Bài giảng nhanh về quy trình phát triển sản phẩm theo triết lý tư duy sáng tạo của IDEO. Bài giảng đã được áp dụng đào tạo cho các thành viên CLB TIG và HULS của ĐHBK năm 2015 - 2016.
2. Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
• Kiến thức và kỹ thuật bổ trợ
• Tổng quan về phát triển sản phẩm
• Quy trình phát triển sản phẩm IDEO
NỘI DUNG CHÍNH
2
4. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
KIẾN THỨC VÀ KỸ THUẬT BỔ TRỢ
• Phân tích và trình bày vấn đề
• Nguyên tắc trình bày 5W1H
• Quan sát và tìm hiểu vấn đề - 5 Whys
• Bản đồ tư duy - Mindmap
• Kỹ thuật làm việc nhóm
• Brainstorm
4
5. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
KIẾN THỨC VÀ KỸ THUẬT BỔ TRỢ
Nguyên tắc trình bày 5W 1H
• When – thời gian, thời điểm
• Where – địa điểm
• Who – đối tượng thực hiện
• What – nội dung hiện tượng xảy ra
• Why – lý do của hiện tượng
• How – tính chất, cách thức của hiện tượng
• Mục đích
• Thông tin đầy đủ
• Chia sẻ trải nghiệm
• Dẫn dắt liền mạch
• Thu hút sự quan tâm
• Tạo sự tập trung
5
6. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
KIẾN THỨC VÀ KỸ THUẬT BỔ TRỢ
Quan sát và tìm hiểu vấn đề - 5 whys
• Quy luật 80/20
• Dữ liệu thống kê
6
• Một vấn đề chỉ được giải quyết triệt để khi xác định được nguyên nhân gốc rễ
gây ra nó
7. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
KIẾN THỨC VÀ KỸ THUẬT BỔ TRỢ
Bản đồ tư duy
• Biểu đồ xương cá
• Biểu đồ Ishikawa
• Biểu đồ nhân quả
7
8. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
KIẾN THỨC VÀ KỸ THUẬT BỔ TRỢ
Kỹ thuật Brainstorm
• Bình đẳng, không phân biệt cấp bậc
• Tập trung suy nghĩ, liên tục đưa ra ý tưởng
• Không đánh giá về ý tưởng của người khác
• Tích cực trao đổi dưới nhiều góc nhìn
• Hoàn thiện, kết hợp, bổ sung các ý tưởng mới
• Teamworking
• Công bằng
• Tôn trọng
• Cởi mở
• Thân thiện
• Hiệu quả
8
10. Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
•Sản phẩm
•Tư duy thiết kế
•Một số quy trình phát triển sản phẩm
TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
10
11. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
• Máy bay, ô tô, xe đạp
• Giường, ghế, bàn, tủ
• Bút, giấy, sách vở
• Máy móc, thiết bị
• Đồ dùng gia đình
• Phần mềm, ứng dụng CNTT
• Dịch vụ du lịch, nhà hàng
• Thông tin, kiến thức
11
Sản phẩm là gì?
• Những thứ có thể mua - bán
• Có thể là đồ vật thật hoặc ảo, hữu hình hoặc vô hình
• Mất chi phí để tạo ra
12. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
• Human Centered
• Người dùng là trung tâm
• Collaborative
• Cộng tác chặt chẽ
• Experimental
• Thử nghiệm thực tế
• Optimistic
• Luôn có giải pháp
12
IDEO DESIGN THINKING – TƯ DUY THIẾT KẾ
theo IDEO
13. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
• Giải pháp cho mọi vấn đề
bắt đầu từ việc thấu hiểu
những trải nghiệm và
ước mơ, mong muốn của
người dùng.
(IDEO – HCD Toolkits)
13
IDEO HUMAN CENTERED DESIGN
Thiết kế lấy người dùng làm trung tâm
ĐỒNG CẢM
LƯỢNG HÓA
Ý TƯỞNG
TẠO MẪU
THỬ NGHIỆM
15. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
• Đồng cảm là khả năng thấu hiểu
những cảm giác, mong muốn, ý
tưởng, hành động của người khác
bằng cách đặt mình vào hoàn cảnh
giống như họ. (Encylopedia
Britannica)
• Để tạo nên những sản phẩm giá trị,
bạn cần phải quan tâm đến khách
hàng và cuộc sống của họ, những
người sẽ dùng sản phẩm của bạn.
(An introduction of Design Thinking
Process Guide – Institute of Design at
Stanford)
• Ý nghĩa thực sự của thiết kế và sáng
tạo là sự thỏa mãn cùa người dùng.
Điều đó bắt đầu bằng sự thấu hiểu
những nhu cầu, hy vọng và mong
ước của họ.
(IDEO Human Centerd Toolkit)
15
Đồng cảm với khách hàng
“Trong triết lý thiết kế hướng người dùng, sự đồng cảm là trái tim của
thiết kế. Nếu không hiểu thấu đáo cách nhìn nhận, cảm xúc và trải
nghiệm của họ, dấu ấn của thiết kế chỉ là sự vô nghĩa.”
Tim Brown, Giám đốc điều hành và đồng sáng lập IDEO
16. Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
“Sự đồng cảm chỉ có được khi bạn đồng hành và trải nghiệm cùng người dùng
để thật sự hiểu các nhu cầu vật chất và tinh thần, thế giới quan của họ để tìm ra
những giá trị thiết thực nhất cho họ.”
An Introduction to Design Thinking Process Guide. Institute of Design at Stanford
16
Đồng cảm với khách hàngEMPATHIZE
1 2 3 4 5 6
17. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
17
Đồng cảm với khách hàng
Xác định những nội dung liên quan đến chủ đề thiết kế: nhu cầu khách hàng,
khả năng công nghệ và thương mại hóa
• Khoanh vùng các vấn đề cần tìm
hiểu phải đủ rộng để phát hiện
những nhu cầu ẩn nhưng cũng
phải đủ hẹp để có sự tập trung và
khả năng kiểm soát chủ đề
1. Xác định vấn đề
18. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
18
Đồng cảm với khách hàng
Nền tảng chắc chắn tạo nên sức bật mạnh mẽ
2. Tìm hiểu kiến thức
Tại sao cần?
• Để hiểu những khó khăn và thách thức
của sản phẩm
• Để tương tác tốt hơn với khách hàng
(chủ động, linh hoạt, thuyết phục)
• Để hoàn thiện hơn các nội dung cần
chuẩn bị cho việc phát triển sản phẩm
(phương pháp, thiết bị, nhân lực)
• Để học hỏi và giảm bớt những sai sót có
thể mắc phải khi phát triển sản phẩm
19. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
19
Đồng cảm với khách hàng
3. Lựa chọn đối tượng
• Chọn đủ các đối tượng có mức thu nhập,
điều kiện sống, điều kiện tiếp xúc với
công nghệ khác nhau.
• Đảm bảo cân bằng về giới tính, dân tộc,
tầng lớp xã hội.
• Ngoài thị trường chính của sản phẩm,
nên chọn thêm ở địa phương khác có
điều kiện tương tự.
• Tìm hiểu kỹ về truyền thống văn hóa,
tôn giáo để có các lựa chọn phù hợp
• Chú ý tìm kiếm các đối tượng đặc biệt
hứng thú với chủ đề để dễ quan sát thấy
ảnh hưởng của sản phẩm đến họ.
ĐÚNG Khách hàng mục tiêu
ĐỦ
Người dùng sản phẩm
Người mua sản phẩm
Người quan tâm đến sản phẩm
Chọn đúng và đủ đối tượng có ý nghĩa rất quan trọng cho các
bước thực hiện sau này, đặc biệt trong việc lập kế hoạch và
chuẩn bị nguồn ý tưởng
20. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
20
Đồng cảm với khách hàng
3. Lựa chọn phương pháp
Các phương pháp thu thập dữ liệu
• Phỏng vấn cá nhân
• Phỏng vấn nhóm
• Trải nghiệm cùng người dùng
• Người dùng tự kể
• Cộng tác với những người có uy tín
cộng đồng
• Tham vấn chuyên gia
• Tìm hiểu giải pháp ở nơi khác
Phương pháp thu thập dữ liệu hiệu quả để giúp thấu hiểu không chỉ
riêng cá nhân mà cả những tương tác giữa họ và cộng đồng trong
từng hoàn cảnh
21. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
21
Đồng cảm với khách hàng
Nghệ thuật phỏng vấn là sự cân bằng giữa nhu cầu tìm hiểu thông tin
và thu hút được cảm tình của người được phỏng vấn để có thể thu nhận
được những chia sẻ thật lòng của họ
5. Thu thập dữ liệu (phỏng vấn khách hàng)
Đảm bảo chất lượng
• Chuẩn bị chu đáo các câu hỏi
• Luyện tập các tình huống giả định
• Kỹ thuật phỏng vấn linh hoạt
Đảm bảo tính chính xác
• Giới thiệu rõ ràng
• Chỉ ghi chép, không đánh
• Kết quả có xác nhận của khách hàng
Nâng cao hiệu quả
• Phỏng vấn tại chỗ của khách hàng
• Tạo dựng không khí thoải mái, cởi mở
• Thái độ chân thành
• Luôn cảm ơn sau khi kết thúc
22. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
22
Đồng cảm với khách hàng
Tập hợp và hệ thống hóa các dữ liệu thu được thành một tài liệu
thống nhất phục vụ cho các bước tiếp theo
6. Tổng hợp dữ liệu
Yêu cầu nhiệm vụ
• Tìm hiểu và phân tích dữ liệu thành các
nhu cầu cụ thể
• Phân loại, sắp xếp và hệ thống hóa các
nhu cầu theo nhóm
• Đánh giá mức độ quan trọng của từng
nhóm nhu cầu để có kế hoạch và
giải pháp phù hợp
Kỹ thuật sử dụng
• Thống kê và phân tích dữ liệu
• Phân loại và hệ thống hóa dữ liệu
• Xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu
24. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
24
Đồng cảm với khách hàng
Phỏng vấn cá nhân
Tạo không khí thoải mái
• Không nên có mặt người không liên quan
• Nhóm phỏng vấn không nên quá 3 người:
• Người phỏng vấn
• Người ghi chép nội dung
• Người ghi hình
• Chỉ ghi hình khi có sự cho phép của
người được phỏng vấn
Phỏng vấn cá nhân là phương pháp hiệu quả để có cái nhìn sâu rộng
về hành vi và cuộc sống của khách hàng (người dùng)
Số lượng: 10 ~ 50 người / dự án
Địa điểm: tại chỗ hoặc từ xa
25. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
25
Đồng cảm với khách hàng
Phỏng vấn nhóm
Ưu điểm
• Hiểu cộng đồng nhanh
• Dễ tìm hiểu về đời sống, độ năng động và
các mối quan tâm chung của cộng đồng
• Tạo cơ hội cho các thành viên cộng đồng
thể hiện quan điểm cá nhân
Phỏng vấn nhóm là phương pháp thu thập dữ liệu thông qua
thảo luận mở với một nhóm nhỏ khách hàng mục tiêu
Số lượng: 7 ~ 10 người / lần
Địa điểm: không gian sinh hoạt chung
Nhược điểm
• Khó tìm hiểu các thông tin, suy nghĩ
riêng tư của các cá nhân
Chú ý
• Tôn trọng đặc điểm văn hóa, tôn giáo của
cộng đồng để chọn giới tính và lứa tuổi
đa dạng nhất có thể
26. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
26
Đồng cảm với khách hàng
Trải nghiệm cùng người dùng
Nhà thiết kế cần phải thực sự thấu hiểu
người dùng để những sản phẩm thiết kế
ra không chỉ phù hợp về công năng mà
còn cung cấp cho người dùng những
trải nghiệm tốt nhất (IDEO HCD Toolkit)
Gặp gỡ người dùng ở nơi làm việc hoặc nơi họ sống có thể giúp
hình thành nhiều ý tưởng độc đáo và những cơ hội bất ngờ
Đồng hành trong công việc với người dùng giúp tìm hiểu thấu đáo
hơn về nhu cầu, vướng mắc và tính cấp thiết của nhu cầu đó với họ
Sinh hoạt chung với người dùng trong vài ngày đêm để tăng thêm
độ tin cậy và thân thiết với họ để có thể nhận được chia sẻ thật hơn
27. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
27
Đồng cảm với khách hàng
Để người dung tự kể
Một số lưu ý
• Những người trẻ hoặc thah thiếu niên
thường thích thú với phương pháp này
hơn những người lớn tuổi
• Giúp đỡ người dùng sử dụng thành thạo
và hiệu quả các thiết bị này sẽ giúp nâng
cao chất lượng thông tin thu được
Cung cấp cho người dùng một số phương tiện cần thiết để họ tự ghi
lại những câu chuyện và trải nghiệm liên quan đến chủ đề thiết kế
theo cách suy nghĩ riêng của họ
28. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
28
Đồng cảm với khách hàng
Cộng tác với những người có ảnh hưởng
Cộng tác trên tinh thần tôn trọng
• Trao đổi thẳng thắn và rõ ràng về mức
hỗ trợ có thể có
• Minh bạch về yêu cầu, trách nhiệm và
quyền lợi của hai bên
• Công khai về lợi ích, khó khăn và những
tác động khác có thể có của dự án đến
cộng đồng
Thu hút sự quan tâm và chú ý của cộng đồng
Tăng hiệu quả nắm bắt thông tin và tác động đến cộng đồng
Chứng minh sự công khai và minh bạch của nhóm thiết kế
Tìm kiếm và mời những thành viên có ảnh hưởng lớn trong
cộng đồng tham gia nhóm thiết kế
29. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
29
Đồng cảm với khách hàng
Tham vấn chuyên gia
Một số lưu ý
• Việc tham vấn chuyên gia không thể thay
thế được cho việc nghiên cứu, phỏng vấn
cá nhân hoặc cộng đồng người dùng.
• Các chuyên gia thường rất tự tin, thậm chí
là quá tự tin, vào chuyên môn của mình
nên hay tự có các giả định riêng và
thành kiến với những sáng tạo khác.
• Nếu có thể, tham vấn nhiều chuyên gia có
các cách nhìn nhận khác nhau về chủ đề
để tránh bỉ ảnh hưởng bởi các thành kiến
của cá nhân họ.
Chuyên gia là những người có kiến thức chuyên sâu về lĩnh vưc
liên quan đến chủ đề thiết kế.
Tham vấn ý kiến của họ giúp rút ngắn thời gian tìm hiểu về những
nội dung trong chuyên môn của họ, có thể là các giải pháp kỹ thuật
công nghệ, hoặc lịch sử của những ý tưởng và giải pháp liên quan
Những chuyên gia chỉ là số ít so với cộng đồng người dùng. Vì vậy,
khi tham vấn, không nên yêu cầu các chuyên gia đề xuất giải pháp
hoặc chọn giải pháp chính là ý tưởng của họ
30. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
EMPATHIZE
30
Đồng cảm với khách hàng
Tìm kiếm giải pháp nơi khác
Thực hiện thế nào?
• Đề xuất các hoạt động, hành vi, cảm giác
giúp gợi mở vấn đề
• Đề xuất vài địa điểm có thể thực hiện
hoặc tìm thấy các nội dung trên
• Thảo luận chọn địa điểm và kế hoạch
khảo sát (brainstorm).
• Ghi chép lại các ý tưởng nảy sinh và các
trải nghiệm, cảm giác đáng nhớ.
• Cùng chia sẻ với các thành viên khác để
để xuất và lựa chọn ý tưởng mới có thể
áp dụng cho thiết kế.
Cùng một vấn đề nhưng ở mỗi nơi, tùy theo điều kiện thực tế, sẽ có
những giải pháp khác nhau. Nhóm thiết kế có thể tham khảo để
tìm kiếm những ý tưởng mới cho sản phẩm của mình
Đây là một phương pháp hiệu quả và
cần thiết để giúp nhóm thiết kế giải tỏa
và làm mới những suy nghĩ của mình.
IDEO HCD Toolkit
32. Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
NỘI DUNG
Xác định rõ nhiệm vụ thiết kế: sản phẩm, đối tượng
Xác định chiến lược phát triển sản phẩm
Xác định nguồn lực phát triển sản phẩm
Xây dựng lộ trình phát triển sản phẩm
Xác lập yêu cầu chi tiết với sản phẩm
Sản phẩm chỉ đáp ứng tốt nhu cầu khi các nhu cầu đó được xác định cụ thể và chính xác
DEFINE
32
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
33. Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
MỤC ĐÍCH
Xác định rõ mục tiêu và tầm nhìn của sản phẩm
Thống nhất kế hoạch phát triển sản phẩm
Thông tin trong suốt để tạo sự đồng tâm của các thành viên
Kiểm soát tiến độ, điều chỉnh kịp thời các vướng mắc
Chuẩn bị nền tảng cho sáng tạo ý tưởng và thiết kế
Làm việc ngẫu hứng, không có kế hoạch và lộ trình cụ thể rất khó đi đến đích
DEFINE
33
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
34. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
DEFINE
Thành phần tham gia
• Quản lý cấp cao
• Bộ phận chuyên trách
• Nhóm thiết kế
34
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
TRÌNH TỰ
Xác lập bài toán thiết kế
Xây dựng chiến lược phát triển
Kiểm tra nguồn lực và xác định ưu tiên
Tổng kết nhiệm vụ và bài toán thiết kế
Xác lập thông số của sản phẩm
35. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
DEFINE
Chú ý
• Nội dung ngắn gọn, súc tích
• Các yêu cầu phải rõ ràng, đầy đủ
• Chi tiết: hạn chế sáng tạo
• Sơ sài: sáng tạo mất tập trung
35
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
Xác lập bài toán thiết kế
Tóm tắt ngắn gọn đối tượng thiết kế
Liệt kê một số yêu cầu, ràng buộc cơ bản
36. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
DEFINE
Chiến lược sản phẩm
• Xác định loại sản phẩm
(mới, nền tảng, phái sinh, cải tiến)
36
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
Xây dựng chiến lược phát triển
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược cạnh tranh
Phân khúc thị trường
Chiến lược công nghệ
Chiến lược cạnh tranh
• Xác định lợi thế của sản phẩm
Phân khúc thị trường
• Xác định nhóm khách hàng chính
Chiến lược công nghệ
• Lựa chọn công nghệ áp dụng
37. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
DEFINE
• Lập danh mục sản phẩm phù hợp
các mục tiêu chiến lược dài hạn
của doanh nghiệp
• Liệt kê đầy đủ, chi tiết các nguồn
lực hiện có và có thể huy động
trước khi tiến hành dự án
• Phác thảo các nội dung công việc
liên quan đến phát triển sản phẩm
• Bóc tách và tính toán sơ bộ các
khối lượng tiêu hao cần thiết
• Điều chỉnh kế hoạch sản phẩm kịp
thời để cân đối các nguồn lực (có
và tiêu hao)
37
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
Kiểm tra nguồn lực và xác định ưu tiên
Nguồn lực bao gồm: vốn, nhân lực, vật tư, hạ tầng và
mạng lưới cung ứng
Dự án chỉ khả thi khi tổng nguồn lực hiện có và
có thể huy động lớn hơn khối lượng tiêu hao trong
suốt dự án
Xác định mức độ ưu tiên trên cơ sở nguồn lực
đáp ứng và chiến lược cạnh tranh đề ra
38. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
DEFINE
• Tên: tên thương mại hoặc mã
sản phẩm
• Mô tả sơ bộ: thông tin tóm tắt về sản
phẩm
• Mục tiêu kinh doanh: doanh số hoặc
số lượng đơn hàng
• Khách hàng sơ cấp: người dùng
chính của sản phẩm
• Khách hàng thứ cấp: những người
quan tâm và có thể dùng sản phẩm
• Các giả định và ràng buộc: điều
kiện để phát triển sản phẩm
• Thành phần liên quan: những bên
liên quan đến dự án (nhóm thiết kế,
nhà sản xuất, nhà cung ứng, nhà
phân phối)
38
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
Tổng kết nhiệm vụ và bài toán thiết kế
Bảng tổng kết những thông tin cơ bản nhất của dự án
Tên sản phẩm
Mô tả sơ bộ về sản phẩm
Mục tiêu kinh doanh
Đối tượng khách hàng: sơ cấp và thứ cấp
Các giả định và ràng buộc về nguồn lực
Thành phần liên quan
39. Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
Xác lập thông số sản phẩm
Phân tích và hệ thống hóa nhu cầu khách hàng
Định tính các nhu cầu của khách hàng
Phân tích và so sánh sản phẩm cạnh tranh
Định lượng các đặc tính sản phẩm
DEFINE
39
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
40. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
DEFINE
• Kỹ năng quan sát
• Kỹ năng phân tích
• Kỹ năng tổng hợp
• Kỹ năng đánh giá
40
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
Xác lập thông số sản phẩm
Phân tích và hệ thống hóa nhu cầu khách hàng
Lập danh sách các nhu cầu đã thu thập được
Phân tích nhu cầu khách hàng theo ngôn ngữ thiết kế
Phân loại, sắp xếp các nhu cầu theo nhóm
Phân cấp nhu cầu mẹ - con
Đánh giá mức độ quan trọng của từng nhu cầu
Lập bảng nhu cầu theo nhóm và mức độ quan trọng
41. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
DEFINE
• Tính thương mại
• Chi phí vật liệu
• Chi phí gia công
• Lợi nhuận
• Đặc tính kỹ thuật
• Khối lượng
• Kích thước
• Vật liệu
• Tiêu thụ năng lượng
• Hiệu suất sử dụng
• Đặc tính công nghệ
• Khả năng gia công
• Khả năng sửa chữa
41
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
Xác lập thông số sản phẩm
Định tính các nhu cầu của khách hàng
Xác định các thuộc tính sản phẩm liên quan đến nhu cầu
Cụ thể hóa các thuộc tính thành các đại lượng chi tiết
Đánh giá, xếp loại mức độ ưu tiên của các đại lượng
Xây dựng ma trận (bảng) nhu cầu – thuộc tính
42. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
DEFINE
• Nên thử nghiệm nhiều sản phẩm
tương đương của các đối thủ
khác nhau
• Mua hoặc mượn mẫu thật để có
kết quả thử nghiệm chính xác trong
điều kiện thực tế
42
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
Xác lập thông số sản phẩm
Phân tích và so sánh sản phẩm cạnh tranh
Chọn sản phẩm có tính năng giống hoặc tương đương, cùng
phân khúc thị trường
Thử nghiệm và đo đạc trực tiếp các thông số kỹ thuật
Trải nghiệm và đánh giá theo điều kiện sử dụng thực tế
43. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
DEFINE
Thỏa hiệp kinh tế - kỹ thuật
• Thuộc tính ưu việt hơn đối thủ
• Phù hợp năng lực
• Phù hợp khách hàng mục tiêu
43
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
Xác lập thông số sản phẩm
Định lượng các đặc tính sản phẩm
Định lượng các thông số, đặc tính của sản phẩm để đảm bảo
khả năng cạnh tranh (tốt hơn hoặc bằng đối thủ)
Cân đối các giá trị theo nguồn lực và chiến lược cạnh tranh
Giá trị biên: đảm bảo không thua kém đối thủ
Giá trị lý tưởng: đảm bảo khả năng vượt đối thủ
Ưu tiên tập giải quyết trước
các nhu cầu quan trọng,
cấp thiết
44. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
DEFINE
Hệ thống hóa toàn bộ mối tương quan
giữa nhu cầu, thuộc tính và khả năng
cạnh tranh
1. Nhu cầu khách hàng
2. Mức độ ưu tiên của nhu cầu
3. Các thuộc tính sản phẩm
4. Quan hệ nhu cầu – thuộc tính
5. Sản phẩm cạnh tranh
6. Thông số cạnh tranh theo nhu cầu
7. Giá trị cạnh tranh theo thuộc tính
8. Giá trị biên
9. Giá trị lý tưởng
44
Lượng hóa nhu cầu khách hàng
Ngôi nhà chất lượng
46. Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
NỘI DUNG
Tổng quan về ý tưởng sản phẩm
Quá trình phát triển ý tưởng sản phẩm
Ý tưởng là khởi nguồn của sản phẩm, không thể có sản phẩm nếu không có ý tưởng về nó
IDEATE
46
Tạo dựng ý tưởng sản phẩm
47. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
IDEATE
• Là điểm khởi phát của mọi sản phẩm, dịch vụ
• Là hình dung về sản phẩm ở dạng phôi thai, mơ hồ
• Hoàn thiện dần theo quá trình cải tiến, sàng lọc
47
Ý TƯỞNG LÀ GÌ?
• Ý tưởng đột phá
• Sản phẩm đầu tiên
• Sản phẩm cách mạng
• Ý tưởng cải tiến
• Sản phẩm nâng cấp
• Sản phẩm mở rộng
• Sản phẩm bổ sung
• Giá trị gia tăng
Tạo dựng ý tưởng sản phẩm
48. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
TỔNG QUAN VỀ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM
• Ý tưởng khắc phục một vấn đề đang hiện hữu
• Ý tưởng làm cho sản phẩmđã có trở nên tốt hơn
• Ý tưởng làm ra một sản phẩm phục vụ cuộc sống
48
Ý TƯỞNG PHẢI HOÀNH TRÁNG?
• Một ý tưởng tốt đơn giản là
làm cho cuộc sống tốt hơn,
thoải mái hơn, tiện lợi hơn.
49. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
1. Tạo ý tưởng
• Không cần chi tiết
• Càng nhiều càng tốt
2. Hoàn thiện và sàng lọc
• Kết hợp, bổ sung, nâng cấp
• Nhiều lần, thô và tinh
3. Đánh giá ý tưởng
• Tính khả thi
• Khả năng thành công
49
1 2 3
Á
P
D
Ụ
N
G
50. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
• Khoanh vùng ý tưởng
• Không lan man
• Đề xuất ý tưởng
• Càng nhiều càng tốt
• Khuyến khích dị biệt
• Nguồn ý tưởng
• Nhu cầu, sở thích
• Quan sát, trải nghiệm
• Khảo sát, phỏng vấn
• Brainstorming
50
CẦN
THÍCH
MUỐN
LÀM
ĐƯỢC
Khởi tạo ý tưởng
51. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
• Cách thức
• Bỏ phiếu
• Biểu quyết
• Chấm điểm
• Mục đích
• Đánh giá công bằng
• Lựa chọn khách quan
• Kết quả thuyết phục
51
Sàng lọc ý tưởng
Valuable – Có giá trị, phù hợp định hướng chung
Rare – Hiếm, độc đáo, khác biệt
Inimitable – Khó bắt chước
Nonsubtituable – Khó thay thế
Tiêu chí V.R.I.N
52. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
• Tiêu chí thống nhất
• Mức độ ưu tiên thống nhất (trọng số)
• Thang điểm thống nhất
Chọn ý tưởng có tổng điểm cao nhất
• Một số tiêu chí gợi ý
• Hình ảnh, thương hiệu
• Thời gian
• Chi phí
• Nhân lưc
• Vật lực
• Lợi nhuận
• Mức độ thu hút
• ….
52
Sàng lọc ý tưởng
Ma trận lựa chọn – Decision matrix
53. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
• Real – Đánh giá tính khả thi
• Nhu cầu với sản phẩm
• Khả năng hiện thực hóa
• Các ràng buộc pháp lý, đạo đức
• Win – Đánh giá khả năng cạnh tranh
• Lợi thế cạnh tranh
• Nguồn lực đáp ứng
• Worth it – Đánh giá lợi ích, rủi ro
• Lợi ích mang lại
• Rủi ro có thể chấp nhận
• Dạng câu hỏi Có / Không
• Tỷ lệ quyết định tùy thuộc
• Thời điểm
• Định hướng, chiến lược
• Mức độ phổ biến
• Đối tượng hướng tới
53
Đánh giá ý tưởng
55. Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
NỘI DUNG
Tạo mẫu phác thảo sản phẩm - Concept
Tạo mẫu thử nghiệm sản phẩm - Prototype
Muốn hoàn thiện phải thử nghiệm, muốn thử nghiệm phải có mẫu
PROTOTYPE
55
Tạo mẫu sản phẩm
56. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
PROTOTYPE
56
Tạo mẫu phác thảo (concept)
Thiết kế thô ban đầu, giúp hình dung sơ bộ về
hình dáng, tính năng của sản phẩm tương lai
Được tạo ra trên cơ sở các yêu cầu và ý tưởng về
sản phẩm theo các công nghệ tương ứng phù hợp
Quá trình tạo, lựa chọn và tối ưu hóa phác thảo cũng
tương tự quá trình phát triển ý tưởng
• Kiến trúc sản phẩm
• Thiết kế công nghiệp
• Thiết kế cho môi trường
• Thiết kế cho chế tạo
• Thiết kế kỹ thuật
• Hạch toán sản phẩm
Tạo mẫu sản phẩm
57. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
PROTOTYPE
57
Tạo mẫu thử nghiệm (prototype)
Mẫu mô phỏng toàn bộ hoặc một phần của sản phẩm
Mẫu vật lý, mô phỏng số hoặc trải nghiệm
Trực quan hóa hoặc thử nghiệm tính năng sản phẩm
• Mô phỏng CAD - CAE
• Kỹ thuật tạo mẫu
• Gia công truyền thống
• In 3D
• Mô hình trải nghiệm
Tạo mẫu sản phẩm
59. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Trần Đặng Minh Ngọc | E mail: minhngoc_td@live.com
TEST
59
Nội dung
Thử nghiệm kỹ thuật
Thử nghiệm lý tính
Thử nghiệm chất lượng
Thử nghiệm điều kiện làm việc tới hạn
Thử nghiệm thị trường
Thử nghiệm phản ứng người dung
Thử nghiệm khả năng mua
• Mẫu có thể hoạt động
• Ghi chép đầy đủ và chi tiết
các dữ liệu thử nghiệm
(điều kiện, kết quả)
Thử nghiệm sản phẩm