SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
11
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬTCHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT
BỆNH TIM MẮC PHẢI VÀBỆNH TIM MẮC PHẢI VÀ
BỆNH TIM BẨM SINHBỆNH TIM BẨM SINH
22
Các nhóm bệnh timCác nhóm bệnh tim
 Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
 Bệnh van timBệnh van tim
 Bệnh màng ngoài timBệnh màng ngoài tim
 Bệnh cơ timBệnh cơ tim
 Bệnh tim bẩm sinhBệnh tim bẩm sinh
 Thiếu máu cục bộ cơ tim (bệnh ĐMV)Thiếu máu cục bộ cơ tim (bệnh ĐMV)
 Tâm phếTâm phế
 Một số bệnh khác (TD: bướu tim, bệnh ĐMC)Một số bệnh khác (TD: bướu tim, bệnh ĐMC)
3 câu hỏi:3 câu hỏi:
1.1. Thời điểm mổ?Thời điểm mổ?
2.2. Khi nào không mổ được ?Khi nào không mổ được ?
3.3. Mổ có tăng sống còn?Mổ có tăng sống còn?
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
33
Hở van 2 láHở van 2 lá
 Độ nặng của hở van (1,2,3,4): lâm sàng,Độ nặng của hở van (1,2,3,4): lâm sàng,
siêu âm, chụp buồng timsiêu âm, chụp buồng tim
 Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng
 Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái
 Tiến triễn của hở vanTiến triễn của hở van
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
44
Bảng 1: Yếu tố tiên lượng sống còn và triệu chứng cơ năngBảng 1: Yếu tố tiên lượng sống còn và triệu chứng cơ năng
sau thay van trên bệnh nhân hở van 2 lá (5)sau thay van trên bệnh nhân hở van 2 lá (5)
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
55
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
66
Bảng 2: Chỉ định phẫu thuật hở van 2 lá mãnBảng 2: Chỉ định phẫu thuật hở van 2 lá mãn
Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng ++ ++ -- --
Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái -- ++ ++ --
AA BB CC DD
Triệu chứng cơ năng: NYHA độ 3 dù điều trị nộiTriệu chứng cơ năng: NYHA độ 3 dù điều trị nội
Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái
[khảo sát xâm nhập hay không xâm nhập (TD:siêu âm) 2 lần liên tiếp][khảo sát xâm nhập hay không xâm nhập (TD:siêu âm) 2 lần liên tiếp]
LVEDD > 7 cm hoặc > 4 cm/ mLVEDD > 7 cm hoặc > 4 cm/ m22
; LVESD>5 cm hoặc 2.6 cm/ m; LVESD>5 cm hoặc 2.6 cm/ m22
;;
Phân xuất co thắt< 30%; ESWSI> 195 mmHg; Tỷ lệ ESWSI/ ESVI< 5-6Phân xuất co thắt< 30%; ESWSI> 195 mmHg; Tỷ lệ ESWSI/ ESVI< 5-6 ± 0.9± 0.9
A= CA= Cần phẩu thuậtần phẩu thuật
B= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu bệnh nhân còn mổ được không?B= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu bệnh nhân còn mổ được không?
C= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu hở van hai lá là vấn đề độc nhất của người bệnh?C= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu hở van hai lá là vấn đề độc nhất của người bệnh?
D= Theo dõi bằng khảo sát không xâm nhập (TD: siêu âm tim) mỗi 6 tháng hay 12 thángD= Theo dõi bằng khảo sát không xâm nhập (TD: siêu âm tim) mỗi 6 tháng hay 12 tháng
LVEDD: Đường kính thất trái cuối tâm trươngLVEDD: Đường kính thất trái cuối tâm trương
LVESD: Đường kính thất trái cuối tâm thuLVESD: Đường kính thất trái cuối tâm thu
ESWSI: Chỉ số sức căng thành cuối tâm thuESWSI: Chỉ số sức căng thành cuối tâm thu
ESVI : Chỉ số dung lượng cuối tâm thuESVI : Chỉ số dung lượng cuối tâm thu
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
77
Tóm tắtTóm tắt
 Hở 2 lá độ 3,4 + NYHAHở 2 lá độ 3,4 + NYHA ≥ 3: C≥ 3: Cần phẫu thuậtần phẫu thuật
ngayngay
 Hở 2 lá độ 3,4 + Rung nhĩ : MổHở 2 lá độ 3,4 + Rung nhĩ : Mổ
 Hở 2 lá độ 3,4 + Tim trái ngày càng lớn: MổHở 2 lá độ 3,4 + Tim trái ngày càng lớn: Mổ
NYHA: NewYork Heart AssociationNYHA: NewYork Heart Association
(Phân độ suy tim theo t/c cơ năng)(Phân độ suy tim theo t/c cơ năng)
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
88
Mổ theo kỹ thuật nào?Mổ theo kỹ thuật nào?
 Sửa van: Phương pháp Carpentier Thập niên 70Sửa van: Phương pháp Carpentier Thập niên 70
 Thay van:Thay van:
– Van sinh học: heo, bò, người (homogreffe)Van sinh học: heo, bò, người (homogreffe)
– Van cơ học: Van STARRVan cơ học: Van STARR
Van St JudeVan St Jude
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
99
Hẹp van 2 láHẹp van 2 lá
- N/c Olesen: Hẹp 2 lá có NYHA 3: điều trịN/c Olesen: Hẹp 2 lá có NYHA 3: điều trị
(1962) nội =(1962) nội => s> sống còn 62% sau 5 nămống còn 62% sau 5 năm
38% sau 10 năm38% sau 10 năm
- N/c Rapaport: 133 bệnh nhân hẹp 2 lá điều trịN/c Rapaport: 133 bệnh nhân hẹp 2 lá điều trị
(1975) nội =(1975) nội => s> sống còn 80% sau 5 nămống còn 80% sau 5 năm
60% sau 10 n60% sau 10 nămăm
- PhPhẫu thuật: sống lâu hơnẫu thuật: sống lâu hơn
• Nong van kNong van kín: không máy tim phổi nhân tạoín: không máy tim phổi nhân tạo
• Nong van theo mNong van theo mổ tim hởổ tim hở
• Nong van bNong van bằng bóngằng bóng
(Percutaneous balloon commissurotomy)(Percutaneous balloon commissurotomy)
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
1010
Chỉ định nong vanChỉ định nong van
 Hẹp khít van 2 láHẹp khít van 2 lá
(DT(DT ≤ 1 cm≤ 1 cm22
hohoặcặc ≤ 0.6 cm≤ 0.6 cm22
/m/m22
))
 HHẹp van 2 lá có biến chứng rung nhĩẹp van 2 lá có biến chứng rung nhĩ
 Hẹp van 2 lá + NYHAHẹp van 2 lá + NYHA ≥ 2 ho≥ 2 hoặc khó đáp ứngặc khó đáp ứng
sinh hoạt hằng ngàysinh hoạt hằng ngày
 Có cơn thuyên tắcCó cơn thuyên tắc
 Hẹp 2 lá kèm tăng áp ĐMPHẹp 2 lá kèm tăng áp ĐMP
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
1111
Quyết định mổ tim kín hay mổ tim hởQuyết định mổ tim kín hay mổ tim hở
 Tính chất lá van (dầy, sợi hoá, vôi hoá)Tính chất lá van (dầy, sợi hoá, vôi hoá)
 Bộ máy dưới vanBộ máy dưới van
 Hẹp đơn thuần hay kèm hở vanHẹp đơn thuần hay kèm hở van
 Có cục máu đôngCó cục máu đông
 Tổn thương phối hợp van khácTổn thương phối hợp van khác
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
1212
Hở van động mạch chủHở van động mạch chủ
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
1313
Bảng 5: Chỉ định phẫu thuật hở van ĐMC mãnBảng 5: Chỉ định phẫu thuật hở van ĐMC mãn
Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng ++ ++ -- --
Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái -- ++ ++ --
AA BB CC DD
Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng
NYHA 3NYHA 3
Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái
(khảo sát xâm nhập 1 lần hay không xâm nhập 2 lần liên tiếp)(khảo sát xâm nhập 1 lần hay không xâm nhập 2 lần liên tiếp)
ESD> 55mm; Phân xuất phụt < 55%ESD> 55mm; Phân xuất phụt < 55%
A= Cần phẫu thuậtA= Cần phẫu thuật
B= Xem xét việc phẫu thuật. Còn mổ được không?B= Xem xét việc phẫu thuật. Còn mổ được không?
C= Cần phẫu thuậtC= Cần phẫu thuật
D= Theo dõi mỗi 6 thángD= Theo dõi mỗi 6 tháng
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
1414
Tóm tắtTóm tắt
 Hở van ĐMC nặng (độ 3,4) + NYHAHở van ĐMC nặng (độ 3,4) + NYHA ≥3:≥3: điều trịđiều trị
ngoại dù chưa có rối loạn chức năngngoại dù chưa có rối loạn chức năng
 Hở van ĐMC nặng + Phân xuất phụt < 55%Hở van ĐMC nặng + Phân xuất phụt < 55%
hoặc đường kính thất trái cuối tâm thu > 50 mm:hoặc đường kính thất trái cuối tâm thu > 50 mm:
phẫu thuậtphẫu thuật
 Hở van ĐMC nặng + Rối loạn chức năng thấtHở van ĐMC nặng + Rối loạn chức năng thất
trái: phẫu thuậttrái: phẫu thuật
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
1515
Hẹp van động mạch chủHẹp van động mạch chủ
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
1616
Chỉ định phẫu thuật Hẹp Van ĐMCChỉ định phẫu thuật Hẹp Van ĐMC
 Hẹp van ĐMC nặngHẹp van ĐMC nặng
((độ chênh áp lực thất trái/ ĐMCđộ chênh áp lực thất trái/ ĐMC ≥ 70 mmHg)≥ 70 mmHg)
ccó kèm triệu chứng cơ năng : phẫu thuậtó kèm triệu chứng cơ năng : phẫu thuật
 Cần can thiệp phẫu thuật trước khi có rốiCần can thiệp phẫu thuật trước khi có rối
loạn chức năng cơ timloạn chức năng cơ tim
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
1717
Bệnh tim bẩm sinhBệnh tim bẩm sinh
 Tần suất 8/1000Tần suất 8/1000
 BTBS không tímBTBS không tím
TD: Thông liên thấtTD: Thông liên thất
Thông liên nhĩThông liên nhĩ
Còn ống động mạchCòn ống động mạch
 BTBS tímBTBS tím
TD: Tứ chứng FallotTD: Tứ chứng Fallot
Chuyển vị đại động mạch…Chuyển vị đại động mạch…
 Phẫu thuật sữa chữa tạm thời:Phẫu thuật sữa chữa tạm thời:
– Làm nhẹ bớt độ nặngLàm nhẹ bớt độ nặng
– Gia tăng lượng máu lên phổi hay giảm lượng máu lênGia tăng lượng máu lên phổi hay giảm lượng máu lên
phổiphổi
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
1818
Thông liên nhĩThông liên nhĩ
 Qp: Lưu lượng máu ở phổiQp: Lưu lượng máu ở phổi
 Qs: Lưu lượng máu ở mạch hệ thốngQs: Lưu lượng máu ở mạch hệ thống
 TLN + Qp/QsTLN + Qp/Qs ≥ 2: M≥ 2: Mổổ
Tuổi thích hợp : 3-5 tuổiTuổi thích hợp : 3-5 tuổi
 TLN+ Qp/QsTLN+ Qp/Qs ∈∈ [1,5-1,9]: Theo dõi sát có thể mổ[1,5-1,9]: Theo dõi sát có thể mổ
sớmsớm
 TLN lổ nhỏ: Theo dõi bằng siêu âmTLN lổ nhỏ: Theo dõi bằng siêu âm
 Áp lực động mạch phổi: cần đo mỗi khi siêu âmÁp lực động mạch phổi: cần đo mỗi khi siêu âm
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
1919
Thông liên thấtThông liên thất
 TLT + ALĐMP/ ALMHTTLT + ALĐMP/ ALMHT ≥ 0.75+ Suy tim kh≥ 0.75+ Suy tim khôngông
kiểm soát được : Mổ ngaykiểm soát được : Mổ ngay
 TLT + ALĐMP/ ALMHTTLT + ALĐMP/ ALMHT ≥ 0.75 + Suy tim ki≥ 0.75 + Suy tim kiểmểm
soát được bằng thuốc : Chờ đến tháng 12soát được bằng thuốc : Chờ đến tháng 12
 TLT + ALĐMP/ ALMHT <TLT + ALĐMP/ ALMHT < 0.75 + Kh0.75 + Không suy tim :ông suy tim :
Chờ đến 4 tuổiChờ đến 4 tuổi
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
2020
Còn ống động mạchCòn ống động mạch
 Trẻ thiếu tháng: 75% ống động mạch tự bít trong vòng 3Trẻ thiếu tháng: 75% ống động mạch tự bít trong vòng 3
thángtháng
 Trẻ đủ tháng: 40% ống động mạch tự bít trong 3 thángTrẻ đủ tháng: 40% ống động mạch tự bít trong 3 tháng
=>Trong 3 tháng đầu, ống động mạch không làm suy tim :=>Trong 3 tháng đầu, ống động mạch không làm suy tim :
chưa mổchưa mổ
 Nguy cơ ống động mạch nhỏ, vừa:Nguy cơ ống động mạch nhỏ, vừa:
– Biến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm trùngBiến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
– Vôi hoá thành ống động mạchVôi hoá thành ống động mạch
– Suy thất tráiSuy thất trái
⇒ Tất cả ống động mạch: cần mổ (cắt, khâu)Tất cả ống động mạch: cần mổ (cắt, khâu)
 Biến chứng Eisenmenger (Shunt đảo) : không mổ đượcBiến chứng Eisenmenger (Shunt đảo) : không mổ được
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
2121
Tứ chứng FallotTứ chứng Fallot
10% tổng số BTBS10% tổng số BTBS
 Thông liên thấtThông liên thất
 Hẹp ĐMPHẹp ĐMP
 ĐMC cưỡi ngựaĐMC cưỡi ngựa
 Dầy thất phảiDầy thất phải
• Phẫu thuật triệt để: vá TLT, sửa hẹp ĐMPPhẫu thuật triệt để: vá TLT, sửa hẹp ĐMP
• Phẫu thuật tạm thời: Blalock- TaussigPhẫu thuật tạm thời: Blalock- Taussig
(DTHC > 65%)(DTHC > 65%)
Chỉ định tạm thời hay triệt để tuỳ thuộc siêu âmChỉ định tạm thời hay triệt để tuỳ thuộc siêu âm
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh

More Related Content

What's hot

Phong dong mach
Phong dong machPhong dong mach
Phong dong machvinhvd12
 
Ct vt đông mach chi
Ct vt đông mach chiCt vt đông mach chi
Ct vt đông mach chivinhvd12
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chivinhvd12
 
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhHep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Dai cuong pt benh tbs
Dai cuong pt benh tbsDai cuong pt benh tbs
Dai cuong pt benh tbsvinhvd12
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)Nguyễn Tuấn
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDASoM
 
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinhTu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
TỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOTSoM
 
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúchẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúcxumentolac
 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMVIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMSoM
 
Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH 2020
Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  SUY TIM MẠN TÍNH 2020Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  SUY TIM MẠN TÍNH 2020
Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH 2020TBFTTH
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcvinhvd12
 
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016SoM
 
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMTIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMSoM
 
BỆNH THẤP
BỆNH THẤPBỆNH THẤP
BỆNH THẤPSoM
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhvinhvd12
 

What's hot (20)

Phong dong mach
Phong dong machPhong dong mach
Phong dong mach
 
Ct vt đông mach chi
Ct vt đông mach chiCt vt đông mach chi
Ct vt đông mach chi
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chi
 
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhHep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
 
Dai cuong pt benh tbs
Dai cuong pt benh tbsDai cuong pt benh tbs
Dai cuong pt benh tbs
 
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu triHo van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
 
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
 
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinhTu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
 
TỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOT
 
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúchẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMVIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
 
Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH 2020
Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  SUY TIM MẠN TÍNH 2020Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  SUY TIM MẠN TÍNH 2020
Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH 2020
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
 
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMTIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
 
BỆNH THẤP
BỆNH THẤPBỆNH THẤP
BỆNH THẤP
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
 

Viewers also liked

Vết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcVết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcvinhvd12
 
Thuoc chong dong
Thuoc chong dongThuoc chong dong
Thuoc chong dongvinhvd12
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenhvinhvd12
 
Benhtimbamsinh
BenhtimbamsinhBenhtimbamsinh
Benhtimbamsinhvinhvd12
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van timvinhvd12
 
Airway stenosis resection and ltp d_chhetri_11-19-08
Airway stenosis resection and ltp d_chhetri_11-19-08Airway stenosis resection and ltp d_chhetri_11-19-08
Airway stenosis resection and ltp d_chhetri_11-19-08vinhvd12
 
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngTrần Đức Anh
 
Triệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTriệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTrần Đức Anh
 
4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiepvinhvd12
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011vinhvd12
 
Cac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaCac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaTuan Duong
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011vinhvd12
 
Chanthuonglongngưc
ChanthuonglongngưcChanthuonglongngưc
Chanthuonglongngưcvinhvd12
 
Noi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangNoi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangvinhvd12
 
5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen blackvinhvd12
 
9. van anh vđ english
9. van anh vđ english9. van anh vđ english
9. van anh vđ englishvinhvd12
 
1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵngvinhvd12
 
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộnTách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộnmitchel116
 

Viewers also liked (20)

Vết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcVết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ước
 
Thuoc chong dong
Thuoc chong dongThuoc chong dong
Thuoc chong dong
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
 
Benhtimbamsinh
BenhtimbamsinhBenhtimbamsinh
Benhtimbamsinh
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van tim
 
Airway stenosis resection and ltp d_chhetri_11-19-08
Airway stenosis resection and ltp d_chhetri_11-19-08Airway stenosis resection and ltp d_chhetri_11-19-08
Airway stenosis resection and ltp d_chhetri_11-19-08
 
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
 
Triệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTriệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy tim
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011
 
Cac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaCac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoa
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011
 
Chanthuonglongngưc
ChanthuonglongngưcChanthuonglongngưc
Chanthuonglongngưc
 
Noi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangNoi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sang
 
5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black
 
9. van anh vđ english
9. van anh vđ english9. van anh vđ english
9. van anh vđ english
 
1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng
 
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộnTách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
 

Similar to Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh

Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết ápdrhotuan
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxTrngTr18
 
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápsongxanh
 
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...Vinh Pham Nguyen
 
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTYen Ha
 
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấpTiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấpThiện Trần
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdfSoM
 
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCHSIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCHSoM
 
Ngoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thấtNgoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thấtVinh Quang
 
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinhThong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPNHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPSoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 

Similar to Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh (20)

Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
 
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
 
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
 
Updated. acs
Updated. acsUpdated. acs
Updated. acs
 
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
 
Nmct
NmctNmct
Nmct
 
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấpTiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCHSIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
 
Ngoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thấtNgoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thất
 
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinhThong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
 
Viem noi tam mac
Viem noi tam macViem noi tam mac
Viem noi tam mac
 
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPNHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Cập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy timCập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy tim
 

More from vinhvd12

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)vinhvd12
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001vinhvd12
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001vinhvd12
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19vinhvd12
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...vinhvd12
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovidvinhvd12
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...vinhvd12
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công vinhvd12
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maivinhvd12
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khenvinhvd12
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếvinhvd12
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HNvinhvd12
 
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướngvinhvd12
 
Chăm sóc hậu môn nhân tạo- tổng quan
Chăm sóc hậu môn nhân tạo- tổng quanChăm sóc hậu môn nhân tạo- tổng quan
Chăm sóc hậu môn nhân tạo- tổng quanvinhvd12
 

More from vinhvd12 (20)

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
 
Kinh
KinhKinh
Kinh
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
Khoa2
Khoa2Khoa2
Khoa2
 
Khue
KhueKhue
Khue
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001
 
Cly19
Cly19Cly19
Cly19
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovid
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN
 
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng
 
Chăm sóc hậu môn nhân tạo- tổng quan
Chăm sóc hậu môn nhân tạo- tổng quanChăm sóc hậu môn nhân tạo- tổng quan
Chăm sóc hậu môn nhân tạo- tổng quan
 

Recently uploaded

SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (11)

SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 

Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh

  • 1. 11 CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬTCHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT BỆNH TIM MẮC PHẢI VÀBỆNH TIM MẮC PHẢI VÀ BỆNH TIM BẨM SINHBỆNH TIM BẨM SINH
  • 2. 22 Các nhóm bệnh timCác nhóm bệnh tim  Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp  Bệnh van timBệnh van tim  Bệnh màng ngoài timBệnh màng ngoài tim  Bệnh cơ timBệnh cơ tim  Bệnh tim bẩm sinhBệnh tim bẩm sinh  Thiếu máu cục bộ cơ tim (bệnh ĐMV)Thiếu máu cục bộ cơ tim (bệnh ĐMV)  Tâm phếTâm phế  Một số bệnh khác (TD: bướu tim, bệnh ĐMC)Một số bệnh khác (TD: bướu tim, bệnh ĐMC) 3 câu hỏi:3 câu hỏi: 1.1. Thời điểm mổ?Thời điểm mổ? 2.2. Khi nào không mổ được ?Khi nào không mổ được ? 3.3. Mổ có tăng sống còn?Mổ có tăng sống còn? Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 3. 33 Hở van 2 láHở van 2 lá  Độ nặng của hở van (1,2,3,4): lâm sàng,Độ nặng của hở van (1,2,3,4): lâm sàng, siêu âm, chụp buồng timsiêu âm, chụp buồng tim  Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng  Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái  Tiến triễn của hở vanTiến triễn của hở van Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 4. 44 Bảng 1: Yếu tố tiên lượng sống còn và triệu chứng cơ năngBảng 1: Yếu tố tiên lượng sống còn và triệu chứng cơ năng sau thay van trên bệnh nhân hở van 2 lá (5)sau thay van trên bệnh nhân hở van 2 lá (5) Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 5. 55 Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 6. 66 Bảng 2: Chỉ định phẫu thuật hở van 2 lá mãnBảng 2: Chỉ định phẫu thuật hở van 2 lá mãn Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng ++ ++ -- -- Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái -- ++ ++ -- AA BB CC DD Triệu chứng cơ năng: NYHA độ 3 dù điều trị nộiTriệu chứng cơ năng: NYHA độ 3 dù điều trị nội Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái [khảo sát xâm nhập hay không xâm nhập (TD:siêu âm) 2 lần liên tiếp][khảo sát xâm nhập hay không xâm nhập (TD:siêu âm) 2 lần liên tiếp] LVEDD > 7 cm hoặc > 4 cm/ mLVEDD > 7 cm hoặc > 4 cm/ m22 ; LVESD>5 cm hoặc 2.6 cm/ m; LVESD>5 cm hoặc 2.6 cm/ m22 ;; Phân xuất co thắt< 30%; ESWSI> 195 mmHg; Tỷ lệ ESWSI/ ESVI< 5-6Phân xuất co thắt< 30%; ESWSI> 195 mmHg; Tỷ lệ ESWSI/ ESVI< 5-6 ± 0.9± 0.9 A= CA= Cần phẩu thuậtần phẩu thuật B= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu bệnh nhân còn mổ được không?B= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu bệnh nhân còn mổ được không? C= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu hở van hai lá là vấn đề độc nhất của người bệnh?C= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu hở van hai lá là vấn đề độc nhất của người bệnh? D= Theo dõi bằng khảo sát không xâm nhập (TD: siêu âm tim) mỗi 6 tháng hay 12 thángD= Theo dõi bằng khảo sát không xâm nhập (TD: siêu âm tim) mỗi 6 tháng hay 12 tháng LVEDD: Đường kính thất trái cuối tâm trươngLVEDD: Đường kính thất trái cuối tâm trương LVESD: Đường kính thất trái cuối tâm thuLVESD: Đường kính thất trái cuối tâm thu ESWSI: Chỉ số sức căng thành cuối tâm thuESWSI: Chỉ số sức căng thành cuối tâm thu ESVI : Chỉ số dung lượng cuối tâm thuESVI : Chỉ số dung lượng cuối tâm thu Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 7. 77 Tóm tắtTóm tắt  Hở 2 lá độ 3,4 + NYHAHở 2 lá độ 3,4 + NYHA ≥ 3: C≥ 3: Cần phẫu thuậtần phẫu thuật ngayngay  Hở 2 lá độ 3,4 + Rung nhĩ : MổHở 2 lá độ 3,4 + Rung nhĩ : Mổ  Hở 2 lá độ 3,4 + Tim trái ngày càng lớn: MổHở 2 lá độ 3,4 + Tim trái ngày càng lớn: Mổ NYHA: NewYork Heart AssociationNYHA: NewYork Heart Association (Phân độ suy tim theo t/c cơ năng)(Phân độ suy tim theo t/c cơ năng) Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 8. 88 Mổ theo kỹ thuật nào?Mổ theo kỹ thuật nào?  Sửa van: Phương pháp Carpentier Thập niên 70Sửa van: Phương pháp Carpentier Thập niên 70  Thay van:Thay van: – Van sinh học: heo, bò, người (homogreffe)Van sinh học: heo, bò, người (homogreffe) – Van cơ học: Van STARRVan cơ học: Van STARR Van St JudeVan St Jude Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 9. 99 Hẹp van 2 láHẹp van 2 lá - N/c Olesen: Hẹp 2 lá có NYHA 3: điều trịN/c Olesen: Hẹp 2 lá có NYHA 3: điều trị (1962) nội =(1962) nội => s> sống còn 62% sau 5 nămống còn 62% sau 5 năm 38% sau 10 năm38% sau 10 năm - N/c Rapaport: 133 bệnh nhân hẹp 2 lá điều trịN/c Rapaport: 133 bệnh nhân hẹp 2 lá điều trị (1975) nội =(1975) nội => s> sống còn 80% sau 5 nămống còn 80% sau 5 năm 60% sau 10 n60% sau 10 nămăm - PhPhẫu thuật: sống lâu hơnẫu thuật: sống lâu hơn • Nong van kNong van kín: không máy tim phổi nhân tạoín: không máy tim phổi nhân tạo • Nong van theo mNong van theo mổ tim hởổ tim hở • Nong van bNong van bằng bóngằng bóng (Percutaneous balloon commissurotomy)(Percutaneous balloon commissurotomy) Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 10. 1010 Chỉ định nong vanChỉ định nong van  Hẹp khít van 2 láHẹp khít van 2 lá (DT(DT ≤ 1 cm≤ 1 cm22 hohoặcặc ≤ 0.6 cm≤ 0.6 cm22 /m/m22 ))  HHẹp van 2 lá có biến chứng rung nhĩẹp van 2 lá có biến chứng rung nhĩ  Hẹp van 2 lá + NYHAHẹp van 2 lá + NYHA ≥ 2 ho≥ 2 hoặc khó đáp ứngặc khó đáp ứng sinh hoạt hằng ngàysinh hoạt hằng ngày  Có cơn thuyên tắcCó cơn thuyên tắc  Hẹp 2 lá kèm tăng áp ĐMPHẹp 2 lá kèm tăng áp ĐMP Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 11. 1111 Quyết định mổ tim kín hay mổ tim hởQuyết định mổ tim kín hay mổ tim hở  Tính chất lá van (dầy, sợi hoá, vôi hoá)Tính chất lá van (dầy, sợi hoá, vôi hoá)  Bộ máy dưới vanBộ máy dưới van  Hẹp đơn thuần hay kèm hở vanHẹp đơn thuần hay kèm hở van  Có cục máu đôngCó cục máu đông  Tổn thương phối hợp van khácTổn thương phối hợp van khác Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 12. 1212 Hở van động mạch chủHở van động mạch chủ Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 13. 1313 Bảng 5: Chỉ định phẫu thuật hở van ĐMC mãnBảng 5: Chỉ định phẫu thuật hở van ĐMC mãn Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng ++ ++ -- -- Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái -- ++ ++ -- AA BB CC DD Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng NYHA 3NYHA 3 Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái (khảo sát xâm nhập 1 lần hay không xâm nhập 2 lần liên tiếp)(khảo sát xâm nhập 1 lần hay không xâm nhập 2 lần liên tiếp) ESD> 55mm; Phân xuất phụt < 55%ESD> 55mm; Phân xuất phụt < 55% A= Cần phẫu thuậtA= Cần phẫu thuật B= Xem xét việc phẫu thuật. Còn mổ được không?B= Xem xét việc phẫu thuật. Còn mổ được không? C= Cần phẫu thuậtC= Cần phẫu thuật D= Theo dõi mỗi 6 thángD= Theo dõi mỗi 6 tháng Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 14. 1414 Tóm tắtTóm tắt  Hở van ĐMC nặng (độ 3,4) + NYHAHở van ĐMC nặng (độ 3,4) + NYHA ≥3:≥3: điều trịđiều trị ngoại dù chưa có rối loạn chức năngngoại dù chưa có rối loạn chức năng  Hở van ĐMC nặng + Phân xuất phụt < 55%Hở van ĐMC nặng + Phân xuất phụt < 55% hoặc đường kính thất trái cuối tâm thu > 50 mm:hoặc đường kính thất trái cuối tâm thu > 50 mm: phẫu thuậtphẫu thuật  Hở van ĐMC nặng + Rối loạn chức năng thấtHở van ĐMC nặng + Rối loạn chức năng thất trái: phẫu thuậttrái: phẫu thuật Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 15. 1515 Hẹp van động mạch chủHẹp van động mạch chủ Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 16. 1616 Chỉ định phẫu thuật Hẹp Van ĐMCChỉ định phẫu thuật Hẹp Van ĐMC  Hẹp van ĐMC nặngHẹp van ĐMC nặng ((độ chênh áp lực thất trái/ ĐMCđộ chênh áp lực thất trái/ ĐMC ≥ 70 mmHg)≥ 70 mmHg) ccó kèm triệu chứng cơ năng : phẫu thuậtó kèm triệu chứng cơ năng : phẫu thuật  Cần can thiệp phẫu thuật trước khi có rốiCần can thiệp phẫu thuật trước khi có rối loạn chức năng cơ timloạn chức năng cơ tim Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 17. 1717 Bệnh tim bẩm sinhBệnh tim bẩm sinh  Tần suất 8/1000Tần suất 8/1000  BTBS không tímBTBS không tím TD: Thông liên thấtTD: Thông liên thất Thông liên nhĩThông liên nhĩ Còn ống động mạchCòn ống động mạch  BTBS tímBTBS tím TD: Tứ chứng FallotTD: Tứ chứng Fallot Chuyển vị đại động mạch…Chuyển vị đại động mạch…  Phẫu thuật sữa chữa tạm thời:Phẫu thuật sữa chữa tạm thời: – Làm nhẹ bớt độ nặngLàm nhẹ bớt độ nặng – Gia tăng lượng máu lên phổi hay giảm lượng máu lênGia tăng lượng máu lên phổi hay giảm lượng máu lên phổiphổi Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 18. 1818 Thông liên nhĩThông liên nhĩ  Qp: Lưu lượng máu ở phổiQp: Lưu lượng máu ở phổi  Qs: Lưu lượng máu ở mạch hệ thốngQs: Lưu lượng máu ở mạch hệ thống  TLN + Qp/QsTLN + Qp/Qs ≥ 2: M≥ 2: Mổổ Tuổi thích hợp : 3-5 tuổiTuổi thích hợp : 3-5 tuổi  TLN+ Qp/QsTLN+ Qp/Qs ∈∈ [1,5-1,9]: Theo dõi sát có thể mổ[1,5-1,9]: Theo dõi sát có thể mổ sớmsớm  TLN lổ nhỏ: Theo dõi bằng siêu âmTLN lổ nhỏ: Theo dõi bằng siêu âm  Áp lực động mạch phổi: cần đo mỗi khi siêu âmÁp lực động mạch phổi: cần đo mỗi khi siêu âm Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 19. 1919 Thông liên thấtThông liên thất  TLT + ALĐMP/ ALMHTTLT + ALĐMP/ ALMHT ≥ 0.75+ Suy tim kh≥ 0.75+ Suy tim khôngông kiểm soát được : Mổ ngaykiểm soát được : Mổ ngay  TLT + ALĐMP/ ALMHTTLT + ALĐMP/ ALMHT ≥ 0.75 + Suy tim ki≥ 0.75 + Suy tim kiểmểm soát được bằng thuốc : Chờ đến tháng 12soát được bằng thuốc : Chờ đến tháng 12  TLT + ALĐMP/ ALMHT <TLT + ALĐMP/ ALMHT < 0.75 + Kh0.75 + Không suy tim :ông suy tim : Chờ đến 4 tuổiChờ đến 4 tuổi Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 20. 2020 Còn ống động mạchCòn ống động mạch  Trẻ thiếu tháng: 75% ống động mạch tự bít trong vòng 3Trẻ thiếu tháng: 75% ống động mạch tự bít trong vòng 3 thángtháng  Trẻ đủ tháng: 40% ống động mạch tự bít trong 3 thángTrẻ đủ tháng: 40% ống động mạch tự bít trong 3 tháng =>Trong 3 tháng đầu, ống động mạch không làm suy tim :=>Trong 3 tháng đầu, ống động mạch không làm suy tim : chưa mổchưa mổ  Nguy cơ ống động mạch nhỏ, vừa:Nguy cơ ống động mạch nhỏ, vừa: – Biến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm trùngBiến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng – Vôi hoá thành ống động mạchVôi hoá thành ống động mạch – Suy thất tráiSuy thất trái ⇒ Tất cả ống động mạch: cần mổ (cắt, khâu)Tất cả ống động mạch: cần mổ (cắt, khâu)  Biến chứng Eisenmenger (Shunt đảo) : không mổ đượcBiến chứng Eisenmenger (Shunt đảo) : không mổ được Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
  • 21. 2121 Tứ chứng FallotTứ chứng Fallot 10% tổng số BTBS10% tổng số BTBS  Thông liên thấtThông liên thất  Hẹp ĐMPHẹp ĐMP  ĐMC cưỡi ngựaĐMC cưỡi ngựa  Dầy thất phảiDầy thất phải • Phẫu thuật triệt để: vá TLT, sửa hẹp ĐMPPhẫu thuật triệt để: vá TLT, sửa hẹp ĐMP • Phẫu thuật tạm thời: Blalock- TaussigPhẫu thuật tạm thời: Blalock- Taussig (DTHC > 65%)(DTHC > 65%) Chỉ định tạm thời hay triệt để tuỳ thuộc siêu âmChỉ định tạm thời hay triệt để tuỳ thuộc siêu âm Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh