SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Download to read offline
ĐẠI CƯƠNG U VÙNG CỔ

                                                 PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước
                                                  BM.Ngoại, ĐHYK Hà Nội.
                                           Khoa PT tim mạch - lồng ngực BV Việt Đức

Bài giảng lý thuyết đào tạo Sau Đại học, hệ Ngoại (CK.1, CH, NT)
Thời gian: 3 tiết
Mục tiêu: sau khi học bài này, học viên có thể:
         1- Biết cách chẩn đoán lâm sàng các U vùng cổ
         2- Hiểu bệnh căn và nguyên tắc điều trị các U vùng cổ
NỘI DUNG BÀI GIẢNG (tham khảo hình vẽ)
1- Đại cương
         - U vùng cổ tập trung chủ yếu ở vùng cổ trước và bên - giới hạn từ dưới hàm -> hố
trên đòn.
         - Tuỳ theo bệnh căn mà vị trí và tính chất U khác nhau -> cách điều trị khác nhau.
         - Có thể là biểu hiện bệnh lí tại chỗ hay toàn thân, hay của nơi khác đến.
         - Trong bài này sẽ nghiên cứu 1 số bệnh lí thường gặp trong U vùng cổ
               + Bướu giáp trạng
               + U máu - bạch mạch
               + Hạch cổ
               + Bẩm sinh:          Nang giáp móng
                             Dò khe nang
               + U cận giáp trạng
2- Bướu giáp trạng
         2.1. Nhắc lại GP-SL
         - Tuyến giáp là 1 tuyến nội tiết to nhất, nằm nông nhất, và có thể sờ thấy khi bình
thường.
         - Tuyến giáp nằm ngang vòng sụn thứ 2 - 3 của khí quản, có 1 eo, 2 thùy, nặng 25-
30 gr.
         - Mạch máu: 2 nguồn chính
         ĐM GT trên từ ĐM cảnh ngoài vào cực trên TG
ĐM GT dưới từ thân giáp – nhị – cổ - vai của ĐM dưới đòn -> vào cực dưới TG.
      Một số nhánh nhỏ vào từ mặt sau và eo tuyến.
      - Sát mặt sau trong TG, cạnh khí quản, có 2 dây TK quặt ngược chi phối đóng mở 2
dây thanh âm => T2 do mổ hay U GT ăn vào => ảnh hưởng giọng nói (khàn) và nuốt (sặc)
      - Sát với 4 cực của TG, mặt sau, thường có 4 tuyến cận giáp. Nếu các tuyến này bị
tổn thương => hạ can xi huyết.
      - Một số trường hợp TG không nằm ở cổ mà chìm 1 phần hay toàn bộ vào tầng
trung htất trước - trên
      - Sinh lí: TG sản xuất ra Thyroxine có t/d làm  tiêu thụ O2, tăng trưởng cơ thể,
tham gia chuyển hoá nitơ, cholestérol, thải nước, ảnh hưởng đến nhịp và cung lượng tim.
Hoạt động của tuyến giáp chịu ảnh hưởng của 1                hormon tuyến yên là TSH
(Thyreostimuline hypophysaire) nên bệnh lí tuyến giáp có thể nguyên phát do tuyến giáp,
nhưng cũng có thể thứ phát do bệnh lí của tuyến yên.
      2.2. Chẩn đoán lâm sàng bướu giáp trạng
      Tương đối dễ do tuyến nằm nông. Gồm các động tác nhìn - sờ - và nghe
      - Nhìn:       U 2 bên cổ trước, cạnh KQ
                    Di động theo nuốt - 1 hay 2 bên
      - Sờ: Mật độ, tính chất U. Ranh giới - di động - đau
      Phối hợp nhìn - sờ chia ra 4 độ:
      + Bướu độ I: Nhìn khó thấy, sờ thấy
      + Bướu độ II: Nhìn thấy, sờ rõ
      + Bướu độ III: Nhìn là đủ
      + Bướu độ IV: Biến dạng cổ cho bướu quá to.
      Qua đó có thể nhận định được các loại bướu
      + Bướu lan toả: cả 2 thùy, ranh giới () mềm hoặc hơi chắc, mật độ đều, di động
theo nuốt
      + Bướu nang: thường 1 bên, tròn, căng, ranh giới khá rõ, di động khi nuốt
      + Bướu nhân: hay gặp 1 bên, tròn, chắc, ranh giới rõ, di động tốt
      - Nghe: trên bướu, nhất là sát cực trên hay dưới, có thể thấy thổi tâm thu trong
Basedow.
      2.3. Chẩn đoán xác định bệnh gây bướu GT
Những bệnh sau có thể làm TG to ra:
       2.3.1 Bướu cổ đơn thuần: U phì đại tuyến GT, không làm  hoạt động tuyến ( xuất
phát từ nang tuyến hay t/c kẽ...)
       - Lâm sàng: Bướu với tính chất như trên, không ảnh hưởng toàn thân, tiến triển
chậm
       - Siêu âm:  (+) bướu và t/c của nhu mô, nang...
       - Xét nghiệm: Hormone bình thường
       2.3.2. Basedow và các bệnh gây cường GT
       (Xem bài Basedow)
       2.3.3 K. giáp trạng
       - Lâm sàng: Bướu GT với tính chất chắc, cứng ranh giới không rõ, di động kém. Có
thể gặp loại bướu dạng nhân thoái hoá.
       Toàn thân suy sụp. Có thể khàn tiếng do ăn vào dây quặt ngược. Hạch máng cảnh.
       - X.quang cổ thằng -> xem khí quản
       - Soi thanh quản xem quặt ngược (2 dây thanh âm)
       - Chọc sinh thiết -> XN tế bào
       - XN hormon : 
       - I131: nhân ít gắn Iod
       2.3.4 Viêm GT: ít gặp
       - Lâm sàng: H/c nhiễm trùng. Tuyến giáp xưng, nóng, đau. Bướu không rõ ranh
giới, rất đau khi sờ
       - XN máu, Hormone  (+)
       2.3.5. Suy giáp ( ít gặp)
       - Lâm sàng:
       + Người lớn có phù niêm ở môi, mũi, mi mắt và ngón tay (trì độn) nhưng không ấn
lõm. Mạch chậm, HA thấp, chậm chạp, sợ lạnh
       + Trẻ em: phù niêm, trì độn, lùn và không phát triển cơ thể, các điểm cốt hóa ở
xương chậm phát triển.
       - XN hormon  (+)
       2.3.6. Bướu giáp lạc chỗ
- Bướu giáp sa xuống ngực: vẫn có bướu cổ, cực dưới to khó xác định ranh giới. Có
thể tức ngực và khó thở nhẹ, (+) bằng siêu âm, Xq, cắt lớp.
         - Bướu giáp lạc chỗ thực sự: biểu hiện như U trung thất tầng trước trên (xem bài U
trung thất).
         2.4. Các nguyên tắc điều trị
         - Bướu đơn thuần
         + Lan toả: độ III, IV -> cắt bướu - Độ II -> nội khoa
         + Nhân: cắt, nhất là > 40tuổi
         + Nang: chọc nút nếu nhỏ. Mổ cắt nếu lớn, haychọc không KQ.
         - Basedow: 3 cách (xem bài Basedow)
         - K.giáp: Cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo vét hạch. Nếu ăn vào quặt ngược, khí quản,
di căn xa -> điều trị tia xạ + hoá chất
         - Viêm TG -> nội khoa
         - Suy giáp -> nội khoa
3- U máu - bạch mạch
         Là thương tổn bẩm sinh của mạch máu
         - GPB: 3 loại là U bạch mạch, U máu, U máu - bạch mạch (xem thêm bài U trung
thất).
         - Lâm sàng:
         + Tuổi: Ngay sau đẻ -> lớn
         + Vị trí: Dưới hàm, thượng đòn là hay gặp
         + U mềm, ranh giới không rõ, không di động, thường tiến triển chậm, bề mặt da
màu xanh nếu là u máu.
         + Chọc hút ->  và làm tế bào
         - Điều trị: phẫu thuật cắt U
         Đ2    + khó lấy hết do đặc tính ăn lan vào các cơ quan, ngóc ngách của U máu
               + Lưu ý các thành phần giải phẫu, nhất là TK
               + Tiết kiệm da tối đa.
4- Hạnh cổ
         Rất ít khi tiên phát (), chủ yếu là bệnh lí nơi khác gây phản ứng (viêm) hay di căn
hạch
- Có nhiều cách chia nhóm hạch vùng cổ, nhưng thường tập trung làm 4 nhóm
chính: (hình vẽ)
        + Dưới hàm
        + Cạnh cổ (máng cảnh, cổ trước, cạnh sống)
        + Thượng đòn
        + Sau tai
        - Bình thường các hạch nông nằm ngay dưới da, không sờ thấy hay thấy rất nhỏ và
di động. Trong bệnh lí, tuỳ loại thương tổn nguyên phát -> hạch to hơn ở các vị trí khác
nhau.
        - Đối với 1 khối U dưới hàm trong máng cảnh, nằm sâu với tính chất tròn như hạch,
di động ít và có thể thấy đập theo nhịp tim => u thể cảnh (phải làm siêu âm +)
        - Điều trị: chủ yếu là điều trị căn nguyên
        Chỉ PT lấy hạch đơn thuần khi quá to, tại chỗ (do , Hodgkin , viêm) <=> rất ít mổ
        Khi K. giáp di căn hạch: thường g/đ muộn, điều trị tia xạ và hoá chất - có thể cắt U
+ nạo vét hạch rộng.
        - Chẩn đoán: 2 loại chính
        + Hạch to do viêm
        (1) Cấp tính: do NT tai, răng, amidan, lợi.... -> phản vùng hạch, hạch thường đau +
di động
        (2) Do nhiễm siêu vi trùng: Hạch + H/c nhiễm siêu vi
        (3) Viêm lao: Thường hạch 2 bên cổ. Hay bị abcès và dò bã đậu - sinh thiết có BK 
; Mantoux (+) - nên tìm lao phổi kèm theo - Hạch đơn độc do lao có thể gặp ở lao xơ
nhiễm trẻ em.
        + Hạch to do di căn ung thư: Thường 1 vài hạch to, cứng, khá đau, không di động
        Liên quan hạch và Ung thư (thường K. liên bào)
         Dưới cằm -> môi, lợi
         Dưới hàm -> môi, lợi, lưỡi 2/3 trước, sàn miệng
         Trước tai và tuyến nước bọt - sau tai: viêm, K. tuyến nước bọt, viêm tai giữa.
         Sau gáy: K.hầu - họng
         Máng cảnh: vòm họng; hầu, đáy lưỡi, thanh quản, Amidan
         Thượng đòn Phải: vú phải, thực quản, giáp trạng, phổi (F) hay 1/2 dưới phổi (T)
 Thượng đòn Trái: vú trái, TQ, giáp trạng, phổi trái, cơ quan sinh dục, dạ dày
           (Hạch troisier).
        + Còn gặp trong các Lymphome ác tính. Hodgkin hay không Hodgkin. Bệnh
        Besnier - Boeck – Schaumann.
5- Nang giáp móng - Dò khe mang
        Là bệnh lí ít gặp. Do 3 khe mang thời kỳ phôi thai đóng không kín => tạo ra các
nang, có thể thông với hầu họng. Hay nhiễm trùng tạo mủ-> vỡ -> dò tái phát.
        5.1. Nang giáp móng
        - Nang tròn, căng, 2 – 3 cm, nằm trước móng, giữa cổ, ngay dưới hàm. Di động khi
lưỡi thò ra, thụt vào.
        - Trong nang chứa dịch trong, nhớt. Nối liền với lỗ tịt của lưỡi bằng 1 ống; ống này
có thể đi qua, hay ngay trên - dưới xương móng -> khi cắt phải lấy 1/3 giữa xương móng.
        - Hiếm khi nhiễm trùng và dò, trừ khi mổ để sót nang lại.
        - Mổ: Phải cắt toàn bộ nang
        Lấy xương móng 1/3 giữa (nên lấy) -> tới chân ống.
        Tư thế nằm như mổ bướu - Rạch ngang cổ đi ngay trên nang.
        Lưu ý:+ Phẫu thuật nhẹ nhàng tránh làm võ nang –> rất khó lấy hết
              + Cắt chân đúng sát đáy lưỡi - buộc và khâu chặt, tránh gây dò, tái phát.
        5.2. Dò khe nang
        - Bản chất là nang khe mang. Thường hay bội nhiễm -> mủ -> vỡ ra gây dò -> Dò
khe mang.
        - Nằm ngay dưới da, dọc theo cơ ƯĐC và dưới hàm
        - Lâm sàng: dò cạnh cổ tái phát, không phải do lao
        - Mổ: cắt bỏ hết đường dò, khó. Nên bơm xanh Métilen trước, dùng 1 thông sắt
thăm dò trong mổ
        - Tỉ lệ mổ 1 lần khỏi rất hiếm do không lấy hết đường dò + nang.
6. U tuyến cận giáp (cường cận GT)
        - Do U nhỏ thường 2-3 cm, nằm sâu sau tuyến TG, nên thường khó thấy U trên lâm
sàng, trừ khi đã có  (+) thì mới sờ thấy (tròn, chắc, sâu, nằm ở 2 cực tuyến GT)
        => Thường phát hiện rất muộn cho các ảnh hưởng của cường cận giáp /cơ thể (vài
năm).
- Tỉ lệ 3-4% Uvùng cổ. Có 1 số U tuyến cận giáp nhưng không cường hoạt động
tuyến (adénome, loạn bản tuyến, Ung thư).
        - Hoàn cảnh phát hiện thường do các dấu hiệu ảnh hưởng của cường cận GT lên cơ
thể: đau nhức xương kéo dài/ người trẻ do loãng xương; sỏi san hô thận, thứ phát sau điều
trị suy thận kéo dài
        - Xét nghiệm đặc trưng bởi 3 thông số: Can xi máu , Phospho máu , can xi
niệu.
        - Điều trị: chỉ cắt U khi có biểu hiện cường cận giáp. Nên đi đường bên cổ, sau cơ
ƯĐC, lật mật sau tuyến giáp - chú ý mạch cảnh.
                                             #
BASEDOW

                                                PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước
                                                 BM.Ngoại, ĐHYK Hà Nội.
                                          Khoa PT tim mạch - lồng ngực BV Việt Đức

Bài giảng lý thuyết đào tạo Sau Đại học, hệ Ngoại (CK.1, CH, NT)
Thời gian: 2 tiết
Mục tiêu: sau khi học bài này, học viên có thể:
      1- Biết cách chẩn đoán bệnh Basedow
      2- Biết chỉ định phẫu thuật và kĩ thuật mổ cắt giảm tuyến giáp trạng trong Basedow-
Hiểu các phương pháp điều trị khác.
NỘI DUNG BÀI GIẢNG (tham khảo hình vẽ)
1- Đại cương
      - Basedow là bệnh lí tự miễn gây phì đại và cường tuyến giáp trạng. Tỉ lệ gặp đứng
hàng thứ 2 sau bướu cổ đơn thuần trong các bệnh lí gây to tuyến giáp.
      - Là bệnh nội tiết nên gây rất nhiều rối loạn toàn thân, cần phát hiện và điều trị sớm.
      - Có 3 phương pháp điều trị chính:
      + Điều trị nội khoa bằng kháng giáp trạng tổng hợp và 1 số thuốc bổ trợ.
      + Điều trị bằng tia xạ (xạ trị liệu) với I131
      + Phẫu thuật cắt giảm tuyến giáp trạng.
      Cả 3 phương pháp, nếu làm tốt, đều là các phương pháp điều trị triệt để bệnh
Basedow, có chỉ định nhất định, và có thể phối hợp với nhau (Nội + I 131 hay nội + phẫu
thuật), nhưng bằng cách nào thì sau đó cũng phải theo dõi sát và tiếp tục duy trì điều trị
nội khoa nếu cần.
      - Ngoài bệnh Basedow, còn nhiều loại khác cũng gây cường giáp trạng.
2- Sinh bệnh lí
      Do kích thích (tress), thay đổi nội môi.... => tuyến giáp tăng sinh tổ chức và tăng
cường bài xuất Hormon (T3, T4) => Tuyến giáp to ra và các RL nội tiết toàn thân do
Thyroxin gây ra.
3- Chẩn đoán
      Bệnh thường xảy ra ở phụ nữ tuổi 20 - 50
      TS gia đình thường có nhiều người mắc bệnh tuyến giáp (bệnh cơ địa)
      3.1.Bướu cổ: Là bướu lan toả, bướu mạch, mềm, ranh giới không rõ, chìm, thường
to độ II, III, hiếm khi to độ IV. Nghe có thể thấy tiếng thổi tâm thu trên bướu do tăng lưu
lượng máu đến.
      3.2. Dấu hiệu nhiễm độc giáp: Là các biểu hiện của rối loạn chuyển hoá do dư thừa
hormon giáp.
      3.2.1. Lâm sàng
      - RL điều hoà nhiệt: Sợ nóng, bàn tay nóng, ra mồ hôi
      - Uống nhiều, đái nhiều
      - Tim mạch: TS tim , bóp mạnh, HA max  . Ca nặng lên cơn mạch rất nhanh ->
rung nhĩ.
      - Cân nặng thay đổi, thường gầy sút, có khi béo.
      - Cơ bắp: teo cơ.
      - Dấu hiệu tâm thân: hưng phấn
      - Run tay: T.Số cao, biên độ nhỏ.
      - RL vận mạch...
      3.2.2. Cận lâm sàng
      - Dấu hiệu thừa hormon ở ngoại vi
      + Phản xạ đồ gân gót  200ms ( 200- 300)
      + Giảm cholesterol,  đường máu
      - Tăng nồng độ Hormon giáp lưu hành
      + Iốt h.thanh 
      + T4  ( > 148 nmol/l), T3  ( > 2,8 nmol/l)
      - Độ tập trung Iốt phóng xạ 
      - Một điều chỉnh não – yên - giáp : TSH 
3.3. Biểu hiện ở mắt
      - Cơ năng: chói mắt, hay chảy nước mắt
                    cảm giác bụi hoặc nóng rát
      - Thực thể: Sáng long lanh, co cơ mi, lồi mắt
                    Hở khe mi khi nhắm...
                    Liệt cơ vận nhãn (nhìn đôi, hội tụ nhãn cầu không đều).
      3.4. Các biểu hiện khác
      - Phù niêm trước xương chày
      - RL sinh dục (kinh)
      - RL sắc tố da.
4. Điều trị Basedow
      4.1. Điều trị nội khoa
      CĐ: - Bệnh mới xuất hiện
              - Thể nhẹ và vừa
              - Bướu to vừa, lan toả, không nhân
              - Bệnh nhân có điều kiện điều trị lâu dài và theo dõi > 18 tháng
              - Chịu t/d nhanh của thuốc kháng GT tổng hợp
      Gồm :
      + Giảm tổng hợp hormone: MTU, PTU
      + Giảm phóng thích hormone: Lugol, IoduaNatri
      + Giảm t/d hormone giáp ở ngoại vi: Chẹn õ giao cảm, chủ yếu t/d trên tim
(Avlocardyl, propanolol, Inderal)
      + An thần : séduxen
      + Chống RL nước, điện giải - thân nhiệt - dinh dưỡng - corticoid
      4.2. Xạ trị liệu bằng isotope (I131)
      Coi như PT không dao kéo. Tuy nhiên đắt tiền.
      Cơ chế: phá huỷ nhu mô giáp bằng phóng xạ.
      - CĐ: + Người > 30 tuổi (xạ <-> di truyền)
              + Bướu lan toả, to vừa
              + Basedow lồi mắt nặng
              + Cường giáp sau PT, điều trị nội không kết quả
+ Chống CĐ Phẫu thuật (bệnh tim, gan, phổi....)
      + Thất bại sau điều trị nội, hay không có đ/kiện điều trị lâu dài bằng nội khoa.
- Chống CĐ:                  + Có thai, cho con bú.
                    + Bướu nhân (tương đối) vì có tỉ lệ  K hoá sau điều trị xạ.
                    + TS chưa ổn định nội khoa
                    + Tuyến giáp hấp thu Iod quá thấp
                    + Khi nghi ngờ K. giáp
- Khó khăn:
      + Tính liều điều trị
      + Tỉ lệ suy giáp cao.
4.3. Phẫu thuật cắt giảm tuyến giáp
Hiện nay CĐ rộng hơn, có thể coi là 1 trong 3 phương pháp điều trị
 Chỉ định: Chỉ mổ khi đã chuẩn bị nội khoa tích cực trong 2-3 tuần, các xét
   nghiệm về bình thường.
+ Điều trị nội > 6 tháng chưa ổn định
+ Tuyến giáp quá to, nếu dùng I131 -> tổn thương cơ quan khác
+ Tuyến giáp có nhân
+ Tái phát nhiều lần sau điều trị nội
+ Bệnh nhân không theo được việc điều trị, theo dõi nội khoa lâu dài.
+ Bướu chìm
+ Điều trị nội khoa tai biến sớm: giảm BC, suy gan nặng
+ Thể suy tim, không điều trị nội lâu dài được.
 Chuẩn bị bệnh nhân:
+ Lâm sàng ổn định (mạch, run tay...)
+ XN bình ổn (T3, T4, TSH về bình thường)
+ Có xạ đồ giáp trạng  (nên làm lại trước PT thì tốt)
+ Liều lượng Canxi máu (cận giáp)
+ Soi thanh quản
+ Xq phổi
+ Siêu âm tim nếu có suy tim
+ Dừng MTU, PTU > 1 tuần (tổ chức đỡ mủn)
 Tư thế bệnh nhân: nằm ngửa, kê gối dưới vai
       Rạch da ngang cổ và bóc tách dưới da
       Mở dọc các cơ dưới xương móng (ít cắt cơ)
       Bộc lộ tuyến giáp - Phẫu tích ra 2 bên
       Phẫu tích cực dưới – thắt mạch giáp dưới. Lưu ý TK quặt ngược
       Phẫu tích cực trên, thắt mạch giáp trên, cẩn thận vì dễ tuột gây chảy máu rất
           nguy hiểm
        Cắt eo giáp
       Cặp cắt bán phần TG, thường để lại mặt sau - trong và 1 phần cực trên (kích
           thước khoảng bằng TG bình thường) => tránh cận giáp + quặt ngược.
       Cầm máu: khâu nông + đốt điện + khâu ép
       Làm tương tự ở thuỳ bên đối diện
       Dẫn lưu Redon - đóng vết mổ.
       Tai biến sau mổ:
      + Chảy máu: rất cấp cứu vì chèn khí quản
      + Cường giáp: Tuyến còn nhiều, hay do chuẩn bị bệnh nhân chưa tốt
      Biểu hiện: sốt cao, lơ mỏ, mạch nhanh - thở nhanh
      Điều trị:     nhẹ: An thần ,  sốt, PTU, Indéral, Avlocardyl
                    Nặng: NKQ, đông miên, thuốc như trên
      + Mềm khí quản: suy h2 cấp sau rút NKQ, do sang chấn vào KQ => cần theo dõi sát
sau rút.
      + Liệt quặt ngược
      + Suy giáp (4-30%)
      + Suy cận giáp: do cắt, sang chấn
       KQ: tốt 90%. Tái phát 10%
      4.4. Lựa chọn phương pháp nào
      -Nội khoa đi đầu
      - Tuỳ diễn biến về tình trạng bệnh nhân mà chọn. Vì mỗi phương pháp đều có ưu
nhược điểm.
5. Một số bệnh lí cường giáp khác
      - Bướu nhiều nhân độc (cường giáp), hay gặp
- Ít gặp
            + U tuyến độc
            + Cường giáp + viêm giáp trạng
            + Độc giáp cấp do dùng Hormon giáp
            + Do thừa Iod    TG 
                             TG bệnh
     - Rất hiếm
     +  TSH do tuyến yên
     +U           noãn (chorio carcinome)
                  U quái buồng trứng
                  Di căn K giáp
     + Do di truyền (gen)
     Riêng đối với bướu nhân độc, bướu tuyến độc =>  và điều trị tương tự như
Basedow.


                                            #

More Related Content

What's hot

GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Nhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoaNhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoaHùng Lê
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNGĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNGSoM
 
BÀI GIẢNG SỎI TIẾT NIỆU.pdf
BÀI GIẢNG SỎI TIẾT NIỆU.pdfBÀI GIẢNG SỎI TIẾT NIỆU.pdf
BÀI GIẢNG SỎI TIẾT NIỆU.pdfNuioKila
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mậtHùng Lê
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiThiếu Gia Nguyễn
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝSoM
 
Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)Hùng Lê
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngHùng Lê
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnNguyen Thai Binh
 
Tran khi mang phoi
Tran khi mang phoiTran khi mang phoi
Tran khi mang phoivinhvd12
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcThành Nhân
 

What's hot (20)

GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNG
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Nhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoaNhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoa
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNGĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
 
BÀI GIẢNG SỎI TIẾT NIỆU.pdf
BÀI GIẢNG SỎI TIẾT NIỆU.pdfBÀI GIẢNG SỎI TIẾT NIỆU.pdf
BÀI GIẢNG SỎI TIẾT NIỆU.pdf
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mật
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
 
Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
 
Tran khi mang phoi
Tran khi mang phoiTran khi mang phoi
Tran khi mang phoi
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 

Viewers also liked

Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co vinhvd12
 
Vt ct khi quan
Vt ct khi quanVt ct khi quan
Vt ct khi quanvinhvd12
 
Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chivinhvd12
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011vinhvd12
 
Cac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaCac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaTuan Duong
 
Chi dinh pt
Chi dinh ptChi dinh pt
Chi dinh ptvinhvd12
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chivinhvd12
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
1 reema harrison
1 reema harrison1 reema harrison
1 reema harrisonvinhvd12
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011vinhvd12
 
9. van anh vđ english
9. van anh vđ english9. van anh vđ english
9. van anh vđ englishvinhvd12
 
4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne english4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne englishvinhvd12
 
Noi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangNoi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangvinhvd12
 
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộnTách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộnmitchel116
 
5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen blackvinhvd12
 
4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiepvinhvd12
 
1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵngvinhvd12
 
4.hien english
4.hien english4.hien english
4.hien englishvinhvd12
 
Chanthuonglongngưc
ChanthuonglongngưcChanthuonglongngưc
Chanthuonglongngưcvinhvd12
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chivinhvd12
 

Viewers also liked (20)

Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co
 
Vt ct khi quan
Vt ct khi quanVt ct khi quan
Vt ct khi quan
 
Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chi
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011
 
Cac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaCac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoa
 
Chi dinh pt
Chi dinh ptChi dinh pt
Chi dinh pt
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chi
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
1 reema harrison
1 reema harrison1 reema harrison
1 reema harrison
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011
 
9. van anh vđ english
9. van anh vđ english9. van anh vđ english
9. van anh vđ english
 
4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne english4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne english
 
Noi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangNoi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sang
 
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộnTách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
 
5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black
 
4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep
 
1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng
 
4.hien english
4.hien english4.hien english
4.hien english
 
Chanthuonglongngưc
ChanthuonglongngưcChanthuonglongngưc
Chanthuonglongngưc
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chi
 

Similar to Dai cuong u vung co nen co

U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thấtvinhvd12
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Tuyến Giáp T...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Tuyến Giáp T...Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Tuyến Giáp T...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Tuyến Giáp T...tcoco3199
 
dau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptdau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptNguyncKin9
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhânHùng Lê
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007Hùng Lê
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
Phong dong mach
Phong dong machPhong dong mach
Phong dong machvinhvd12
 
Ung thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiUng thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiHai Phung
 
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngminh mec
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoaĐào Đức
 
Di dang thanh nguc
Di dang thanh ngucDi dang thanh nguc
Di dang thanh ngucvinhvd12
 
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptxLEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptxnguyenanhquan2703
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânDuong Tung
 
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anhĐăng Nguyễn
 
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnnBAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnnYi Nhu
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMSoM
 

Similar to Dai cuong u vung co nen co (20)

U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
Basedow
BasedowBasedow
Basedow
 
U giáp tổ 9
U giáp tổ 9U giáp tổ 9
U giáp tổ 9
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Tuyến Giáp T...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Tuyến Giáp T...Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Tuyến Giáp T...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Tuyến Giáp T...
 
dau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptdau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.ppt
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhân
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
 
Phong dong mach
Phong dong machPhong dong mach
Phong dong mach
 
Ung thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiUng thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch mai
 
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệng
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoa
 
Di dang thanh nguc
Di dang thanh ngucDi dang thanh nguc
Di dang thanh nguc
 
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptxLEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
 
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anh
 
đọC xq phổi
đọC xq phổiđọC xq phổi
đọC xq phổi
 
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnnBAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 

More from vinhvd12

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)vinhvd12
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhvinhvd12
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoavinhvd12
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001vinhvd12
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001vinhvd12
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19vinhvd12
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...vinhvd12
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovidvinhvd12
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...vinhvd12
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công vinhvd12
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maivinhvd12
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khenvinhvd12
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếvinhvd12
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HNvinhvd12
 

More from vinhvd12 (20)

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
 
Kinh
KinhKinh
Kinh
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
Khoa2
Khoa2Khoa2
Khoa2
 
Khue
KhueKhue
Khue
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001
 
Cly19
Cly19Cly19
Cly19
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovid
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN
 

Recently uploaded

SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

Dai cuong u vung co nen co

  • 1. ĐẠI CƯƠNG U VÙNG CỔ PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước BM.Ngoại, ĐHYK Hà Nội. Khoa PT tim mạch - lồng ngực BV Việt Đức Bài giảng lý thuyết đào tạo Sau Đại học, hệ Ngoại (CK.1, CH, NT) Thời gian: 3 tiết Mục tiêu: sau khi học bài này, học viên có thể: 1- Biết cách chẩn đoán lâm sàng các U vùng cổ 2- Hiểu bệnh căn và nguyên tắc điều trị các U vùng cổ NỘI DUNG BÀI GIẢNG (tham khảo hình vẽ) 1- Đại cương - U vùng cổ tập trung chủ yếu ở vùng cổ trước và bên - giới hạn từ dưới hàm -> hố trên đòn. - Tuỳ theo bệnh căn mà vị trí và tính chất U khác nhau -> cách điều trị khác nhau. - Có thể là biểu hiện bệnh lí tại chỗ hay toàn thân, hay của nơi khác đến. - Trong bài này sẽ nghiên cứu 1 số bệnh lí thường gặp trong U vùng cổ + Bướu giáp trạng + U máu - bạch mạch + Hạch cổ + Bẩm sinh: Nang giáp móng Dò khe nang + U cận giáp trạng 2- Bướu giáp trạng 2.1. Nhắc lại GP-SL - Tuyến giáp là 1 tuyến nội tiết to nhất, nằm nông nhất, và có thể sờ thấy khi bình thường. - Tuyến giáp nằm ngang vòng sụn thứ 2 - 3 của khí quản, có 1 eo, 2 thùy, nặng 25- 30 gr. - Mạch máu: 2 nguồn chính ĐM GT trên từ ĐM cảnh ngoài vào cực trên TG
  • 2. ĐM GT dưới từ thân giáp – nhị – cổ - vai của ĐM dưới đòn -> vào cực dưới TG. Một số nhánh nhỏ vào từ mặt sau và eo tuyến. - Sát mặt sau trong TG, cạnh khí quản, có 2 dây TK quặt ngược chi phối đóng mở 2 dây thanh âm => T2 do mổ hay U GT ăn vào => ảnh hưởng giọng nói (khàn) và nuốt (sặc) - Sát với 4 cực của TG, mặt sau, thường có 4 tuyến cận giáp. Nếu các tuyến này bị tổn thương => hạ can xi huyết. - Một số trường hợp TG không nằm ở cổ mà chìm 1 phần hay toàn bộ vào tầng trung htất trước - trên - Sinh lí: TG sản xuất ra Thyroxine có t/d làm  tiêu thụ O2, tăng trưởng cơ thể, tham gia chuyển hoá nitơ, cholestérol, thải nước, ảnh hưởng đến nhịp và cung lượng tim. Hoạt động của tuyến giáp chịu ảnh hưởng của 1 hormon tuyến yên là TSH (Thyreostimuline hypophysaire) nên bệnh lí tuyến giáp có thể nguyên phát do tuyến giáp, nhưng cũng có thể thứ phát do bệnh lí của tuyến yên. 2.2. Chẩn đoán lâm sàng bướu giáp trạng Tương đối dễ do tuyến nằm nông. Gồm các động tác nhìn - sờ - và nghe - Nhìn: U 2 bên cổ trước, cạnh KQ Di động theo nuốt - 1 hay 2 bên - Sờ: Mật độ, tính chất U. Ranh giới - di động - đau Phối hợp nhìn - sờ chia ra 4 độ: + Bướu độ I: Nhìn khó thấy, sờ thấy + Bướu độ II: Nhìn thấy, sờ rõ + Bướu độ III: Nhìn là đủ + Bướu độ IV: Biến dạng cổ cho bướu quá to. Qua đó có thể nhận định được các loại bướu + Bướu lan toả: cả 2 thùy, ranh giới () mềm hoặc hơi chắc, mật độ đều, di động theo nuốt + Bướu nang: thường 1 bên, tròn, căng, ranh giới khá rõ, di động khi nuốt + Bướu nhân: hay gặp 1 bên, tròn, chắc, ranh giới rõ, di động tốt - Nghe: trên bướu, nhất là sát cực trên hay dưới, có thể thấy thổi tâm thu trong Basedow. 2.3. Chẩn đoán xác định bệnh gây bướu GT
  • 3. Những bệnh sau có thể làm TG to ra: 2.3.1 Bướu cổ đơn thuần: U phì đại tuyến GT, không làm  hoạt động tuyến ( xuất phát từ nang tuyến hay t/c kẽ...) - Lâm sàng: Bướu với tính chất như trên, không ảnh hưởng toàn thân, tiến triển chậm - Siêu âm:  (+) bướu và t/c của nhu mô, nang... - Xét nghiệm: Hormone bình thường 2.3.2. Basedow và các bệnh gây cường GT (Xem bài Basedow) 2.3.3 K. giáp trạng - Lâm sàng: Bướu GT với tính chất chắc, cứng ranh giới không rõ, di động kém. Có thể gặp loại bướu dạng nhân thoái hoá. Toàn thân suy sụp. Có thể khàn tiếng do ăn vào dây quặt ngược. Hạch máng cảnh. - X.quang cổ thằng -> xem khí quản - Soi thanh quản xem quặt ngược (2 dây thanh âm) - Chọc sinh thiết -> XN tế bào - XN hormon :  - I131: nhân ít gắn Iod 2.3.4 Viêm GT: ít gặp - Lâm sàng: H/c nhiễm trùng. Tuyến giáp xưng, nóng, đau. Bướu không rõ ranh giới, rất đau khi sờ - XN máu, Hormone  (+) 2.3.5. Suy giáp ( ít gặp) - Lâm sàng: + Người lớn có phù niêm ở môi, mũi, mi mắt và ngón tay (trì độn) nhưng không ấn lõm. Mạch chậm, HA thấp, chậm chạp, sợ lạnh + Trẻ em: phù niêm, trì độn, lùn và không phát triển cơ thể, các điểm cốt hóa ở xương chậm phát triển. - XN hormon  (+) 2.3.6. Bướu giáp lạc chỗ
  • 4. - Bướu giáp sa xuống ngực: vẫn có bướu cổ, cực dưới to khó xác định ranh giới. Có thể tức ngực và khó thở nhẹ, (+) bằng siêu âm, Xq, cắt lớp. - Bướu giáp lạc chỗ thực sự: biểu hiện như U trung thất tầng trước trên (xem bài U trung thất). 2.4. Các nguyên tắc điều trị - Bướu đơn thuần + Lan toả: độ III, IV -> cắt bướu - Độ II -> nội khoa + Nhân: cắt, nhất là > 40tuổi + Nang: chọc nút nếu nhỏ. Mổ cắt nếu lớn, haychọc không KQ. - Basedow: 3 cách (xem bài Basedow) - K.giáp: Cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo vét hạch. Nếu ăn vào quặt ngược, khí quản, di căn xa -> điều trị tia xạ + hoá chất - Viêm TG -> nội khoa - Suy giáp -> nội khoa 3- U máu - bạch mạch Là thương tổn bẩm sinh của mạch máu - GPB: 3 loại là U bạch mạch, U máu, U máu - bạch mạch (xem thêm bài U trung thất). - Lâm sàng: + Tuổi: Ngay sau đẻ -> lớn + Vị trí: Dưới hàm, thượng đòn là hay gặp + U mềm, ranh giới không rõ, không di động, thường tiến triển chậm, bề mặt da màu xanh nếu là u máu. + Chọc hút ->  và làm tế bào - Điều trị: phẫu thuật cắt U Đ2 + khó lấy hết do đặc tính ăn lan vào các cơ quan, ngóc ngách của U máu + Lưu ý các thành phần giải phẫu, nhất là TK + Tiết kiệm da tối đa. 4- Hạnh cổ Rất ít khi tiên phát (), chủ yếu là bệnh lí nơi khác gây phản ứng (viêm) hay di căn hạch
  • 5. - Có nhiều cách chia nhóm hạch vùng cổ, nhưng thường tập trung làm 4 nhóm chính: (hình vẽ) + Dưới hàm + Cạnh cổ (máng cảnh, cổ trước, cạnh sống) + Thượng đòn + Sau tai - Bình thường các hạch nông nằm ngay dưới da, không sờ thấy hay thấy rất nhỏ và di động. Trong bệnh lí, tuỳ loại thương tổn nguyên phát -> hạch to hơn ở các vị trí khác nhau. - Đối với 1 khối U dưới hàm trong máng cảnh, nằm sâu với tính chất tròn như hạch, di động ít và có thể thấy đập theo nhịp tim => u thể cảnh (phải làm siêu âm +) - Điều trị: chủ yếu là điều trị căn nguyên Chỉ PT lấy hạch đơn thuần khi quá to, tại chỗ (do , Hodgkin , viêm) <=> rất ít mổ Khi K. giáp di căn hạch: thường g/đ muộn, điều trị tia xạ và hoá chất - có thể cắt U + nạo vét hạch rộng. - Chẩn đoán: 2 loại chính + Hạch to do viêm (1) Cấp tính: do NT tai, răng, amidan, lợi.... -> phản vùng hạch, hạch thường đau + di động (2) Do nhiễm siêu vi trùng: Hạch + H/c nhiễm siêu vi (3) Viêm lao: Thường hạch 2 bên cổ. Hay bị abcès và dò bã đậu - sinh thiết có BK  ; Mantoux (+) - nên tìm lao phổi kèm theo - Hạch đơn độc do lao có thể gặp ở lao xơ nhiễm trẻ em. + Hạch to do di căn ung thư: Thường 1 vài hạch to, cứng, khá đau, không di động Liên quan hạch và Ung thư (thường K. liên bào)  Dưới cằm -> môi, lợi  Dưới hàm -> môi, lợi, lưỡi 2/3 trước, sàn miệng  Trước tai và tuyến nước bọt - sau tai: viêm, K. tuyến nước bọt, viêm tai giữa.  Sau gáy: K.hầu - họng  Máng cảnh: vòm họng; hầu, đáy lưỡi, thanh quản, Amidan  Thượng đòn Phải: vú phải, thực quản, giáp trạng, phổi (F) hay 1/2 dưới phổi (T)
  • 6.  Thượng đòn Trái: vú trái, TQ, giáp trạng, phổi trái, cơ quan sinh dục, dạ dày (Hạch troisier). + Còn gặp trong các Lymphome ác tính. Hodgkin hay không Hodgkin. Bệnh Besnier - Boeck – Schaumann. 5- Nang giáp móng - Dò khe mang Là bệnh lí ít gặp. Do 3 khe mang thời kỳ phôi thai đóng không kín => tạo ra các nang, có thể thông với hầu họng. Hay nhiễm trùng tạo mủ-> vỡ -> dò tái phát. 5.1. Nang giáp móng - Nang tròn, căng, 2 – 3 cm, nằm trước móng, giữa cổ, ngay dưới hàm. Di động khi lưỡi thò ra, thụt vào. - Trong nang chứa dịch trong, nhớt. Nối liền với lỗ tịt của lưỡi bằng 1 ống; ống này có thể đi qua, hay ngay trên - dưới xương móng -> khi cắt phải lấy 1/3 giữa xương móng. - Hiếm khi nhiễm trùng và dò, trừ khi mổ để sót nang lại. - Mổ: Phải cắt toàn bộ nang Lấy xương móng 1/3 giữa (nên lấy) -> tới chân ống. Tư thế nằm như mổ bướu - Rạch ngang cổ đi ngay trên nang. Lưu ý:+ Phẫu thuật nhẹ nhàng tránh làm võ nang –> rất khó lấy hết + Cắt chân đúng sát đáy lưỡi - buộc và khâu chặt, tránh gây dò, tái phát. 5.2. Dò khe nang - Bản chất là nang khe mang. Thường hay bội nhiễm -> mủ -> vỡ ra gây dò -> Dò khe mang. - Nằm ngay dưới da, dọc theo cơ ƯĐC và dưới hàm - Lâm sàng: dò cạnh cổ tái phát, không phải do lao - Mổ: cắt bỏ hết đường dò, khó. Nên bơm xanh Métilen trước, dùng 1 thông sắt thăm dò trong mổ - Tỉ lệ mổ 1 lần khỏi rất hiếm do không lấy hết đường dò + nang. 6. U tuyến cận giáp (cường cận GT) - Do U nhỏ thường 2-3 cm, nằm sâu sau tuyến TG, nên thường khó thấy U trên lâm sàng, trừ khi đã có  (+) thì mới sờ thấy (tròn, chắc, sâu, nằm ở 2 cực tuyến GT) => Thường phát hiện rất muộn cho các ảnh hưởng của cường cận giáp /cơ thể (vài năm).
  • 7. - Tỉ lệ 3-4% Uvùng cổ. Có 1 số U tuyến cận giáp nhưng không cường hoạt động tuyến (adénome, loạn bản tuyến, Ung thư). - Hoàn cảnh phát hiện thường do các dấu hiệu ảnh hưởng của cường cận GT lên cơ thể: đau nhức xương kéo dài/ người trẻ do loãng xương; sỏi san hô thận, thứ phát sau điều trị suy thận kéo dài - Xét nghiệm đặc trưng bởi 3 thông số: Can xi máu , Phospho máu , can xi niệu. - Điều trị: chỉ cắt U khi có biểu hiện cường cận giáp. Nên đi đường bên cổ, sau cơ ƯĐC, lật mật sau tuyến giáp - chú ý mạch cảnh. #
  • 8. BASEDOW PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước BM.Ngoại, ĐHYK Hà Nội. Khoa PT tim mạch - lồng ngực BV Việt Đức Bài giảng lý thuyết đào tạo Sau Đại học, hệ Ngoại (CK.1, CH, NT) Thời gian: 2 tiết Mục tiêu: sau khi học bài này, học viên có thể: 1- Biết cách chẩn đoán bệnh Basedow 2- Biết chỉ định phẫu thuật và kĩ thuật mổ cắt giảm tuyến giáp trạng trong Basedow- Hiểu các phương pháp điều trị khác. NỘI DUNG BÀI GIẢNG (tham khảo hình vẽ) 1- Đại cương - Basedow là bệnh lí tự miễn gây phì đại và cường tuyến giáp trạng. Tỉ lệ gặp đứng hàng thứ 2 sau bướu cổ đơn thuần trong các bệnh lí gây to tuyến giáp. - Là bệnh nội tiết nên gây rất nhiều rối loạn toàn thân, cần phát hiện và điều trị sớm. - Có 3 phương pháp điều trị chính: + Điều trị nội khoa bằng kháng giáp trạng tổng hợp và 1 số thuốc bổ trợ. + Điều trị bằng tia xạ (xạ trị liệu) với I131 + Phẫu thuật cắt giảm tuyến giáp trạng. Cả 3 phương pháp, nếu làm tốt, đều là các phương pháp điều trị triệt để bệnh Basedow, có chỉ định nhất định, và có thể phối hợp với nhau (Nội + I 131 hay nội + phẫu thuật), nhưng bằng cách nào thì sau đó cũng phải theo dõi sát và tiếp tục duy trì điều trị nội khoa nếu cần. - Ngoài bệnh Basedow, còn nhiều loại khác cũng gây cường giáp trạng.
  • 9. 2- Sinh bệnh lí Do kích thích (tress), thay đổi nội môi.... => tuyến giáp tăng sinh tổ chức và tăng cường bài xuất Hormon (T3, T4) => Tuyến giáp to ra và các RL nội tiết toàn thân do Thyroxin gây ra. 3- Chẩn đoán Bệnh thường xảy ra ở phụ nữ tuổi 20 - 50 TS gia đình thường có nhiều người mắc bệnh tuyến giáp (bệnh cơ địa) 3.1.Bướu cổ: Là bướu lan toả, bướu mạch, mềm, ranh giới không rõ, chìm, thường to độ II, III, hiếm khi to độ IV. Nghe có thể thấy tiếng thổi tâm thu trên bướu do tăng lưu lượng máu đến. 3.2. Dấu hiệu nhiễm độc giáp: Là các biểu hiện của rối loạn chuyển hoá do dư thừa hormon giáp. 3.2.1. Lâm sàng - RL điều hoà nhiệt: Sợ nóng, bàn tay nóng, ra mồ hôi - Uống nhiều, đái nhiều - Tim mạch: TS tim , bóp mạnh, HA max  . Ca nặng lên cơn mạch rất nhanh -> rung nhĩ. - Cân nặng thay đổi, thường gầy sút, có khi béo. - Cơ bắp: teo cơ. - Dấu hiệu tâm thân: hưng phấn - Run tay: T.Số cao, biên độ nhỏ. - RL vận mạch... 3.2.2. Cận lâm sàng - Dấu hiệu thừa hormon ở ngoại vi + Phản xạ đồ gân gót  200ms ( 200- 300) + Giảm cholesterol,  đường máu - Tăng nồng độ Hormon giáp lưu hành + Iốt h.thanh  + T4  ( > 148 nmol/l), T3  ( > 2,8 nmol/l) - Độ tập trung Iốt phóng xạ  - Một điều chỉnh não – yên - giáp : TSH 
  • 10. 3.3. Biểu hiện ở mắt - Cơ năng: chói mắt, hay chảy nước mắt cảm giác bụi hoặc nóng rát - Thực thể: Sáng long lanh, co cơ mi, lồi mắt Hở khe mi khi nhắm... Liệt cơ vận nhãn (nhìn đôi, hội tụ nhãn cầu không đều). 3.4. Các biểu hiện khác - Phù niêm trước xương chày - RL sinh dục (kinh) - RL sắc tố da. 4. Điều trị Basedow 4.1. Điều trị nội khoa CĐ: - Bệnh mới xuất hiện - Thể nhẹ và vừa - Bướu to vừa, lan toả, không nhân - Bệnh nhân có điều kiện điều trị lâu dài và theo dõi > 18 tháng - Chịu t/d nhanh của thuốc kháng GT tổng hợp Gồm : + Giảm tổng hợp hormone: MTU, PTU + Giảm phóng thích hormone: Lugol, IoduaNatri + Giảm t/d hormone giáp ở ngoại vi: Chẹn õ giao cảm, chủ yếu t/d trên tim (Avlocardyl, propanolol, Inderal) + An thần : séduxen + Chống RL nước, điện giải - thân nhiệt - dinh dưỡng - corticoid 4.2. Xạ trị liệu bằng isotope (I131) Coi như PT không dao kéo. Tuy nhiên đắt tiền. Cơ chế: phá huỷ nhu mô giáp bằng phóng xạ. - CĐ: + Người > 30 tuổi (xạ <-> di truyền) + Bướu lan toả, to vừa + Basedow lồi mắt nặng + Cường giáp sau PT, điều trị nội không kết quả
  • 11. + Chống CĐ Phẫu thuật (bệnh tim, gan, phổi....) + Thất bại sau điều trị nội, hay không có đ/kiện điều trị lâu dài bằng nội khoa. - Chống CĐ: + Có thai, cho con bú. + Bướu nhân (tương đối) vì có tỉ lệ  K hoá sau điều trị xạ. + TS chưa ổn định nội khoa + Tuyến giáp hấp thu Iod quá thấp + Khi nghi ngờ K. giáp - Khó khăn: + Tính liều điều trị + Tỉ lệ suy giáp cao. 4.3. Phẫu thuật cắt giảm tuyến giáp Hiện nay CĐ rộng hơn, có thể coi là 1 trong 3 phương pháp điều trị  Chỉ định: Chỉ mổ khi đã chuẩn bị nội khoa tích cực trong 2-3 tuần, các xét nghiệm về bình thường. + Điều trị nội > 6 tháng chưa ổn định + Tuyến giáp quá to, nếu dùng I131 -> tổn thương cơ quan khác + Tuyến giáp có nhân + Tái phát nhiều lần sau điều trị nội + Bệnh nhân không theo được việc điều trị, theo dõi nội khoa lâu dài. + Bướu chìm + Điều trị nội khoa tai biến sớm: giảm BC, suy gan nặng + Thể suy tim, không điều trị nội lâu dài được.  Chuẩn bị bệnh nhân: + Lâm sàng ổn định (mạch, run tay...) + XN bình ổn (T3, T4, TSH về bình thường) + Có xạ đồ giáp trạng  (nên làm lại trước PT thì tốt) + Liều lượng Canxi máu (cận giáp) + Soi thanh quản + Xq phổi + Siêu âm tim nếu có suy tim + Dừng MTU, PTU > 1 tuần (tổ chức đỡ mủn)
  • 12.  Tư thế bệnh nhân: nằm ngửa, kê gối dưới vai  Rạch da ngang cổ và bóc tách dưới da  Mở dọc các cơ dưới xương móng (ít cắt cơ)  Bộc lộ tuyến giáp - Phẫu tích ra 2 bên  Phẫu tích cực dưới – thắt mạch giáp dưới. Lưu ý TK quặt ngược  Phẫu tích cực trên, thắt mạch giáp trên, cẩn thận vì dễ tuột gây chảy máu rất nguy hiểm  Cắt eo giáp  Cặp cắt bán phần TG, thường để lại mặt sau - trong và 1 phần cực trên (kích thước khoảng bằng TG bình thường) => tránh cận giáp + quặt ngược.  Cầm máu: khâu nông + đốt điện + khâu ép  Làm tương tự ở thuỳ bên đối diện  Dẫn lưu Redon - đóng vết mổ.  Tai biến sau mổ: + Chảy máu: rất cấp cứu vì chèn khí quản + Cường giáp: Tuyến còn nhiều, hay do chuẩn bị bệnh nhân chưa tốt Biểu hiện: sốt cao, lơ mỏ, mạch nhanh - thở nhanh Điều trị: nhẹ: An thần ,  sốt, PTU, Indéral, Avlocardyl Nặng: NKQ, đông miên, thuốc như trên + Mềm khí quản: suy h2 cấp sau rút NKQ, do sang chấn vào KQ => cần theo dõi sát sau rút. + Liệt quặt ngược + Suy giáp (4-30%) + Suy cận giáp: do cắt, sang chấn  KQ: tốt 90%. Tái phát 10% 4.4. Lựa chọn phương pháp nào -Nội khoa đi đầu - Tuỳ diễn biến về tình trạng bệnh nhân mà chọn. Vì mỗi phương pháp đều có ưu nhược điểm. 5. Một số bệnh lí cường giáp khác - Bướu nhiều nhân độc (cường giáp), hay gặp
  • 13. - Ít gặp + U tuyến độc + Cường giáp + viêm giáp trạng + Độc giáp cấp do dùng Hormon giáp + Do thừa Iod TG  TG bệnh - Rất hiếm +  TSH do tuyến yên +U noãn (chorio carcinome) U quái buồng trứng Di căn K giáp + Do di truyền (gen) Riêng đối với bướu nhân độc, bướu tuyến độc =>  và điều trị tương tự như Basedow. #