveau
37
38. II. Vai trò kiểm soát nhịp
của chẹn beta
trên phổ bệnh mạch vành
39. Vai trò của chẹn beta trong
bệnh mạch vành
Opie 2012
40. Vai trò của chẹn beta trong
bệnh mạch vành
Opie 2012
44. Phác đồ điều trị tối ưu
Giảm triệu chứng đau ngực
• Chẹn beta hoặc chẹn kênh calci (loại non –
DHP giảm nhịp tim)
• Có thể cho chẹn kênh calci loại DHP (nếu nhịp
tim chậm)
• Có thể phối hợp chẹn beta và chẹn kênh calci
DHP (đau ngực CCS > 2)
• Ivabradine
• Nitrates tác dụng kéo dài
• Nicorandine
• Ranolazine
• Trimetazidine
Lựa chọn hàng đầu
Lựa chọn kế tiếp
Nitrates nhanh, và thêm
Thêm vào hoặc
thay thế
Cân nhắc chụp ĐMV => Can thiệp;
stenting; CABG
ESC 2013
•Chẹn beta hoặc chẹn kênh calci
(loại non –DHP giảm nhịp tim)
• Có thể cho chẹn kênh calci loại
DHP (nếu nhịp tim chậm)
• Có thể phối hợp chẹn beta và
chẹn kênh calci DHP (đau ngực
CCS > 2)
Cải thiện tiên lượng
(Giảm biến cố tim mạch)
• Thay đổi lối sống
• Kiểm soát các YTNC
• Aspirin
• Statins
• Cân nhắc ƯCMC hoặc ARB
Giáo dục sức khỏe BN
46. Chẹn beta và bằng chứngChẹn beta và bằng chứng
trong phổ bệnh mạch vànhtrong phổ bệnh mạch vành
47. Cơ chế tác dụng của chẹn Beta
trong NMCT cấp
1. Giảm thiếu máu cục bộ
2. Chống rối loạn nhịp
3. Chống tái cấu trúc
47
Cải thiện
tiên lượng
48. Chẹn Beta giảm tỷ lệ tử vong và biến cốChẹn Beta giảm tỷ lệ tử vong và biến cố 48
Braunwald’s Heart Disease . 8th
2012
49. Chẹn Beta làm giảm tỷ lệ tử vong trong NMCT
European Heart Journal (1985) 6,199-226
49
N/C MIAMI: So sánh Metoprolol và Giả dược
50. Giai đoạn
điều trị
Điều trị cấp
Phòng ngừa
thứ phát
Tổng cộng
Tổng số
bệnh nhân
28,970
24,298
53,268
0.5 1.0 2.0
Giảm tỉ lệ tử vong
Chẹn beta
tốt hơn
RR (95% CI)
Giả dược
tốt hơn
0.87 (0.77-0.98)
0.77 (0.70-0.84)
0.81 (0.75-0.87)
Tổng hợp các nghiên cứu về lợi ích
của chẹn β trong NMCT cấp
Antman E, Braunwald E. Acute Myocardial Infarction. In: Braunwald E, Zipes DP, Libby P, eds. Heart Disease: A
textbook of Cardiovascular Medicine, 6th ed., Philadelphia, PA: W.B. Sanders, 2001, 1168.
CI=Confidence interval, RR=Relative risk
51. Chẹn beta và bằng chứngChẹn beta và bằng chứng
trong phổ bệnh mạch vànhtrong phổ bệnh mạch vành
53. 70
60
50
40
30
20
10
0
1 2 3 4 5
No Beta blocker
(n=339)
Metoprolol CR/XL
(n=876)
34%
Chẹn Beta ngăn ngừa tử vong tim mạch
Thời gian theo dõi (năm)
Tỷlệtửvongcộngdồn(%)
Cardiovascular Drugs and Therapy 1999;13:127–135
*
* K t qu phân tích đa bi nế ả ế
P<0.001
Phân tích gộp của Metoprolol CR trên bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim
54. Kết quả tốt từ các nghiên cứu
- Metoprolol study, Sweden
Hjalmarson et al, Lancet 1981
- Timolol study, Norway
Norwegian Study Group, N Engl J Med 1981
- Propranolol study, USA
BHAT Research group, JAMA 1982
Metoprolol
p=0.024
Placebo
10
20
30
40
50
60
70
10 20 30 40 60 70 80 90
Day after entry
50
Cumulativenumberof
deaths
36
CumulativeMortalityRate(%)
302418126
14
4
6
8
10
12
2
Months of Follow-up
Placebo
Propranolol
p=0.005
0.25
0.05
0.10
0.15
0.20
CumulativeMortalityRate
6 3630241812
Months of Follow-up
Placebo
Timolol
p=0.0001
Chẹn Beta phòng ngừa thứ phát sau NMCT
55. Bằng chứng lâm sàng
của các thuốc chẹn Beta
Lancet. 2001 May 5;357(9266):1385-90.
56. Lợi ích của điều trị giảm tần số tim
với chẹn beta sau NMCT
Tần số tim ↓ 10 nhịp/ph = ↓ 30% tử vong do tim mạch
Cucherat, European Heart Journal (2007) 28 , 301 2– 3019
57. Sử dụng chẹn beta sau nhồi máu
cơ tim bao lâu?
Sau NMCT có suy tim hoặc EF ≤ 40%: chẹn beta là
chỉ định nhóm IA (ESC 2017 và AHA 2014).
Chẹn beta trong kỷ nguyên tái thông mạch vành?
Sau NMCT mà EF bình thường thì sao?
AHA và ESC guideline STEMI và ACS-NSTEMI 2013 - 2017
58. Vai trò
chẹn Beta
AHA ESC
STEMI 2013: nhóm I-A 2017: nhóm IIa-A
UA-NSTEMI 2014: nhóm I-A 2015: nhóm I-B
Vai trò chẹn beta:
Sau NMCT + EF > 40%
AHA và ESC guideline STEMI và ACS-NSTEMI 2013 - 2017
59. REACH registry 2012 (44.708 bn, 44 tháng)
• Sau NMCT
• BMV và không NMCT
• Chỉ có yếu tố nguy cơ BMV
• Cả 3 nhóm: không có lợi
CHARISMA 2014 (post hoc, 28 tháng)
• 4.772 bn sau NMCT
• Sau NMCT: giảm biến cố tim
mạch.
• Không giảm tử vong
Anderson et.al 2014 (19.843 bn, 3,7 năm) • Sau NMCT có lợi
FAST-MI 2014 (223 bv, 5 năm)
• Sau NMCT + EF > 40%
• Sau 1 năm: có lợi
• Sau 5 năm: không
Các nghiên cứu lâm sàng của chẹn
beta sau NMCT
60. REACH REGISTRY
Prior-MI: The use of beta-blockers was not associated with
a lower risk of composite cardiovascular events.
61. Analysis of 19,843 pts on whom beta-blocker treatment
initiated within 7 days of discharge from their initial CHD event.
An average of 3.7 years of follow-up.
J Am Coll Cardiol 2014; 64 : 247- 52
62. Association of BB use with cardiac events, overall &
according to presence or absence of a prior MI
63. FAST-MI trial
• FAST-MI: registry ở Pháp, 2005 - 2010, 223 BV.
• Sau 1 năm: nhóm uống chẹn beta tỉ lệ sống 95.3% so với 87.8% nhóm không
uống (HR 0.76, 95% CI 0.53–1.10).
• Sau 5 năm, nhóm có beta chết nhiều hơn nhóm không uống (HR 1.18, 95% CI
0.67–2.08).
=> Nhưng cả 2 đều không có ý nghĩa thống kê.
64. Hạn chế của các nghiên cứu này
• Chẹn beta thế hệ cũ.
• Không phải RCT’s.
• Nghiên cứu cắt ngang.
• Thiếu thông tin: tổn thương mạch vành, LVEF,
khả năng gắng sức…
• Nhóm ngưng chẹn beta: tại sao ngưng?
65.
66. Sử dụng chẹn beta sau nhồi máu cơ
tim bao lâu?
ACC/AHA GUIDELINE
STEMI 2013 VÀ ACS-NSTEMI 2014
67.
68. Sử dụng chẹn beta như thế nào?
Ức chế chọn lọc β1 hay cả β1- β2
Có hoạt tính
giống giao cảm nội tại
(ISA)
Hòa tan trong nước
hay trong mỡ
Ức chế β hay đồng thời cả α
69. Chọn lọc β1 so với không chọn lọc
Ít gây co thắt khí quản
Ít tác dụng phụ ngoại
biên (trên tuần hoàn,
chuyển hóa)
Hiệu quả tương đương
Nhiều tác dụng phụ ngoại
biên và trên hô hấp
Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th
edition 2009.
70. Yusuf S et al. Progr Cardiovasc Dis 1985; XVII(5):335–371
−30
−20
−10
ReductioninMortality(%)
β-blockers without ISA
β1-selective
without ISA
β-blockers with ISA
Non-selective
without ISA
Non-selective
with ISA
β1-selective
with ISA
71. Không chọn lọc trên tim (β1, β2) Chọn lọc trên tim (β1)
-ISA +ISA -ISA +ISA
Carvedilol*
Propranolol
Nadolol
Timolol
Sotalol
Tertalolol
Pindolol
Carteolol
Penbutolol
Alprenolol
Oxprenolol
Metoprolol
Atenolol
Esmolol
Bevantolol*
Bisoprolol
Betaxolol
Nebivolol#
Acebutolol
Celiprolol
CHẸN BETA
Reference: Cardiac Drug Therapy. 7th
edition 2007; Page 9
ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạt tính giống giao cảm nội tại)
* : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu
#: có tính giãn mạch
Phân loại các chẹn beta
72. Mức độ ưa nước ưa mỡ của các chẹn beta
Mức độ ưa mỡ ThấpCao
Khả năng thấm qua hàng rào máu não
ThấpCao
Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th
edition 2009.
73. Chẹn beta Suy chức năng gan Suy chức năng thận Người cao tuổi
Nebivolol Chống chỉ định
Nhẹ - trung bình: 2,5
mg/ngày
Nặng: không nên dùng
>65 tuổi: khởi đầu
2,5mg/ngày, nếu cần tăng
lên 5mg/ngày
Bisoprolol Nặng: liều tối đa 10mg/ngày
ClCr <20mL/phút: liều tối đa:
10mg/ngày
Không cần chỉnh liều
Metoprolol
succinate
Không cần chỉnh liều / xơ
gan
Không cần chỉnh liều Không cần chỉnh liều
Theo thông tin kê toa tại Việt Nam, MIMS Việt Nam 2015/2016
Lưu ý khi sử dụng chẹn beta
trên một số đối tượng đặc biệt
74. Take home messages
Việt Nam: tỉ lệ tử vong bệnh mạch vành cao.
Nhịp nhanh lúc nghỉ làm tăng tỉ lệ tử vong kể cả dân số chung
và dân số mạch vành
Tham gia trực tiếp tiến triển mảng xơ vữa.
Tăng tỉ lệ biến cố trên phổ bệnh mạch vành do làm nặng
tình trạng mất cán cân cung cầu.
75. Take home messages
Chẹn beta vẫn là thuốc hàng đầu để điều trị bệnh mạch vành
do vai trò kiểm soát nhịp tốt và chống loạn nhịp.
Bệnh mạch vành mạn: chẹn beta là first-choice để giảm đau
ngực.
Sau NMCT + EF > 40%: chẹn beta 3 năm.
Chọn lọc β1 và ISA (-) (Metoprolol) phòng ngừa thứ phát
NMCT tốt.
The probability of survival in the male normal population over 21 years follow-up is decreased with increasing heart rate.
This slide illustrates the phasic variation of coronary flow and shear stress during the cardiac cycle:
In systole, no flow occurs during extravascular compression of transmural and subendocardial vessels by the contracting myocardium.
In diastole, flow accelerates in the entire coronary tree.
As a result of these phasic changes, shear stress in coronary arteries undergoes a low and oscillatory pattern during systole, and increases in diastole.
In baboons with diet-induced atherosclerosis, heart rate reduction by sinoatrial node ablation decreases the stenosis diameter and the atherosclerotic cross-sectional area.
Increased heart rate can adversely affect the oxygen demand and supply in patients with coronary artery disease.
Increased heart rate increases the workload and hence the oxygen demand. Simultaneously, increased heart rate also decreases diastolic time, hence decreases coronary perfusion. Both these factors worsen myocardial ischemia.
ISA = intrinsic sympathomimetic activity
Reference
Yusuf S, Peto R, Lewis J, et al. Beta blockade during and after myocardial infarction: an overview of the randomised trials. Progr Cardiovasc Dis 1985;XXVII(5):335371
Betaloc Zok không cần chỉnh liều trên một số đối tượng bệnh nhân đặc biệt.
Suy gan: BetalocZok không cần chỉnh liều trong khi Nebivolol chống chỉ định, Bisoprolol liều tối đa chỉ là 10mg
Suy thận: BetalocZok không cần chỉnh liều nhờ chuyển hóa hoàn toàn qua gan. (Nên tối đa hóa sử dụng ưu điểm này vì BN lớn tuổi thường có suy thận mạn, suy tim cũng thường kèm theo suy thận)
Bệnh nhân lớn tuổi: không cần chỉnh liều (lưu ý: nebivolol có chỉ định suy tim cho BN lớn tuổi nhưng lại cần xem xét điều chỉnh liều cho BN lớn tuổi)