SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
ĐẠI CƯƠNG PHẪU THUẬT CÁC BỆNH TIM BẨM SINH


                                      PGS.TS. NGUYỄN HỮU ƯỚC
                                     Bộ môn Ngoại, ĐHY Hà Nội
                               Khoa PT Tim mạch - Lồng ngực BV Việt Đức.


      Mục tiêu: Sau khi học bài này, học viên có thể hiểu được:
      1. Các khái niệm và phân loại bệnh tim bẩm sinh.
      2. Một số nguyên tắc trong chỉ định phẫu thuật các bệnh thường gặp.
      2. Nguyên tắc điều trị Ngoại khoa bệnh tim bẩm sinh.
      3. Đặc điểm các bệnh tim bẩm sinh thường gặp ở người lớn.


NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG:
- Tần suất bệnh tim bẩm sinh (BTBS) chung của thế giới là 8 ‰ trẻ sống sau
   sinh.
- Có nhiều cách phân loại BTBS dựa vào lâm sàng, giải phẫu hay nguồn gốc phôi
   thai, trong đó thường hay đưa ra 2 loại: BTBS không tím và BTBS có tím.
- Chẩn đoán BTBS hiện nay thường dựa vào lâm sàng, điện tim, X quang lồng
   ngực, thông tim - chụp buồng tim, và đặc biệt quan trọng là siêu âm tim (2D và
   doppler). Hầu hết các trường hợp BTBS có thể được chẩn đoán và chỉ định
   phẫu thuật dựa vào siêu âm tim.
- Điều trị BTBS chủ yếu là phẫu thuật. Vai trò của nội khoa là làm + ,điều trị
   trước mổ và theo dõi sau mổ. Khả năng và kết quả phẫu thuật chủ yếu dựa vào
   chỉ định phẫu thuật đúng lúc và sự phát triển của gây mê - hồi sức trẻ em.

2. PHÂN LOẠI BTBS:
      Có rất nhiều cách, dưới đây giới thiệu sơ lược 1 cách phân loại lâm sàng:
2.1. BTBS không tím, không có luồng thông tim trái - tim phải.
2.1.1. Do tim trái:
- Tắc ở tầng nhĩ trái:
      + Hẹp tĩnh mạch phổi
+ Hẹp 2 lá
      + Tim 3 buồng nhĩ
- Hở van 2 lá:
      + Trong ống nhĩ - thất chung (kênh sàn nhĩ thất)
      + Bất tương hợp nhĩ - thất, thất - đại động mạch
      + ĐM vành trái ra từ ĐM phổi
      + Thiếu dây chằng, dị dạng dây chằng, khe hở lá van...
- Xơ chun dãn hóa nội mạc tim nguyên phát
- Hẹp van ĐMC:
      + Dưới van
      + Van
      + Trên van
- Hở van ĐMC
- Hẹp eo ĐMC
2.1.2. Do tim phải
- Bệnh Ebstein
- Hẹp ĐM phổi (dưới phễu, phễu, van, trên van...)
- Hở van ĐMP bẩm sinh
- Tăng áp ĐMP nguyên phát
- Dãn thân ĐMP vô vàn
2.2. BTBS không tím, có luồng thông
2.2.1. Luồng thông ở tầng nhĩ:
- Thông liên nhĩ (4 thể).
- Trở về TMP bất thường.
- Thông liên nhĩ + hẹp van 2 lá (h/c Lutembacher).
2.2.2. Luồng thông ở tầng thất:
- Thông liên thất ( 4 thể).
- Thông liên thất + hở chủ (Laubry - Pezzy), thực chất là biến chứng của TLT.
- Thông thất trái - nhĩ phải.
2.2.3. Luồng thông giữa ĐMC - tim phải
- Dò ĐM vành.
- Vỡ túi phình xoang Valsalva.
2.2.4. Luồng thông giữa ĐMC - ĐMP:
- Cửa sổ chủ – phế.
- Còn ống ĐM.
2.2.5. Ống nhĩ thất chung
2.3. BTBS có tím
2.3.1. Có tăng tuần hoàn phổi
- Chuyển vị đại ĐM.
- Thất phải 2 đường ra kiểu Taussig – Bing.
- Thân chung ĐM.
- Nối liền bất thường hoàn toàn TM phổi.
- Thất độc nhất không có hẹp phổi.
- Nhĩ chung.
- Teo van 3 lá + thông liên nhĩ lỗ lớn.
2.3.2. Tuần hoàn ĐMP bình thường hay giảm:
- Không lỗ van 3 lá
- Teo van ĐMP + Vách liên thất nguyên vẹn
- Bệnh Ebstein
- Thất độc nhất + hẹp phổi
- TM chủ về nhĩ trái
- Fallot 4
- Fallot 3
- Chuyển vị đại ĐM + hẹp phổi
- Thất phải 2 đường ra + hẹp phổi...
   (Ngoài ra còn  10 - 15 thể bệnh nữa).

3. CÁC DẤU HIỆU CƠ NĂNG GỢI Ý BTBS:
      Có các dấu hiệu thường gặp: trẻ chậm lớn,ít vận động, hay viêm phế quản,
và nhiều mồ hôi, và tím. Có những dấu hiệu khác ít gặp hơn: ngất, đau ngực khi
gắng sức, phù, tắc mạnh, huyết khối.
3.1. Chậm lớn: Hay gặp ở nhóm có luồng thông trái - phải không tím, ít gặp ở
nhóm có tím.
3.2. Lười vận động: Gợi ý bằng dấu hiệu thở dốc hay tím khi gắng sức. Trẻ sơ
sinh ăn chậm và lười, trẻ lớn ít tham gia các hoạt động ở trường học.
3.3. Hay viêm phế quản: Hay thở nhanh, thậm chí khó thở - hay gặp trong luồng
thông trái - phải không tím.
3.4. Ra nhiều mồ hôi: Hay gặp khi có suy tim do luồng thông trái - phải nhiều.
3.5. Tím: là hiện tượng tím da và niêm mạc, xuất hiện khi bão hoà ôxy < 80%.
Bình thường > 96%. Như vậy, cần lưu ý là có 1 vùng - dù thiếu ôxy, nhưng không
biểu hiện tím trên lâm sàng.
3.6. Cơn ngất tím: Hay gặp nhất trong Fallot 4 thể nặng
      Biểu hiện: Giai đoạn đầu trẻ kích thích, quấy khóc và tim nhanh, sau đó xuất
hiện tím đen, thở rất nhanh, trẻ xỉu đi, mạnh rất nhanh ...
3.7. Đau ngực: Có thể là bình thường ở trẻ em, tuy nhiên có thể gặp trong dị dạng
mạch vành, hoặc có viêm màng tim.

4. MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ HAY GẶP:
      Nghe tim để tìm 1 số triệu chứng chính sau:
      o Thổi và rung mưu tâm thu
      o Thổi và rung tâm trương
      o Tiếng thổi liên tục
      o Tiếng thổi đôi
      o Mạch nẩy
      o Gan to, TM cổ nổi...

5. CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT MỘT SỐ BTBS THƯỜNG GẶP:
5.1. Một số nguyên tắc chung: không phải cứ mắc BTBS là phải phẫu thuật. Nhìn
chung có thể rơi vào 1 / 3 tình huống – chưa cần phẫu thuật, cần phẫu thuật, không
thể phẫu thuật được.
- Nhóm chưa cần phẫu thuật: bao gồm một số ít BTBS, khi bệnh ở mức độ nhẹ
    hoặc còn ở giai đoạn sớm. Ví dụ như: bệnh hẹp hay hở nhẹ các van tim, thông
    liên nhĩ lỗ nhỏ, thông liên thất lỗ nhỏ chưa có biến chứng ...
Tuy nhiên, cần theo dõi định kì 6 tháng – 1 năm một lần để đánh giá lại mức
   độ tiến triển của bệnh.
- Nhóm cần phẫu thuật: bao gồm hầu hết các BTBS, hoặc có chỉ định phẫu thuật
   ngay từ đầu, hoặc khi bệnh tiến triển ở mức độ vừa hay nặng. Ví dụ như:
   + Chỉ định ngay từ đầu: ống động mạch, thông liên nhĩ – thông liên thất lỗ lớn,
   đa số BTBS có tím, kênh sàn nhĩ thất ...
   + Chỉ định khi bệnh vừa – nặng: có một loạt các biểu hiện của BTBS ở mức độ
   vừa – nặng, như tăng áp lực động mạch phổi, dãn buồng thất (phải hoặc trái),
   hở van động mạch chủ / thông liên thất, biến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm
   khuẩn.
- Nhóm không thể phẫu thuật được: hoặc do thương tổn quá phức tạp vượt khả
   năng điều trị (phụ thuộc nhiều vào trình độ của cơ sở y tế), hoặc do bệnh được
   phát hiện ở giai đoạn quá muộn - đã biến chứng rất nặng. Ví dụ như:
   + Thương tổn quá phức tạp: Chuyển vị đại ĐM. Thất phải 2 đường ra thể phức
   tạp. Thất độc nhất không có hẹp phổi. Tăng áp ĐMP nguyên phát. Bất tương
   hợp nhĩ – thất, thất - đại động mạch ...
   + Giai đoạn bệnh quá muộn: biểu hiện bằng tăng áp lực động mạch phổi cố
   định (luồng thông đảo chiều phải - trái), tim phải dãn to - mất chức năng
   (Eisenmenger), BTBS có tím ở người lớn ...
5.2. Chỉ định phẫu thuật ở một số BTBS thường gặp:
- Còn ống động mạch: can thiệp ngay khi có thể.
- Thông liên nhĩ: Can thiệp đóng lỗ thông liên nhĩ + sửa chữa thương tổn phối
   hợp (hẹp van phổi, hở van 2 lá, tĩnh mạch phổi lạc chỗ bán phần). Chỉ định khi:
   + Dãn thất phải, nặng khi TP > TT.
   + Tăng áp lực động mạch phổi > 30 mmHg.
   + Qp / Qs > 1,5.
   + Có thương tổn phối hợp.
   + Cần lưu ý tuổi khi chỉ định (trước khi đi học, trước tuổi trưởng thành).
- Thông liên thất: Can thiệp đóng lỗ thông liên thất + sửa chữa thương tổn phối
   hợp (hở van chủ, phình - vỡ xoang Valsalva, hẹp đường ra thất phải ...). Chỉ
   định khi:
   + Tăng áp lực động mạch phổi > 30 mmHg.
   + Qp / Qs > 1,5.
   + Dãn thất trái.
   + Thể thông ở phễu, dưới 2 van chủ phổi, phình xoang Valsalva.
   + Có biến chứng hoặc thương tổn phối hợp: hở van chủ, Osler, vỡ phình
   Valsalva, hẹp đường ra thất phải).
- Fallot 4: Can thiệp sớm ngay khi có thể. Hoặc mổ tạm thời bắc cầu chủ - phổi
   (trẻ quá nhỏ, thể bệnh nặng, nhánh động mạch phổi nhỏ), hoặc mổ sửa toàn bộ.
- Kênh sàn nhĩ thất: can thiệp sớm ngay khi có thể. Mổ sửa toàn bộ.

6. ĐIỀU TRỊ BẰNG CAN THIỆP NỘI KHOA
- Nong hẹp van ĐMP bằng bóng.
- Bít lỗ thông liên nhĩ bằng dù.
- Bít ống động mạch bằng Coil...
      Là 3 kỹ thuật chính hay dùng.

7. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA:
7.1. Phẫu thuật tim kín: PT tim kín là loại PT tiến hành trên quả tim vẫn đập bình
thường, nên có chỉ định hạn chế trong một số ít các bệnh tim. Đối với BTBS, phẫu
thuật loại này chỉ giải quyết được 1 số ít bệnh, ví dụ như:
      - Cầu nối chủ - phổi trong Fallot                       PT
                                                              tạm
      - Nối TM chủ - ĐMP trong teo 3 lá, Ebstein...
                                                              thời
      - Thắt hẹp ĐMP trong luồng thông trái - phải
      mà không có hẹp ĐMP -> tăng áp ĐMP (thông liên thất...)
      - Cắt ống động mạch                           PT
                                                    triệt
      - Hẹp eo ĐMC
                                                    để

7.2. Phẫu thuật tim hở
- Sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể: khi phẫu thuật, với sự trợ giúp của hệ thống
   tuần hoàn ngoài cơ thể, tim và phổi được ngừng hoạt động, quả tim được tách
   khỏi hệ tuần hoàn và được bảo vệ bằng một dung dịch làm liệt tim; sau đó mở
   vào các buồng tim để nhìn thấy rõ và xử lý các thương tổn; khâu lại chỗ mở
   tim, tái lập sự kết nối giữa tim với hệ tuần hoàn và quả tim được kích thích để
   đập trở lại. Do vậy, phương pháp này có đặc điểm là rất phức tạp, chi phí lớn,
   và kèm theo một số nguy cơ, biến chứng nhất định. Nhưng lại có ưu điểm rất
   lớn là cho phép giải quyết hầu hết các thể loại của BTBS, việc điều trị mang
   tính triệt để hơn (sửa toàn bộ), kết quả phẫu thuật tốt hơn, do thấy rõ và xử lý
   được mọi thương tổn trong tim.
- Phẫu thuật thay van ít khi đặt ra.
- Thay tim hoặc khối tim - phổi là giải pháp cuối cùng.

8. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BTBS Ở NGƯỜI LỚN:
      Đây là vấn đề thời sự trong bệnh lý tim bẩm sinh ở Việt Nam. Do thiếu điều
kiện, phương tiện để chẩn đoán, và còn thiếu kiến thức trong BTBS, nên rất nhiều
trẻ em bị BTBS không được phát hiện từ khi còn nhỏ. Tới khi trẻ lớn, ngoài một số
lượng lớn đã chết từ nhỏ, số còn lại hoặc có diễn biến sinh bệnh lý rất phức tạp,
hoặc ở giai đoạn muộn, phẫu thuật rất nặng và kết quả điều trị cũng như thời gian
sống sau mổ đều giảm.
8.1. Các bệnh lý hay gặp:
      - Thông liên nhĩ.
      - Thông liên thất.
      - Còn ống ĐM.
      - Fallot 4.
8.2. Bệnh hiếm gặp:
      - Hẹp ĐMC.                                   -      Hẹp van ĐMP.
      - Hở van ĐMC, túi phình valsalva.            -      TMP bất thường.
      - Thất phải 2 đường ra.                      -      Dò chủ – phế.
      - Ống nhĩ - thất chung không hoàn toàn.      -      Tim 3 nhĩ.
      - Hở van 2 lá.
Tỷ lệ gặp các bệnh cũng thay đổi nhiều
Ví dụ: + Fallot 4: Chiếm tỉ lệ 10% sau khi sinh
                   Tới 10 tuổi chỉ còn sống 35%
                   Tới 20 tuổi chỉ còn sống 11%
                   Tới 30 tuổi chỉ còn sống 6%
                   Tới 40 tuổi chỉ còn sống 3%
      + Thông liên thất: gặp sau sinh 25%, nhiều nhất trong số các BTBS.
                   Khi lớn 70% tự đóng
      + Thông liên nhĩ: chiếm 7% sau sinh.
      Nhưng khi lớn lại là bệnh gặp nhiều nhất do bệnh tiến triển chậm nên
      tỷ lệ còn sống rất cao.


                            =====//=====

More Related Content

What's hot

THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
Bệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOBệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOTran Vo Duc Tuan
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van timvinhvd12
 
X QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHX QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHSoM
 
TỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOTSoM
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdfSoM
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinTBFTTH
 
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬMRỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬMSoM
 
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhBai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMSoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMSoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 

What's hot (20)

THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
XQ NGỰC
XQ NGỰCXQ NGỰC
XQ NGỰC
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
Bệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOBệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSO
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van tim
 
X QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHX QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINH
 
TỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOT
 
Tăng huyết áp ẩn giấu
Tăng huyết áp ẩn giấuTăng huyết áp ẩn giấu
Tăng huyết áp ẩn giấu
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
 
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬMRỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
 
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhBai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 

Viewers also liked

Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhmtasunpat
 
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8pMinh Chánh
 
Vết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcVết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcvinhvd12
 
Sinh lý học
Sinh lý họcSinh lý học
Sinh lý họcTS DUOC
 
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật timVai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật timvinhvd12
 
Bien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hoBien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hovinhvd12
 
Chi dinh pt
Chi dinh ptChi dinh pt
Chi dinh ptvinhvd12
 
Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co vinhvd12
 
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinhCd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinhvinhvd12
 
Chấn thương lồng ngực
Chấn thương lồng ngựcChấn thương lồng ngực
Chấn thương lồng ngựcvinhvd12
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vivinhvd12
 
Vet thuong tim
Vet thuong timVet thuong tim
Vet thuong timvinhvd12
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chivinhvd12
 
Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chivinhvd12
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦSoM
 
Miễn dịch học đh y hn
Miễn dịch học  đh y hnMiễn dịch học  đh y hn
Miễn dịch học đh y hnChia se Y hoc
 

Viewers also liked (20)

Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
 
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
 
Vết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcVết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ước
 
Sinh lý học
Sinh lý họcSinh lý học
Sinh lý học
 
Tn slb hv quan y
Tn slb hv quan yTn slb hv quan y
Tn slb hv quan y
 
14.tuần hoàn
14.tuần hoàn14.tuần hoàn
14.tuần hoàn
 
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật timVai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
 
Bien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hoBien chung sm tim ho
Bien chung sm tim ho
 
Chi dinh pt
Chi dinh ptChi dinh pt
Chi dinh pt
 
Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co
 
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinhCd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
 
Chấn thương lồng ngực
Chấn thương lồng ngựcChấn thương lồng ngực
Chấn thương lồng ngực
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vi
 
Vet thuong tim
Vet thuong timVet thuong tim
Vet thuong tim
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chi
 
Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chi
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
 
45 benh basedow 2007
45 benh basedow 200745 benh basedow 2007
45 benh basedow 2007
 
Miễn dịch học đh y hn
Miễn dịch học  đh y hnMiễn dịch học  đh y hn
Miễn dịch học đh y hn
 

Similar to Dai cuong pt benh tbs

Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhvinhvd12
 
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)Nguyễn Tuấn
 
dai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhdai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhssuser48d166
 
266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinhMạnh Tiến
 
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016SoM
 
Phong dong mach
Phong dong machPhong dong mach
Phong dong machvinhvd12
 
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúchẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúcxumentolac
 
BỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptxBỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptxNguynV934721
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMSoM
 
Hẹp van hai lá - CVC 2023.pdf
Hẹp van hai lá - CVC 2023.pdfHẹp van hai lá - CVC 2023.pdf
Hẹp van hai lá - CVC 2023.pdfThanhPham321538
 
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timChăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timThuy Linh
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTSoM
 
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...Vinh Pham Nguyen
 
Tứ chứng Fallot - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tứ chứng Fallot - 2019 - Đại học Y dược TPHCMTứ chứng Fallot - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tứ chứng Fallot - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxMyThaoAiDoan
 
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCMCòn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Thăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptxThăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptxLinhV145772
 

Similar to Dai cuong pt benh tbs (20)

Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
 
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
 
dai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhdai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinh
 
266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh
 
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
 
Phong dong mach
Phong dong machPhong dong mach
Phong dong mach
 
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúchẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
 
BỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptxBỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptx
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
 
Hep eodcm
Hep eodcmHep eodcm
Hep eodcm
 
Hẹp van hai lá - CVC 2023.pdf
Hẹp van hai lá - CVC 2023.pdfHẹp van hai lá - CVC 2023.pdf
Hẹp van hai lá - CVC 2023.pdf
 
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timChăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤT
 
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
 
Tứ chứng Fallot - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tứ chứng Fallot - 2019 - Đại học Y dược TPHCMTứ chứng Fallot - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tứ chứng Fallot - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
 
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCMCòn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Hep dmp (nx power lite)
Hep dmp (nx power lite)Hep dmp (nx power lite)
Hep dmp (nx power lite)
 
Thăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptxThăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptx
 
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
 

More from vinhvd12

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)vinhvd12
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoavinhvd12
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001vinhvd12
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001vinhvd12
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19vinhvd12
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...vinhvd12
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovidvinhvd12
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...vinhvd12
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công vinhvd12
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maivinhvd12
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khenvinhvd12
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếvinhvd12
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HNvinhvd12
 
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướngvinhvd12
 

More from vinhvd12 (20)

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
 
Kinh
KinhKinh
Kinh
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
Khoa2
Khoa2Khoa2
Khoa2
 
Khue
KhueKhue
Khue
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001
 
Cly19
Cly19Cly19
Cly19
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovid
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN
 
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng
31.3.2020 16 Chỉ thị thủ tướng
 

Dai cuong pt benh tbs

  • 1. ĐẠI CƯƠNG PHẪU THUẬT CÁC BỆNH TIM BẨM SINH PGS.TS. NGUYỄN HỮU ƯỚC Bộ môn Ngoại, ĐHY Hà Nội Khoa PT Tim mạch - Lồng ngực BV Việt Đức. Mục tiêu: Sau khi học bài này, học viên có thể hiểu được: 1. Các khái niệm và phân loại bệnh tim bẩm sinh. 2. Một số nguyên tắc trong chỉ định phẫu thuật các bệnh thường gặp. 2. Nguyên tắc điều trị Ngoại khoa bệnh tim bẩm sinh. 3. Đặc điểm các bệnh tim bẩm sinh thường gặp ở người lớn. NỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG: - Tần suất bệnh tim bẩm sinh (BTBS) chung của thế giới là 8 ‰ trẻ sống sau sinh. - Có nhiều cách phân loại BTBS dựa vào lâm sàng, giải phẫu hay nguồn gốc phôi thai, trong đó thường hay đưa ra 2 loại: BTBS không tím và BTBS có tím. - Chẩn đoán BTBS hiện nay thường dựa vào lâm sàng, điện tim, X quang lồng ngực, thông tim - chụp buồng tim, và đặc biệt quan trọng là siêu âm tim (2D và doppler). Hầu hết các trường hợp BTBS có thể được chẩn đoán và chỉ định phẫu thuật dựa vào siêu âm tim. - Điều trị BTBS chủ yếu là phẫu thuật. Vai trò của nội khoa là làm + ,điều trị trước mổ và theo dõi sau mổ. Khả năng và kết quả phẫu thuật chủ yếu dựa vào chỉ định phẫu thuật đúng lúc và sự phát triển của gây mê - hồi sức trẻ em. 2. PHÂN LOẠI BTBS: Có rất nhiều cách, dưới đây giới thiệu sơ lược 1 cách phân loại lâm sàng: 2.1. BTBS không tím, không có luồng thông tim trái - tim phải. 2.1.1. Do tim trái: - Tắc ở tầng nhĩ trái: + Hẹp tĩnh mạch phổi
  • 2. + Hẹp 2 lá + Tim 3 buồng nhĩ - Hở van 2 lá: + Trong ống nhĩ - thất chung (kênh sàn nhĩ thất) + Bất tương hợp nhĩ - thất, thất - đại động mạch + ĐM vành trái ra từ ĐM phổi + Thiếu dây chằng, dị dạng dây chằng, khe hở lá van... - Xơ chun dãn hóa nội mạc tim nguyên phát - Hẹp van ĐMC: + Dưới van + Van + Trên van - Hở van ĐMC - Hẹp eo ĐMC 2.1.2. Do tim phải - Bệnh Ebstein - Hẹp ĐM phổi (dưới phễu, phễu, van, trên van...) - Hở van ĐMP bẩm sinh - Tăng áp ĐMP nguyên phát - Dãn thân ĐMP vô vàn 2.2. BTBS không tím, có luồng thông 2.2.1. Luồng thông ở tầng nhĩ: - Thông liên nhĩ (4 thể). - Trở về TMP bất thường. - Thông liên nhĩ + hẹp van 2 lá (h/c Lutembacher). 2.2.2. Luồng thông ở tầng thất: - Thông liên thất ( 4 thể). - Thông liên thất + hở chủ (Laubry - Pezzy), thực chất là biến chứng của TLT. - Thông thất trái - nhĩ phải. 2.2.3. Luồng thông giữa ĐMC - tim phải
  • 3. - Dò ĐM vành. - Vỡ túi phình xoang Valsalva. 2.2.4. Luồng thông giữa ĐMC - ĐMP: - Cửa sổ chủ – phế. - Còn ống ĐM. 2.2.5. Ống nhĩ thất chung 2.3. BTBS có tím 2.3.1. Có tăng tuần hoàn phổi - Chuyển vị đại ĐM. - Thất phải 2 đường ra kiểu Taussig – Bing. - Thân chung ĐM. - Nối liền bất thường hoàn toàn TM phổi. - Thất độc nhất không có hẹp phổi. - Nhĩ chung. - Teo van 3 lá + thông liên nhĩ lỗ lớn. 2.3.2. Tuần hoàn ĐMP bình thường hay giảm: - Không lỗ van 3 lá - Teo van ĐMP + Vách liên thất nguyên vẹn - Bệnh Ebstein - Thất độc nhất + hẹp phổi - TM chủ về nhĩ trái - Fallot 4 - Fallot 3 - Chuyển vị đại ĐM + hẹp phổi - Thất phải 2 đường ra + hẹp phổi... (Ngoài ra còn  10 - 15 thể bệnh nữa). 3. CÁC DẤU HIỆU CƠ NĂNG GỢI Ý BTBS: Có các dấu hiệu thường gặp: trẻ chậm lớn,ít vận động, hay viêm phế quản, và nhiều mồ hôi, và tím. Có những dấu hiệu khác ít gặp hơn: ngất, đau ngực khi gắng sức, phù, tắc mạnh, huyết khối.
  • 4. 3.1. Chậm lớn: Hay gặp ở nhóm có luồng thông trái - phải không tím, ít gặp ở nhóm có tím. 3.2. Lười vận động: Gợi ý bằng dấu hiệu thở dốc hay tím khi gắng sức. Trẻ sơ sinh ăn chậm và lười, trẻ lớn ít tham gia các hoạt động ở trường học. 3.3. Hay viêm phế quản: Hay thở nhanh, thậm chí khó thở - hay gặp trong luồng thông trái - phải không tím. 3.4. Ra nhiều mồ hôi: Hay gặp khi có suy tim do luồng thông trái - phải nhiều. 3.5. Tím: là hiện tượng tím da và niêm mạc, xuất hiện khi bão hoà ôxy < 80%. Bình thường > 96%. Như vậy, cần lưu ý là có 1 vùng - dù thiếu ôxy, nhưng không biểu hiện tím trên lâm sàng. 3.6. Cơn ngất tím: Hay gặp nhất trong Fallot 4 thể nặng Biểu hiện: Giai đoạn đầu trẻ kích thích, quấy khóc và tim nhanh, sau đó xuất hiện tím đen, thở rất nhanh, trẻ xỉu đi, mạnh rất nhanh ... 3.7. Đau ngực: Có thể là bình thường ở trẻ em, tuy nhiên có thể gặp trong dị dạng mạch vành, hoặc có viêm màng tim. 4. MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ HAY GẶP: Nghe tim để tìm 1 số triệu chứng chính sau: o Thổi và rung mưu tâm thu o Thổi và rung tâm trương o Tiếng thổi liên tục o Tiếng thổi đôi o Mạch nẩy o Gan to, TM cổ nổi... 5. CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT MỘT SỐ BTBS THƯỜNG GẶP: 5.1. Một số nguyên tắc chung: không phải cứ mắc BTBS là phải phẫu thuật. Nhìn chung có thể rơi vào 1 / 3 tình huống – chưa cần phẫu thuật, cần phẫu thuật, không thể phẫu thuật được. - Nhóm chưa cần phẫu thuật: bao gồm một số ít BTBS, khi bệnh ở mức độ nhẹ hoặc còn ở giai đoạn sớm. Ví dụ như: bệnh hẹp hay hở nhẹ các van tim, thông liên nhĩ lỗ nhỏ, thông liên thất lỗ nhỏ chưa có biến chứng ...
  • 5. Tuy nhiên, cần theo dõi định kì 6 tháng – 1 năm một lần để đánh giá lại mức độ tiến triển của bệnh. - Nhóm cần phẫu thuật: bao gồm hầu hết các BTBS, hoặc có chỉ định phẫu thuật ngay từ đầu, hoặc khi bệnh tiến triển ở mức độ vừa hay nặng. Ví dụ như: + Chỉ định ngay từ đầu: ống động mạch, thông liên nhĩ – thông liên thất lỗ lớn, đa số BTBS có tím, kênh sàn nhĩ thất ... + Chỉ định khi bệnh vừa – nặng: có một loạt các biểu hiện của BTBS ở mức độ vừa – nặng, như tăng áp lực động mạch phổi, dãn buồng thất (phải hoặc trái), hở van động mạch chủ / thông liên thất, biến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn. - Nhóm không thể phẫu thuật được: hoặc do thương tổn quá phức tạp vượt khả năng điều trị (phụ thuộc nhiều vào trình độ của cơ sở y tế), hoặc do bệnh được phát hiện ở giai đoạn quá muộn - đã biến chứng rất nặng. Ví dụ như: + Thương tổn quá phức tạp: Chuyển vị đại ĐM. Thất phải 2 đường ra thể phức tạp. Thất độc nhất không có hẹp phổi. Tăng áp ĐMP nguyên phát. Bất tương hợp nhĩ – thất, thất - đại động mạch ... + Giai đoạn bệnh quá muộn: biểu hiện bằng tăng áp lực động mạch phổi cố định (luồng thông đảo chiều phải - trái), tim phải dãn to - mất chức năng (Eisenmenger), BTBS có tím ở người lớn ... 5.2. Chỉ định phẫu thuật ở một số BTBS thường gặp: - Còn ống động mạch: can thiệp ngay khi có thể. - Thông liên nhĩ: Can thiệp đóng lỗ thông liên nhĩ + sửa chữa thương tổn phối hợp (hẹp van phổi, hở van 2 lá, tĩnh mạch phổi lạc chỗ bán phần). Chỉ định khi: + Dãn thất phải, nặng khi TP > TT. + Tăng áp lực động mạch phổi > 30 mmHg. + Qp / Qs > 1,5. + Có thương tổn phối hợp. + Cần lưu ý tuổi khi chỉ định (trước khi đi học, trước tuổi trưởng thành).
  • 6. - Thông liên thất: Can thiệp đóng lỗ thông liên thất + sửa chữa thương tổn phối hợp (hở van chủ, phình - vỡ xoang Valsalva, hẹp đường ra thất phải ...). Chỉ định khi: + Tăng áp lực động mạch phổi > 30 mmHg. + Qp / Qs > 1,5. + Dãn thất trái. + Thể thông ở phễu, dưới 2 van chủ phổi, phình xoang Valsalva. + Có biến chứng hoặc thương tổn phối hợp: hở van chủ, Osler, vỡ phình Valsalva, hẹp đường ra thất phải). - Fallot 4: Can thiệp sớm ngay khi có thể. Hoặc mổ tạm thời bắc cầu chủ - phổi (trẻ quá nhỏ, thể bệnh nặng, nhánh động mạch phổi nhỏ), hoặc mổ sửa toàn bộ. - Kênh sàn nhĩ thất: can thiệp sớm ngay khi có thể. Mổ sửa toàn bộ. 6. ĐIỀU TRỊ BẰNG CAN THIỆP NỘI KHOA - Nong hẹp van ĐMP bằng bóng. - Bít lỗ thông liên nhĩ bằng dù. - Bít ống động mạch bằng Coil... Là 3 kỹ thuật chính hay dùng. 7. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA: 7.1. Phẫu thuật tim kín: PT tim kín là loại PT tiến hành trên quả tim vẫn đập bình thường, nên có chỉ định hạn chế trong một số ít các bệnh tim. Đối với BTBS, phẫu thuật loại này chỉ giải quyết được 1 số ít bệnh, ví dụ như: - Cầu nối chủ - phổi trong Fallot PT tạm - Nối TM chủ - ĐMP trong teo 3 lá, Ebstein... thời - Thắt hẹp ĐMP trong luồng thông trái - phải mà không có hẹp ĐMP -> tăng áp ĐMP (thông liên thất...) - Cắt ống động mạch PT triệt - Hẹp eo ĐMC để 7.2. Phẫu thuật tim hở
  • 7. - Sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể: khi phẫu thuật, với sự trợ giúp của hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể, tim và phổi được ngừng hoạt động, quả tim được tách khỏi hệ tuần hoàn và được bảo vệ bằng một dung dịch làm liệt tim; sau đó mở vào các buồng tim để nhìn thấy rõ và xử lý các thương tổn; khâu lại chỗ mở tim, tái lập sự kết nối giữa tim với hệ tuần hoàn và quả tim được kích thích để đập trở lại. Do vậy, phương pháp này có đặc điểm là rất phức tạp, chi phí lớn, và kèm theo một số nguy cơ, biến chứng nhất định. Nhưng lại có ưu điểm rất lớn là cho phép giải quyết hầu hết các thể loại của BTBS, việc điều trị mang tính triệt để hơn (sửa toàn bộ), kết quả phẫu thuật tốt hơn, do thấy rõ và xử lý được mọi thương tổn trong tim. - Phẫu thuật thay van ít khi đặt ra. - Thay tim hoặc khối tim - phổi là giải pháp cuối cùng. 8. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BTBS Ở NGƯỜI LỚN: Đây là vấn đề thời sự trong bệnh lý tim bẩm sinh ở Việt Nam. Do thiếu điều kiện, phương tiện để chẩn đoán, và còn thiếu kiến thức trong BTBS, nên rất nhiều trẻ em bị BTBS không được phát hiện từ khi còn nhỏ. Tới khi trẻ lớn, ngoài một số lượng lớn đã chết từ nhỏ, số còn lại hoặc có diễn biến sinh bệnh lý rất phức tạp, hoặc ở giai đoạn muộn, phẫu thuật rất nặng và kết quả điều trị cũng như thời gian sống sau mổ đều giảm. 8.1. Các bệnh lý hay gặp: - Thông liên nhĩ. - Thông liên thất. - Còn ống ĐM. - Fallot 4. 8.2. Bệnh hiếm gặp: - Hẹp ĐMC. - Hẹp van ĐMP. - Hở van ĐMC, túi phình valsalva. - TMP bất thường. - Thất phải 2 đường ra. - Dò chủ – phế. - Ống nhĩ - thất chung không hoàn toàn. - Tim 3 nhĩ. - Hở van 2 lá.
  • 8. Tỷ lệ gặp các bệnh cũng thay đổi nhiều Ví dụ: + Fallot 4: Chiếm tỉ lệ 10% sau khi sinh Tới 10 tuổi chỉ còn sống 35% Tới 20 tuổi chỉ còn sống 11% Tới 30 tuổi chỉ còn sống 6% Tới 40 tuổi chỉ còn sống 3% + Thông liên thất: gặp sau sinh 25%, nhiều nhất trong số các BTBS. Khi lớn 70% tự đóng + Thông liên nhĩ: chiếm 7% sau sinh. Nhưng khi lớn lại là bệnh gặp nhiều nhất do bệnh tiến triển chậm nên tỷ lệ còn sống rất cao. =====//=====