3. Giới thiệu giải pháp IPT
Lợi ích giải pháp IPT
Kiến trúc
Các thành phần mở rộng
Các thiết bị đầu cuối
Tài liệu tham khảo IPT
So sánh Avaya Solution với các hãng khác
3
4. Giới thiệu ASD
Các tính năng ASD
Các yếu tố để làm ASD tốt
Software and Installation guide
BOM trong các ngữ cảnh thực tế
Kết luận
4
5. Vấn đề hội tụ giữa hạ tầng IP và hạ tầng viễn thông
Vẫn đảm bảo được hoạt động của hệ thống thông tin
truyền thống và có khả năng tích hơp các công nghệ
viễn thông.
Mọi hoạt động dựa trên mạng IP
Có thể tích hợp với các hệ thống viễn thông cũ.
5
6. Xu hướng tạo một hạ tầng thông tin liên lạc được hội
tụ.
Khả năng mở rộng cho tương lai cao.
Tích hợp nhiều tính năng cao cấp.
Giảm chi phí cho hoạt động, duy trì và phát triển.
Giải pháp có tính tập trung
Giảm thiểu độ phức tạp
Khả năng dự phòng và phát triển cao.
6
7. Communication Manager (version 6.0)
Avaya Media Gateway
Avaya Media Server
Endpoint
Trunk
IP Infrastructure
Other Components
7
13. Là các thiết bị đầu cuối cho người sử dụng
Có 2 cách phân loại: Hardphone – Softphone, hay
phân theo loại điện thoại: Analog, Digital, IP
Sự khác biệt giữa các loại Endpoint
Hardphone: Analog, Digital, IP
Softphone: Phần mềm cài trên PC
Analog phone: Tín hiệu tương tự, Kết nối với MG
Digital phone: Thiết kế đặc chung cho từng hãng, kết
nối với MG về mặt vật lý.
IP Phone: Sử dụng H323 hay SIP, kết nối vào hạ tầng IP.
Ưu điểm của điện thoại IP
13
14. Flexible (IP)
Many features
Display screen
Speaker
Contact list
History
Speed Dial Access (Expand Module)
Compatible with many System
More Detail:
http://www.ehow.com/list_5925695_advantages-
disadvantages-ip-phones.html
14
19. Là phần mềm thiết kế giải pháp kỹ thuật
Giúp kiểm tra giải pháp đề xuất một cách tối ưu cũng
như tính đúng đắn.
Tạo nhiều giải pháp tích hợp khác: Contact
Center, Voice Portal, CMS…
Cho phép quản lý nhiều ngữ cảnh như là tạo
mới, upgrade…
Price exporting.
19
20. Am hiểu về các thông số kỹ thuật hardware
(Capabilities)
Nắm vững kiến trúc giải pháp (các thành phần cần
thiết cho một giải pháp)
20
21. ASD Core Install (Core.exe)
ASD Price List Administration Tool (PLAT.exe)
ASD Upgrade package version 10.15 (asd2model.exe
and asd2upgrade.exe)
ASD Price Database (ref folder)
Export the solution price (Smasher.xls)
21
22. Install ASD Core (I2P)
Install PLAT
Upgrade ASD to version 10.15
Add the price database
Select Price…
Run ASD
22
25. Open ASD
Select the object to design (eg: CM for IPT Design)
Determine Platform (what
CM, Architecture, Support, Contact Center option…)
Detail Configure for each site (Location –
MG, MS, ESS, LSP, Endpoint, Trunk, AES…)
Collect the Price Report
Process the result on Smasher Utility
25
26. Data Switch Provisioning : customer provided
PRESENSE: None
Call Center: Basic
Support: Software support only
Equipment Room: I/O Cables Only 25 foot male to
male
Redundancy Power: Yes/No
Option DMCC Password: 7245
26
27. Determine the number of phone: Analog, Digital, IP
Phone, Expand module option
Power: Corresponding Stand-Alone Power
Bundle License (50, 100, beyond 100)
27
28. E1 – Digital Trunk (30 channels = 1 MM710)
CO – Analog Trunk (8 ports = 1 MM711)
IP – IP trunking (connect between IPPBXs via IP
connection) – H323 TIE Trunk
Messaging option
28