SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
ĐẠI CƯƠNG U MÁU – U BẠCH MẠCH
                                                  PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước


- Đối tượng:       Học viên SĐH, hỗ trợ Ngoại.
- Thời gian:       1 tiết
- Mục tiêu:        Hiểu các khái niệm cơ bản về U máu, bạch mạch, chẩn
   đoán, và các kỹ thuật điều trị ngoại khoa.
- NỘI DUNG:
1. Khái niệm:
 Đây là một loại bệnh bẩm sinh, tùy theo cấu trúc và thành phần dịch
   trong u mà có thể là U máu đơn thuần, U bạch mạch đơn thuần, hoặc U
   máu xen lẫn bạch mạch.
 Tổn thương có thể xuất hiện ở mọi tổ chức trong cơ thể, song thường gặp
   nhất là ở dưới da, trong các tổ chức cơ, ở vùng có cấu trúc tổ chức lỏng
   lẻo (cổ, nách, bẹn mu tay - chân …).
 Có thể phát hiện ở trẻ nhỏ nếu kích thước u lúc đầu lớn, hoặc ở trẻ lớn,
   người lớn nếu u lúc đầu nhỏ - sau đó phát triển to dần lên.
 Giải phẫu bệnh: Gồm nhiều nang có nguồn gốc cấu trúc của mạch máu,
   không có vỏ, ranh giới thường không rõ ràng, có thể ăn sâu vào các tỏ
   chức (từ dưới da đến xương). Chia làm 3 thể:
   - U nang bạch mạch: dạng u lan toả nhất. Gồm nhiều khoang dạng
      chùm nho, thành mỏng chứa sợi chun và cơ, phủ nội mạc của mạch.
      Chứa dịch trong như bạch huyết.
   - U nang máu: có cấu trúc u giống như trên, song trong lòng các nang
      chứa máu.
- U nang máu - bạch mạch: cấu trúc u như trên, song có các nang chưa
      máu xen kẽ với các các nang chứa dịch.
2. Chẩn đoán:
   - Lâm sàng:
      + Tuổi: thời điểm phát hiện có thể từ ngay sau sinh đến người lớn.
      + Vị trớ: hay gặp nhất là các u ngay dưới da, vùng tổ chức khá lỏng
      lẻo (dưới hàm, thượng đũn, ngực, thắt lưng, bẹn, bàn tay, bàn chân
      …). Có thể gặp u trong xương hay các tạng của cơ thể.
      + Tớnh chất u: sờ thấy mềm, ranh giới khụng rừ, khụng di động, bề
      mặt da màu hơi xanh nếu là u máu, không đau.
      + Kích thước có thể từ vài centimet đến rất to – chiếm toàn bộ và gây
      biến dạng chi thể.
      + Tiến triển chậm, đôi khi u quá to ở trẻ nhỏ chèn ép vào đường thở
      gây suy hô hấp, hoặc đè ép vào tĩnh mạch lớn gây phù khu trú.
      + Ở trẻ sơ sinh, cần phân biệt với các bớt sắc tố dưới da.
   - Chẩn đoán hình ảnh: dùng để xác định mức độ lan tỏa của u vào tổ
      chức. Thường dùng CT, tốt nhất là IMR. Thấy các nang chứa dịch
      không có lớp bóc tách với tổ chức xung quanh.
      Đôi khi chỉ định chụp mạch máu chọn lọc được đặt ra đối với một số
      thể u máu đặc biệt.
   - Sinh thiết: nếu nghi ngờ với cỏc dạng u khỏc, cú thể chọc hỳt làm
      chẩn đoán tế bào, thấy chỉ có tế bào máu.
3. Nguyên tắc điều trị ngoại khoa:
 Phẫu thuật cắt u là biện pháp điều trị chủ yếu cho phần lớn các u máu,
   tuy nhiên trừ các u nhỏ ngay dưới da hoặc khu trú trong tổ chức là có thể
lấy hết u về mặt đại thể, còn đối với các u lớn chỉ có thể cắt bớt một phần
   u.
 Do là u lành tính và tiến triển chậm, nên chỉ định mổ cắt u hầu hết do:
   yếu tố thẩm mỹ, u gây biến chứng chèn ép, u quá to gây biến dạng chi thể
   và ảnh hưởng đến sinh hoạt.
 Vì không có ranh giới, nên khi cắt các u to - ăn vào tổ chức xung quanh,
   nhiều khi phải chấp nhận cắt bỏ một phần tổ chức lành (như cơ, da …).
   Lưu ý tránh các thần kinh và mạch máu lớn.
 Đối với u diện rộng dưới da, có thể cắt u tới sát lớp thượng bì, song cần
   tiết kiệm da tối đa, và thực hiện các thủ thuật như vá da sau khi lấy u
   (rạch ô bàn cờ, dẫn lưu, băng ép …).
 Đối với các u quá lớn chiếm toàn bộ chi, có khi cắt cụt chi là giải pháp
   duy nhất nếu u gây các biến chứng ảnh hưởng tới sinh hoạt (giảm, mất
   vận động, viêm loét chảy máu …).

More Related Content

Viewers also liked

1 reema harrison
1 reema harrison1 reema harrison
1 reema harrisonvinhvd12
 
Chi dinh pt
Chi dinh ptChi dinh pt
Chi dinh ptvinhvd12
 
1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵngvinhvd12
 
4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiepvinhvd12
 
4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne english4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne englishvinhvd12
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011vinhvd12
 
5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen blackvinhvd12
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011vinhvd12
 
4.hien english
4.hien english4.hien english
4.hien englishvinhvd12
 
Cac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaCac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaTuan Duong
 
Noi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangNoi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangvinhvd12
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chivinhvd12
 
Vet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bungVet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bungvinhvd12
 
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật timVai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật timvinhvd12
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
Di dang thanh nguc
Di dang thanh ngucDi dang thanh nguc
Di dang thanh ngucvinhvd12
 
8. nhựt english
8. nhựt english8. nhựt english
8. nhựt englishvinhvd12
 
6 phương cqy (1)
6 phương cqy (1)6 phương cqy (1)
6 phương cqy (1)vinhvd12
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang longvinhvd12
 

Viewers also liked (20)

1 reema harrison
1 reema harrison1 reema harrison
1 reema harrison
 
Chi dinh pt
Chi dinh ptChi dinh pt
Chi dinh pt
 
1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng
 
4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep
 
4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne english4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne english
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011
 
5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011
 
4.hien english
4.hien english4.hien english
4.hien english
 
Cac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaCac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoa
 
Noi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangNoi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sang
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chi
 
Vet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bungVet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bung
 
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật timVai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
Di dang thanh nguc
Di dang thanh ngucDi dang thanh nguc
Di dang thanh nguc
 
8. nhựt english
8. nhựt english8. nhựt english
8. nhựt english
 
6 phương cqy (1)
6 phương cqy (1)6 phương cqy (1)
6 phương cqy (1)
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang long
 

More from vinhvd12

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)vinhvd12
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhvinhvd12
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoavinhvd12
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001vinhvd12
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001vinhvd12
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19vinhvd12
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...vinhvd12
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovidvinhvd12
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...vinhvd12
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công vinhvd12
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maivinhvd12
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khenvinhvd12
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếvinhvd12
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HNvinhvd12
 

More from vinhvd12 (20)

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
 
Kinh
KinhKinh
Kinh
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
Khoa2
Khoa2Khoa2
Khoa2
 
Khue
KhueKhue
Khue
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001
 
Cly19
Cly19Cly19
Cly19
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovid
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN
 

Dai cuong u mau

  • 1. ĐẠI CƯƠNG U MÁU – U BẠCH MẠCH PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước - Đối tượng: Học viên SĐH, hỗ trợ Ngoại. - Thời gian: 1 tiết - Mục tiêu: Hiểu các khái niệm cơ bản về U máu, bạch mạch, chẩn đoán, và các kỹ thuật điều trị ngoại khoa. - NỘI DUNG: 1. Khái niệm:  Đây là một loại bệnh bẩm sinh, tùy theo cấu trúc và thành phần dịch trong u mà có thể là U máu đơn thuần, U bạch mạch đơn thuần, hoặc U máu xen lẫn bạch mạch.  Tổn thương có thể xuất hiện ở mọi tổ chức trong cơ thể, song thường gặp nhất là ở dưới da, trong các tổ chức cơ, ở vùng có cấu trúc tổ chức lỏng lẻo (cổ, nách, bẹn mu tay - chân …).  Có thể phát hiện ở trẻ nhỏ nếu kích thước u lúc đầu lớn, hoặc ở trẻ lớn, người lớn nếu u lúc đầu nhỏ - sau đó phát triển to dần lên.  Giải phẫu bệnh: Gồm nhiều nang có nguồn gốc cấu trúc của mạch máu, không có vỏ, ranh giới thường không rõ ràng, có thể ăn sâu vào các tỏ chức (từ dưới da đến xương). Chia làm 3 thể: - U nang bạch mạch: dạng u lan toả nhất. Gồm nhiều khoang dạng chùm nho, thành mỏng chứa sợi chun và cơ, phủ nội mạc của mạch. Chứa dịch trong như bạch huyết. - U nang máu: có cấu trúc u giống như trên, song trong lòng các nang chứa máu.
  • 2. - U nang máu - bạch mạch: cấu trúc u như trên, song có các nang chưa máu xen kẽ với các các nang chứa dịch. 2. Chẩn đoán: - Lâm sàng: + Tuổi: thời điểm phát hiện có thể từ ngay sau sinh đến người lớn. + Vị trớ: hay gặp nhất là các u ngay dưới da, vùng tổ chức khá lỏng lẻo (dưới hàm, thượng đũn, ngực, thắt lưng, bẹn, bàn tay, bàn chân …). Có thể gặp u trong xương hay các tạng của cơ thể. + Tớnh chất u: sờ thấy mềm, ranh giới khụng rừ, khụng di động, bề mặt da màu hơi xanh nếu là u máu, không đau. + Kích thước có thể từ vài centimet đến rất to – chiếm toàn bộ và gây biến dạng chi thể. + Tiến triển chậm, đôi khi u quá to ở trẻ nhỏ chèn ép vào đường thở gây suy hô hấp, hoặc đè ép vào tĩnh mạch lớn gây phù khu trú. + Ở trẻ sơ sinh, cần phân biệt với các bớt sắc tố dưới da. - Chẩn đoán hình ảnh: dùng để xác định mức độ lan tỏa của u vào tổ chức. Thường dùng CT, tốt nhất là IMR. Thấy các nang chứa dịch không có lớp bóc tách với tổ chức xung quanh. Đôi khi chỉ định chụp mạch máu chọn lọc được đặt ra đối với một số thể u máu đặc biệt. - Sinh thiết: nếu nghi ngờ với cỏc dạng u khỏc, cú thể chọc hỳt làm chẩn đoán tế bào, thấy chỉ có tế bào máu. 3. Nguyên tắc điều trị ngoại khoa:  Phẫu thuật cắt u là biện pháp điều trị chủ yếu cho phần lớn các u máu, tuy nhiên trừ các u nhỏ ngay dưới da hoặc khu trú trong tổ chức là có thể
  • 3. lấy hết u về mặt đại thể, còn đối với các u lớn chỉ có thể cắt bớt một phần u.  Do là u lành tính và tiến triển chậm, nên chỉ định mổ cắt u hầu hết do: yếu tố thẩm mỹ, u gây biến chứng chèn ép, u quá to gây biến dạng chi thể và ảnh hưởng đến sinh hoạt.  Vì không có ranh giới, nên khi cắt các u to - ăn vào tổ chức xung quanh, nhiều khi phải chấp nhận cắt bỏ một phần tổ chức lành (như cơ, da …). Lưu ý tránh các thần kinh và mạch máu lớn.  Đối với u diện rộng dưới da, có thể cắt u tới sát lớp thượng bì, song cần tiết kiệm da tối đa, và thực hiện các thủ thuật như vá da sau khi lấy u (rạch ô bàn cờ, dẫn lưu, băng ép …).  Đối với các u quá lớn chiếm toàn bộ chi, có khi cắt cụt chi là giải pháp duy nhất nếu u gây các biến chứng ảnh hưởng tới sinh hoạt (giảm, mất vận động, viêm loét chảy máu …).