SlideShare a Scribd company logo
1 of 56
Quản lý chất lượng 
Chi phí Chất lượng- 
Cost of Quality 
Bài 2
2 
Các nội dung chính 
· Lợi ích của thông tin về các chi phí liên quan đến 
chất lượng 
· Mô hình chi phí chất lượng truyền thống 
· Mô hình chi phí chất lượng mới 
· Các cách tiếp cận sử dụng chi phí chất lượng hỗ 
trợ TQM
3 
Mục đích của bài 
• Sau khi học xong chương này, học viên có thể: 
– Xác định được các chi phí liên quan đến chất lượng 
– Tranh luận tại sao các doanh nghiệp cần phải đánh 
giá các chi phí liên quan đến chất lượng 
– Tranh luận các vấn đề quan trọng trong việc thiết lập 
hệ thống xác định chi phí chất lượng 
– Giải thích sự giống và khác nhau giữa các mô hình 
chi phí chất lượng 
– Mô tả hạn chế của mô hình chi phí chất lượng 
– Tranh luận các phương án có thể áp dụng chi phí 
chất lượng để hỗ trợ quá trình thực hiện TQM của 
doanh nghiệp
4 
Lợi ích của thông tin về 
chi phí chất lượng 
• Các chi phí liên quan đến chất lượng rất lớn 
– Có thể vượt quá 
• 20% doanh thu của các công ty sản xuất 
• Và 35% doanh thu của các công ty cung cấp dịch vụ 
• 95% chi phí này sử dụng cho việc thẩm định và lỗi. 
• Các chi phí này 
– Không tạo ra giá trị gia tăng vào giá trị của sản phẩm và dịch vụ 
– Có thể tránh được một phần đáng kể. 
– Các chi phí không cần thiết và có thể tránh được sẽ làm cho hàng 
hóa và dịch vụ đắt hơn. Từ đó ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách 
hàng, thị phần và lợi nhuận của doanh nghiệp.
5 
Lợi ích của thông tin về 
chi phí chất lượng 
• Dễ nhận thấy rằng 
– Chi phí và tính kinh tế của các hoạt động liên quan 
đến chất lượng, bao gồm các khoản đầu tư vào hoạt 
động phòng ngừa và thẩm định, không được biết 
đến. 
– Không đến 40% các công ty biết được chi phí chất 
lượng của họ là bao nhiêu.
6 
Lợi ích của thông tin về 
chi phí chất lượng 
Tại sao cần phải đánh giá chi phí chất lượng 
(COQ)? 
• Các tổ chức thường đề cập đến kết quả hoạt động 
SXKD dưới các con số mang tính tiền tệ - ngôn ngữ 
mà những nhà quản lý hiểu rõ nhất. 
– Họ muốn đánh giá tác động chung của chất lượng đối với 
trách nhiệm của họ và xác định xem liệu tác động này có 
ảnh hưởng đến kết quả tài chính tổng thể của tổ chức hay 
không. 
• Một trong những đặc điểm của COQ là khả năng 
khơi dậy nhận thức và tạo ra sự quan tâm đến các 
chương trình chất lượng.
7 
Lợi ích của thông tin về 
chi phí chất lượng 
Tại sao cần phải đánh giá chi phí chất lượng 
(COQ)? 
• COQ tạo ra cho các nhà quản lý một phương pháp 
tài chính đánh giá mức độ chất lượng và các chi 
phí liên quan đến các mức độ chất lượng khác 
nhau. 
• Luôn lo lắng về chất lượng không đảm bảo thành 
công. Các nhà quản lý không thể chỉ bỏ ra chi phí 
vì chất lượng. Thực tế đòi hỏi các nhà quản lý phải 
nhận ra được các tiết kiệm về chi phí chất lượng.
8 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• Juran đề xuất rằng mức chất lượng tối ưu có thể tìm 
được khi các thiệt hại do lỗi gây ra bằng với các 
chi phí để kiểm soát chất lượng. 
• Mô hình COQ truyền thống do Masser (1957) xây 
dựng. Ông chia nhỏ chi phí chất lượng thành: chi phí 
phòng ngừa, chi phí thẩm định, và chi phí lỗi.
• Freeman (1960) và Feigenbaum (1961) tiếp tục phát 
triển mô hình COQ. 
• Tổ chức The American society for Quality Control 
(ASQC) thành lập ban chi phí chất lượng năm 1961, 
và năm 1967, ủy ban này xuất bản cuốn Quality- 
Costs – What and How, là cơ sở của mô hình COQ 
truyền thống. 
9 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống
10 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Các loại chi phí trong mô hình COQ 
• Chi phí cho sự phù hợp (Conformance costs): 
– những chi phí phải bỏ ra để đảm bảo rằng các sản phẩm 
được chế tạo hoặc các dịch vụ được cung ứng phù hợp 
với các tiêu chuẩn kỹ thuật. 
• Chi phí cho sự không phù hợp (Non 
conformance costs - chi phí lỗi (failure costs), 
– Các chi phí gắn liền với các sản phẩm hoặc dịch vụ 
không phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
11 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Các loại chi phí trong mô hình COQ 
• Chi phí cho sự phù hợp có 2 nội dung: 
– Chi phí phòng ngừa (Prevention cost) 
• gắn liền với các hoạt động được thiết kế để phòng ngừa lỗi xảy 
ra. 
– Chi phí thẩm định (Appraisal cost): 
• gắn liền với việc đánh giá các sản phẩm đã hoàn thành và 
thẩm tra sự phù hợp đối với các tiêu chí và quy trình của tất cả 
các chức năng.
12 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Các loại chi phí trong mô hình COQ 
• Chi phí phòng ngừa bao gồm chi phí trực tiếp và 
gián tiếp liên quan đến: 
• huấn luyện và đào tạo về chất lượng 
• nghiên cứu thử nghiệm, xem xét lại sản phẩm mới, 
• thực hiện vòng tròn chất lượng, kỹ thuật chất lượng và thẩm định 
chất lượng, 
• điều tra năng lực nhà cung cấp, hỗ trợ kỹ thuật của bên bán máy 
móc thiết bị, 
• phân tích năng lực quá trình.
13 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Các loại chi phí trong mô hình COQ 
• Chi phí thẩm định bao gồm chi phí kiểm tra, 
thử, và kiểm tra lại các hoạt động 
– mua sắm, 
– sản xuất hoặc tác nghiệp, và 
– sản phẩm và dịch vụ hoàn thiện
14 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Các loại chi phí trong mô hình COQ 
• Chi phí cho sự không phù hợp gồm 2 nội dung: 
– Lỗi nội bộ : 
• các chi phí phải chịu trước khi giao sản phẩm hoặc dịch vụ cho 
khách hàng. Chi phí này gắn liền với các lỗi tìm được trước khi giao 
hàng cho khách. 
– Lỗi bên ngoài: 
• chi phí tìm ra lỗi xuất hiện sau khi sản phẩm được chuyển hoặc 
dịch vụ được cung ứng.
15 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Các loại chi phí trong mô hình COQ 
• Chi phí lỗi nội bộ bao gồm các chi phí: 
– phế phẩm, hư hỏng, làm lại và chi phí chung 
– phân tích lỗi 
– làm lại và phế phẩm đối với nhà cung cấp, thẩm định 
lại, thử lại, 
– dừng máy do lỗi chất lượng, 
– sản phẩm xuống cấp.
16 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Các loại chi phí trong mô hình COQ 
• Chi phí lỗi bên ngoài, bao gồm: 
– Chi phí bảo hành, 
– Điều tra phàn nàn của khách hàng, 
– Hàng hóa trả lại 
– Thu hồi sản phẩm, chiết khấu, và các nghĩa vụ khác 
liên quan đến sản phẩm.
17 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Các loại chi phí trong mô hình COQ 
– Các chi phí lỗi bên ngoài cũng bao gồm các chi phí 
trực tiếp và gián tiếp như chi phí nhân công và đi lại 
liên quan đến việc điều tra phàn nàn của khách 
hàng, thẩm định khi bảo hành, thử, và sửa chữa.
18 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Chi phí 
cho sự không phù hợp 
100% Chất lượng phù hợp 
Lỗi 
Mô hình chi phí chất lượng truyền thống 
Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm 
100% 
Tốt 
Chi phí thẩm định + 
Phòng ngừa 
Tổng chi phí 
Chất lượng
19 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Mô tả mô hình: 
• Mô hình gợi ý rằng: 
– tồn tại một mối liên hệ giữa chi phí chất lượng cho sự 
phù hợp và không phù hợp với tồng chi phí chất lượng 
tối thiểu tại điểm tối ưu. 
• Gợi ý ở đây cho thấy sự thỏa hiệp giữa chi phí 
cho sự phù hợp đối với chi phí cho sự không phù 
hợp để đạt được tổng chi phí chất lượng thấp 
nhất.
20 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• Khi sử dụng mô hình này, các công ty có thể 
giám sát sự biến đổi chi phí chất lượng theo 
thời gian. 
Công ty có chất lượng thấp có thể giảm tổng 
chi phí chất lượng bằng cách đầu tư nhiều hơn 
vào các hoạt động phòng ngừa và thẩm định có 
chi phí không quá lớn. Tuy vậy, tại một thời 
điểm nhất định, các chi phí phát sinh sẽ chỉ làm 
tăng tổng chi phí nhất định.
21 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Thiết lập hệ thống hạch toán chi phí chất lượng 
• Cần có sự tham gia của các kế toán viên để thiết 
lập mức độ chi tiết và kết hợp các hoạt động theo 
các hạng mục chi phí. 
• Làm rõ mục đích của hạch toán chi phí chất lượng 
tại thời điểm khởi đầu để quyết định chiến lược 
thực hiện và tránh các khó khăn sau này. 
• Kiểm tra những thay đổi tiềm tàng cho mỗi yếu tố 
chi phí theo cả số tương đối lẫn số tuyệt đối.
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• Điều quan trọng khi lập báo cáo COQ là làm sao 
đảm bảo chi phí chất lượng được tập hợp một cách 
đúng đắn. Thông thường, những vấn đề sau đây cần 
phải được giải quyết: 
22 
– Chi phí chung được tính như thế nào, khi rất nhiều chi phí 
liên quan đến chất lượng thường được coi là một phần 
của chi phí chung, trong khi các chi phí khác được xem là 
chi phí trực tiếp và trừ đi một phần chi phí chung. 
– Chi phí thẩm định và chi phí lỗi nội bộ thường đơn gản, 
vấn đề thường gặp là các chi phí liên quan đến phòng 
ngừa và lỗi bên ngoài.
23 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
• Ví dụ: 
truyền thống 
– Hoạt động lắp chuẩn bị máy và thử nghiệm là các hoạt 
động chất lượng hoặc là một phần của hoạt động sản 
xuất. 
– Đối với một hạng mục chi phí (như huấn luyện), phần nào 
được tính cho chất lượng, phần nào không?
24 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• Các vấn đề này cần phải được thảo luận giữa các 
bộ phận: chất lượng, mua sắm, kỹ thuật, sản xuất 
và kế toán, để đạt được sự đồng thuận trước khi 
thu thập dữ liệu COQ. 
• Với sự trợ giúp của bộ phận kế toán, mối liên hệ 
giữa các hạng mục chi phí thông thường và các 
hạng mục chi phí chất lượng có thể được so sánh 
thông qua sổ cái.
25 
Chức 
năng 
Các yếu tố chi phí COQ 
Phòng ngừa Thẩm định Lỗi (Nội bộ và 
bên ngoài) 
Phát triển Xem lại thiết kế Thẩm định mẫu 
Thử thiết kế 
Phế phẩm 
Thiết kế lại 
Mua sắm Đánh giá nhà cung cấp 
Thẩm định nhà cung cấp 
Thẩm định sản 
phẩm 
Hành động khắc 
phục lỗi của nhà 
cung cấp 
Loại bỏ linh kiện 
hỏng 
Sản xuất Huấn luyện nhóm chất lượng 
Kiểm tra chất lượng quá trình 
Thẩm định trong 
công đoạn 
Làm lại 
Phế phẩm 
Tiêu thụ Huấn luyện chất lượng nhóm 
bán hàng 
Kiểm tra nhập đơn 
hàng 
Chuyển hàng lại do 
lỗi trong quá trình 
vận chuyển 
Đặt hàng Xử lý lại
26 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• Ghi chép cách thức tính toán chi phí liên quan đến chất 
lượng, từ đó có thể kiểm tra sự phù hợp khi so sánh giữa 
các bộ phận, sản phẩm hoặc tại các thời điểm khác nhau. 
• Khi không có hệ thống báo cáo chi phí chất lượng, hãy bắt 
đầu xem xét các chi phí lỗi, như: 
– Chi phí lỗi liên quan đến nhà cung cấp hoặc thầu phụ 
– Phế phẩm trong công ty và các chi phí sửa chữa. 
– Sản phẩm xuống cấp 
– Sửa chữa miễn phí hoặc thay thế cho sản phẩm hoặc dịch vụ bị lỗi 
– Chi phí bảo hành 
– Chi phí kiện tụng 
• Tuân thủ hướng dẫn này bằng việc tìm hiểu chi phí kiểm 
tra, phá bỏ hoạt động sản xuất thường nhật, và những 
khoản chi phí vượt trội chi phí tiêu chuẩn.
27 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Phân tích và sử dụng thông tin COQ 
• Tập hợp chi phí cho từng bộ phận, theo loại lỗi, 
loại sản phẩm, nguyên nhân, nhà cung cấp v.v. 
Xác định trách nhiệm của các bộ phận và con 
người cụ thể đối với các chi phí. 
• Xếp hạng các vấn đề và các dự án giảm chi phí 
theo qui mô và mức độ quan trọng.
28 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Phân tích và sử dụng thông tin COQ 
• Cơ sở tính chi phí chất lượng: 
– Nếu chỉ có chi phí chất lượng sẽ không cung cấp đủ 
thông tin để phân tích. 
– Cần phải có cơ sở để phân tích quan hệ giữa chi phí chất 
lượng với một số vấn đề dễ biến động của doanh nghiệp 
– Những cơ sở tiêu biểu: nhân công, sản xuất, tiêu thụ, đơn 
vị sản phẩm 
– Cần tính từng chỉ số so sánh giữa chi phí chất lượng và 
từng yếu tố cơ sở.
29 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• Nhân công: chi phí chất lượng/giờ làm việc trực tiếp hoặc 
chi phí chất lượng/1 đồng lương nhân công trực tiếp 
• Sản xuất: Chi phí chất lượng/1 đồng chi phí sản xuất 
• Tiêu thụ: Chi phí chất lượng/1 đồng doanh thu thuần 
• Đơn vị sản phẩm: Chi phí chất lượng/1 đơn vị sản phẩm
30 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
• Thực tế các 
doanh 
nghiệp 
thường sử 
dụng 3 chỉ 
số để so 
sánh xu 
hướng chi 
phí chất 
lượng 
truyền thống
31 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• Hiện nay các doanh nghiệp dùng nhiều chỉ số khác 
nhau 
• Các chỉ số phản ánh sự quan tâm của những người 
quản lý vào những lĩnh vực đang diễn ra hoạt động 
cải tiến chất lượng
32 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• Các chỉ số tiêu biểu: 
– Tỉ lệ phần trăm chi phí lỗi trong vận hành so với tổng chi 
phí sản xuất 
– Phần trăm chi phí chất lượng trong mua sắm so với tổng 
chi phí vật tư 
– Phần trăm Chi phí chất lượng trong thết kế so với tổng 
chi phí thiết kế 
• Nên sử dụng càng nhiều chỉ số càng tốt
33 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• Các công cụ phân tích chi phí chất lượng thông 
dụng nhất là phân tích Trend và Pareto 
– Phân tích Trend (xu hướng) 
• so sánh mức chi phí hiện tại với mức chi phí trong quá khứ 
• cung cấp thông tin cho việc lập kế hoạch dài hạn, cho việc điều 
tra và đánh giá các chương trình quản lý chất lượng 
• được xây dựng dựa trên hạng mục chi phí, các tiểu mục, theo 
sản phẩm, theo nhà máy v.v.
34 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• Phân tích Pareto 
– Phân tích theo 
nhân viên, máy 
móc thiết bị, bộ 
phận, chủng loại 
sản phẩm, hạng 
mục v.v.
35 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Phân tích và sử dụng thông tin COQ 
• Sử dụng chi phí chất lượng 
– như chất xúc tác, hướng con người vào các hành động 
vì chất lượng một cách nghiêm túc 
– xác định thứ tự ưu tiên, nhấn mạnh các lĩnh vực cần 
đầu tư để đem lại hiệu quả cao nhất cho các nhà quản 
lý. 
– là một chỉ dẫn cho việc chi tiêu ngân quỹ dành cho chất 
lượng.
36 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Phân tích và sử dụng thông tin COQ 
• So sánh các hạng mục chi phí chất lượng sẽ đem 
lại những thông tin hữu ích. 
Ví dụ: đánh giá ảnh hưởng của khoản chi cho 
phòng ngừa và thẩm định đối với việc giảm các 
chi phí lỗi nội bộ và bên ngoài.
37 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Hạn chế của mô hình 
• 1. Giám đốc chất lượng tìm kiếm bằng chứng để 
cải tiến chất lượng. Biết được chi phí không mang 
lại sự trợ giúp nào cho hành động cụ thể
38 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
Hạn chế của mô hình 
• 2. Tính toán COQ có thể không tập hợp được hết 
tất cả các chi phí. 
– Feigenbaum chỉ ra rằng, tính toán COQ thường bỏ 
quên các chi phí gián tiếp và chi phí lỗi vô hình, như 
• Sản xuất thêm để bù đắp lỗi, 
• Thời gian chờ đợi trong dây chuyền sản xuất do phải làm lại 
• Dự trữ thành phẩm dư thừa để bù đắp cho lỗi trong quá trình 
giao hàng 
– Garvin nhấn mạnh các chi phí không mong muốn nảy 
sinh khi khách hàng lựa chọn nhà cung cấp khác do sự 
sụt giảm về chất lượng thực tế, hoặc chỉ trong nhận 
thức.
39 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• 3. Thông lệ kế toán đánh giá các khoản chi 
trong một khoảng thời gian nhất định, trong khi 
đó giữa nguyên nhân và hậu quả luôn có một 
khoảng thời gian nhất định. Do vậy COQ có thể 
không đánh giá hết được mọi thay đổi trong 
cùng một giai đoạn. 
• 4. Chi phí chất lượng được đánh giá và dự tính. 
Lỗi do bỏ sót cũng như dự tính sai trong tính 
toán COQ là hoàn toàn có thể.
40 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• 5. Nhiều hoạt động đầu tư vào chất lượng mang 
tính dài hạn (ví dụ như thiết bị thử, thiết kế lại quá 
trình, đào tạo về chất lượng v.v.) với chi phí đầu tư 
ban đầu rất lớn và lợi ích đem lại qua nhiều giai 
đoạn. Ngược lại, COQ có xu hướng ngắn hạn, do 
vậy COQ không thể hiện hết được mối liên hệ giữa 
lợi ích với các chi phí liên quan.
41 
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) 
truyền thống 
• 6. Mô hình COQ giả định môi trường sản xuất ổn 
định với dây chuyền sản xuất không đổi theo thời 
gian. 
– Thực tế, dây chuyền sản xuất được cải tiến theo thời gian 
với bổ sung công nghệ, cải tiến quá trình, và tăng cường 
lao động. 
– Nói cách khác, mối quan hệ giữa chi phí cho sự phù hợp 
và chi phí cho sự không phù hợp sẽ biến động với các 
công ty sử dụng công nghệ và kiến thức để cải tiến chất 
lượng.
42 
Mô hình Chi phí chất lượng mới 
Chi phí cho một đơn vị sản phẩm 100% 
Chi phí cho sự không phù hợp 
Tổng chi phí chất lượng 
Chi phí thẩm định 
+ Chi phí phòng ngừa 
Chất lượng phù hợp % 100% 
lỗi 
tốt
43 
Mô hình Chi phí chất lượng mới 
• Mô hình COQ mới cho thấy 
– Tổng chi phí chất lượng bao gồm cả chi phí gián tiếp và 
chi phí vô hình. 
– Các chi phí này có thể không đạt giá trị tối thiểu khi sự 
phù hợp chưa đạt 100%. Do hiệu ứng về sự suy giảm 
chất lượng trong nhận thức, chi phí lỗi vô hình có thể kéo 
dài hơn cho dù sự suy giảm chất lượng thực tế đã kết 
thúc. 
• Sản phẩm lỗi ảnh hưởng đến nhận thức của khách hàng. 
– Tối ưu hóa là mục tiêu luôn thay đổi do phụ thuộc vào đột 
phá công nghệ, các yếu tố học tập trong tổ chức và áp 
lực cạnh tranh.
• Việc tối thiểu hóa những thiệt hại do chất lượng cần 
quan tâm đến những tác động theo cấp số nhân 
của các chi phí lỗi vô hình và cần nhận rõ yêu cầu 
duy trì nỗ lực cải tiến chất lượng, chứ không chỉ 
đơn giản là tối thiểu hóa các chi phí nằm ngoài tầm 
kiểm soát. 
• Mô hình COQ mới không đề cập đến khái niệm 
“thỏa hiệp” của mô hình truyền thống. Mô hình mới 
chỉ ra những thay đổi của các hạng mục COQ. 
44 
Mô hình Chi phí chất lượng mới
45 
Mô hình Chi phí chất lượng mới 
• Để ủng hộ cho luận điểm rằng: sự hoàn hảo là 
mục tiêu có thể đạt được, những hoạt động dưới 
đây đạt tới 99,9% sự phù hợp: 
– 16,000 thư/bưu kiện bị thất lạc/1 giờ. 
– 22,000 hóa đơn bị khấu trừ nhầm tài khoản/mỗi tháng. 
– 500 ca phẫu thuật thất bại trong mỗi tuần. 
– 1/1000 dù cứu hộ không mở
46 
Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí 
chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM 
• Sử dụng chi phí chất lượng như một công cụ báo 
cáo và kiểm soát quá trình thường xuyên 
– Tập hợp chi phí chất lượng theo hạng mục 
– Hầu hết các doanh nghiệp không tìm kiếm điểm chi phí 
tối ưu. Thay vào đó, họ đánh giá tổng chi phí chất lượng 
và so sánh chi phí với những thay đổi về chất lượng do 
các hoạt động TQM đem lại
47 
Các phương pháp sử dụng mô hình 
Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM 
• Tập trung các hoạt động kế toán và kiểm soát vào 
việc giảm các chi phí cho sự không phù hợp. Các 
chi phí cho sự phù hợp được xem là một phần 
của TQM, và là chi phí cố định cho chất lượng. 
– Lợi ích kinh tế sẽ có được từ việc thay đổi các quá trình 
để giảm chi phí lỗi. Mục tiêu là giảm dần chi phí cho sự 
không phù hợp đến 0. 
– Phương pháp này được nhiều công ty thực hiện TQM 
áp dụng.
48 
Các phương pháp sử dụng mô hình 
Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM 
• Đánh giá chi phí cơ hội 
– Quan tâm đến tác động của việc mất khách hàng do một 
vài lỗi chất lượng dẫn đến sự bất mãn của khách hàng. 
– Hiện tượng này xuất hiện khi khách hàng hiện thời không 
tiếp tục mua hàng, hoặc giảm bớt các giao dịch với doanh 
nghiệp 
– Một vài công ty sử dụng phương pháp này để phân tích 
sự rời bỏ của khách hàng và tính toán giá trị của việc mất 
doanh thu.
49 
Các phương pháp sử dụng mô hình 
Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM 
• Đánh giá lợi ích của chất lượng (Return on quality- 
ROQ): 
– Đánh giá không chỉ dựa trên các khoản chi phí tiết kiệm 
được. Câu hỏi là: liệu khách hàng có mua nhiều hơn và 
trả nhiều hơn cho sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp khi 
doanh nghiệp đầu tư nhiều vào chất lượng. 
– Phương pháp này đòi hỏi khách hàng chú trọng đến tiết 
kiệm chi phí chất lượng và ROQ có liên hệ mật thiết với 
ROI của công ty.
50 
Các phương pháp sử dụng mô hình 
Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM 
• Hỗ trợ sản xuất bằng việc chú trọng đến các thông 
tin sản xuất cụ thể không mang tính tài chính để 
giám sát tiến bộ của TQM. 
– Các công ty kết hợp các thông số từ bộ phận kế toán, 
sản xuất, nhân sự, khách hàng và các bên liên đới để có 
được một thông số đánh giá hiệu quả tích hợp.
51 
Các phương pháp sử dụng mô hình 
Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM 
Các tiêu chí đánh giá TQM 
Các tiêu chí TQM Thước đo tài chính Thước đo phi tài chính 
Hài lòng của khách 
Chi phí lỗi bên ngoài 
hàng 
Hao phí dịch vụ bảo hành 
Kết quả khảo sát sự hài 
lòng của khách hàng 
Giao hàng đúng hạn 
Số lượng phàn nàn của 
khách hàng 
Hiệu quả hoạt động 
nội bộ 
Chi phí thẩm định 
Chi phí lỗi nội bộ 
Chi phí phòng ngừa 
Tỉ lệ lỗi 
Sản lượng 
Thời gian chờ 
Công suất dư thừa 
Thời gian máy hỏng ngoài 
dự kiến
52 
Phân ttíícchh ssựự rrờờii bbỏỏ ccủủaa kkhháácchh hhàànngg 
• Sự rời bỏ của khách hàng có thể được xem là 
phế phẩm của dịch vụ 
• Phế phẩm này cũng có chi phí: chi phí cho sự 
bất mãn của khách hàng. Khi các doanh nghiệp 
dịch vụ bắt đầu đo lường tiêu chí này, họ sẽ 
thấy sự cấp thiết phải giảm thiểu nó.
53 
Phân ttíícchh ssựự rrờờii bbỏỏ ccủủaa kkhháácchh hhàànngg 
• Tỉ lệ rời bỏ: Tỉ lệ phần trăm khách hàng chuyển 
sang sử dụng dịch vụ của đối thủ cạnh tranh trong 
1 năm. 
• Chi phí mất khách hàng: 
Công ty giữ được khách hàng càng lâu, càng 
kiếm được nhiều tiền từ họ - Điều này đúng với 
nhiều loại hình doanh nghiệp.
55 
Phân ttíícchh ssựự rrờờii bbỏỏ ccủủaa kkhháácchh hhàànngg 
Lợi nhuận do một khách hàng mang lại sẽ tăng theo 
thời gian do những yếu tố sau: 
– Chi phí thu hút một khách hàng mới 
– Tăng số lượng sản phẩm hoặc sử dụng dịch vụ 
– Giảm chi phí vận hành (có nhiều kinh nghiệm với khách 
hàng, công ty sẽ phục vụ họ hiệu năng hơn) 
– Lợi nhuận tiềm ẩn nhờ sự tham khảo (quảng cáo miễn 
phí nhờ khách hàng trung thành) 
– Giá cao (thu giá cao vì khách hàng tin tưởng vào doanh 
nghiệp)
56 
Phân ttíícchh ssựự rrờờii bbỏỏ ccủủaa kkhháácchh hhàànngg 
• Mặc dù mức độ quan trọng của các yếu tố này 
khác nhau đối với từng ngành, kế quả cuối cùng 
vẫn là khách hàng càng lâu dài sẽ tạo ra lợi nhuận 
ngày càng nhiều.
60 
Kết luận 
• Yếu tố quan trọng trong quá trình cải tiến chất 
lượng liên tục là thu thập và sử dụng các thông tin 
liên quan đến chi phí chất lượng. 
• Nhiệm vụ này không dễ dàng. Có thể gặp phải 
những dữ liệu chống đối hoặc bị làm nhiễu, nhưng 
các doanh nghiệp thành công cho thấy việc thực 
hành nhiều và kiên nhẫn sẽ đem lại kết quả. 
• Nhiều công ty ngạc nhiên khi họ nhận thấy các 
khoản tiết kiệm tiềm năng, và mong muốn xây 
dựng hệ thống chi phí chất lượng để thu được lợi 
ích lớn hoan và kiểm soát chi phí.

More Related Content

What's hot

Chương 6: Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Chương 6: Kiểm tra chất lượng sản phẩmChương 6: Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Chương 6: Kiểm tra chất lượng sản phẩmLe Nguyen Truong Giang
 
Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩmCác nhân tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩmHuỳnh Phát
 
Tapbaigiang qtcl
Tapbaigiang qtclTapbaigiang qtcl
Tapbaigiang qtclNguyet Ngo
 
Chương 3: PHÁT TRIỂN MẪU KHÁI NIỆM_Phần 5
Chương 3: PHÁT TRIỂN MẪU KHÁI NIỆM_Phần 5Chương 3: PHÁT TRIỂN MẪU KHÁI NIỆM_Phần 5
Chương 3: PHÁT TRIỂN MẪU KHÁI NIỆM_Phần 5Le Nguyen Truong Giang
 
Quản trị chất_lượng
Quản trị chất_lượngQuản trị chất_lượng
Quản trị chất_lượngcongdan_it
 
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong   su phu hop cua san phamQuan tri chat luong   su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong su phu hop cua san phamxuanduong92
 
Chương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượngChương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượngLe Nguyen Truong Giang
 
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luongChuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luongxuanduong92
 
5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong ok5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong okBestCarings
 
Quản trị chất lượng 5.1.
Quản trị chất lượng  5.1. Quản trị chất lượng  5.1.
Quản trị chất lượng 5.1. BestCarings
 
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm may
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm mayTài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm may
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm mayTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Đề thi Quản trị chất lượng
Đề thi Quản trị chất lượngĐề thi Quản trị chất lượng
Đề thi Quản trị chất lượngKhó Làm Nói Dễ
 
Quan tri chat luong
Quan tri chat luong Quan tri chat luong
Quan tri chat luong Ngoc Bui
 
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượngChương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượngLe Nguyen Truong Giang
 
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượngChương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượngLe Nguyen Truong Giang
 
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất LượngBài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất LượngShare Tai Lieu
 

What's hot (19)

Chương 6: Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Chương 6: Kiểm tra chất lượng sản phẩmChương 6: Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Chương 6: Kiểm tra chất lượng sản phẩm
 
Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩmCác nhân tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
 
5.1.quan tri chat luong
5.1.quan tri chat luong5.1.quan tri chat luong
5.1.quan tri chat luong
 
Tapbaigiang qtcl
Tapbaigiang qtclTapbaigiang qtcl
Tapbaigiang qtcl
 
Chương 3: PHÁT TRIỂN MẪU KHÁI NIỆM_Phần 5
Chương 3: PHÁT TRIỂN MẪU KHÁI NIỆM_Phần 5Chương 3: PHÁT TRIỂN MẪU KHÁI NIỆM_Phần 5
Chương 3: PHÁT TRIỂN MẪU KHÁI NIỆM_Phần 5
 
Quản trị chất_lượng
Quản trị chất_lượngQuản trị chất_lượng
Quản trị chất_lượng
 
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong   su phu hop cua san phamQuan tri chat luong   su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
 
Chương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượngChương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượng
 
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luongChuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
 
5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong ok5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong ok
 
Quản trị chất lượng 5.1.
Quản trị chất lượng  5.1. Quản trị chất lượng  5.1.
Quản trị chất lượng 5.1.
 
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm may
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm mayTài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm may
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm may
 
Đề thi Quản trị chất lượng
Đề thi Quản trị chất lượngĐề thi Quản trị chất lượng
Đề thi Quản trị chất lượng
 
Quan tri chat luong
Quan tri chat luong Quan tri chat luong
Quan tri chat luong
 
5.1.qtc luong ok
5.1.qtc luong ok5.1.qtc luong ok
5.1.qtc luong ok
 
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượngChương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
 
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượngChương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
 
Kế toán theo hoạt động để tính chi phí và giá thành sản phẩm, HOT
Kế toán theo hoạt động để tính chi phí và giá thành sản phẩm, HOTKế toán theo hoạt động để tính chi phí và giá thành sản phẩm, HOT
Kế toán theo hoạt động để tính chi phí và giá thành sản phẩm, HOT
 
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất LượngBài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
 

Viewers also liked

Hat giong tam_hon_tap_8_nhung_cau_chuyen_cuoc_song
Hat giong tam_hon_tap_8_nhung_cau_chuyen_cuoc_songHat giong tam_hon_tap_8_nhung_cau_chuyen_cuoc_song
Hat giong tam_hon_tap_8_nhung_cau_chuyen_cuoc_songTu Sắc
 
Không nên chờ đợi
Không nên chờ đợiKhông nên chờ đợi
Không nên chờ đợifrank2073
 
Ky nang_huan_luyen
 Ky nang_huan_luyen Ky nang_huan_luyen
Ky nang_huan_luyenhuynhloc
 
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]bookbooming1
 
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinhthienlong99
 
Bí Quyết Trình Bày - NLL
Bí Quyết Trình Bày - NLLBí Quyết Trình Bày - NLL
Bí Quyết Trình Bày - NLLĐào Tạo Nll
 
bi quyet phat huy nhiet huyet nhan vien - Gung ho! - PAKA.vn
bi quyet phat huy nhiet huyet nhan vien - Gung ho! - PAKA.vnbi quyet phat huy nhiet huyet nhan vien - Gung ho! - PAKA.vn
bi quyet phat huy nhiet huyet nhan vien - Gung ho! - PAKA.vnCEO TiepCruise
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quả
Quản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quảQuản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quả
Quản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quảNguyen Tung
 
Tailieu hoithao
Tailieu hoithaoTailieu hoithao
Tailieu hoithaoThien Pham
 
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp Đào Tạo Nll
 
Bai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi va mot so thuat ngu
Bai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi  va mot so thuat nguBai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi  va mot so thuat ngu
Bai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi va mot so thuat nguTung Ha
 
(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...
(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...
(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...Modep Da
 
Quản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việcQuản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việcNguyen Tung
 
Chiến lược nghề nghiệp - Francis Hùng
Chiến lược nghề nghiệp - Francis HùngChiến lược nghề nghiệp - Francis Hùng
Chiến lược nghề nghiệp - Francis HùngVietnamWorks
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Phát Triển, Quản Lý và Giám Sát Kế Hoạch Hoạt Động
Quản Trị Doanh Nghiệp - Phát Triển, Quản Lý và Giám Sát Kế Hoạch Hoạt ĐộngQuản Trị Doanh Nghiệp - Phát Triển, Quản Lý và Giám Sát Kế Hoạch Hoạt Động
Quản Trị Doanh Nghiệp - Phát Triển, Quản Lý và Giám Sát Kế Hoạch Hoạt ĐộngNguyen Tung
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việcQuản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việcNguyen Tung
 

Viewers also liked (20)

Lam chu-tu-duy-thay-doi-van-menh
Lam chu-tu-duy-thay-doi-van-menhLam chu-tu-duy-thay-doi-van-menh
Lam chu-tu-duy-thay-doi-van-menh
 
Hat giong tam_hon_tap_8_nhung_cau_chuyen_cuoc_song
Hat giong tam_hon_tap_8_nhung_cau_chuyen_cuoc_songHat giong tam_hon_tap_8_nhung_cau_chuyen_cuoc_song
Hat giong tam_hon_tap_8_nhung_cau_chuyen_cuoc_song
 
[Sao kimbranding] ho so nhan dien thuong hieu phong do
[Sao kimbranding] ho so nhan dien thuong hieu   phong do[Sao kimbranding] ho so nhan dien thuong hieu   phong do
[Sao kimbranding] ho so nhan dien thuong hieu phong do
 
Không nên chờ đợi
Không nên chờ đợiKhông nên chờ đợi
Không nên chờ đợi
 
Ky nang_huan_luyen
 Ky nang_huan_luyen Ky nang_huan_luyen
Ky nang_huan_luyen
 
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
 
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
 
Bí Quyết Trình Bày - NLL
Bí Quyết Trình Bày - NLLBí Quyết Trình Bày - NLL
Bí Quyết Trình Bày - NLL
 
bi quyet phat huy nhiet huyet nhan vien - Gung ho! - PAKA.vn
bi quyet phat huy nhiet huyet nhan vien - Gung ho! - PAKA.vnbi quyet phat huy nhiet huyet nhan vien - Gung ho! - PAKA.vn
bi quyet phat huy nhiet huyet nhan vien - Gung ho! - PAKA.vn
 
Ánh Trăng
Ánh TrăngÁnh Trăng
Ánh Trăng
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quả
Quản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quảQuản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quả
Quản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quả
 
Tailieu hoithao
Tailieu hoithaoTailieu hoithao
Tailieu hoithao
 
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
 
Bai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi va mot so thuat ngu
Bai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi  va mot so thuat nguBai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi  va mot so thuat ngu
Bai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi va mot so thuat ngu
 
(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...
(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...
(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...
 
Quản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việcQuản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việc
 
Lắng nghe
Lắng ngheLắng nghe
Lắng nghe
 
Chiến lược nghề nghiệp - Francis Hùng
Chiến lược nghề nghiệp - Francis HùngChiến lược nghề nghiệp - Francis Hùng
Chiến lược nghề nghiệp - Francis Hùng
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Phát Triển, Quản Lý và Giám Sát Kế Hoạch Hoạt Động
Quản Trị Doanh Nghiệp - Phát Triển, Quản Lý và Giám Sát Kế Hoạch Hoạt ĐộngQuản Trị Doanh Nghiệp - Phát Triển, Quản Lý và Giám Sát Kế Hoạch Hoạt Động
Quản Trị Doanh Nghiệp - Phát Triển, Quản Lý và Giám Sát Kế Hoạch Hoạt Động
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việcQuản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việc
 

Similar to Bai2 chi phi chat luong

quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdf
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdfKTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdf
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdfssuserc841ef
 
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
Quản trị chất lượng 5.8
Quản trị chất lượng 5.8Quản trị chất lượng 5.8
Quản trị chất lượng 5.8BestCarings
 
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vnQuản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
Quản trị chất lượng sản phẩm
Quản trị chất lượng sản phẩmQuản trị chất lượng sản phẩm
Quản trị chất lượng sản phẩmLV=
 
12_PL3.I_Nang suat chat luong - Quan tri chat luong -innotek.pptx
12_PL3.I_Nang suat chat luong - Quan tri chat luong -innotek.pptx12_PL3.I_Nang suat chat luong - Quan tri chat luong -innotek.pptx
12_PL3.I_Nang suat chat luong - Quan tri chat luong -innotek.pptxNguyenXuanThang2
 
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu Luong NguyenThanh
 
CQO - Giám đốc chất lượng chuyên nghiệp
CQO - Giám đốc chất lượng chuyên nghiệpCQO - Giám đốc chất lượng chuyên nghiệp
CQO - Giám đốc chất lượng chuyên nghiệpManh Hiep
 
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩmGiáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩmLe Nguyen Truong Giang
 
Slides lean talk 1
Slides lean talk 1Slides lean talk 1
Slides lean talk 1minhlean
 
Nhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban inNhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban inOanh Nguyen
 
Qlda Chp2 Quan Ly Chat Luong
Qlda Chp2 Quan Ly Chat LuongQlda Chp2 Quan Ly Chat Luong
Qlda Chp2 Quan Ly Chat LuongQuynh Khuong
 
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-hondaDoko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-hondatrongquy1005
 

Similar to Bai2 chi phi chat luong (20)

5.3.quan tri chat luong
5.3.quan tri chat luong5.3.quan tri chat luong
5.3.quan tri chat luong
 
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vn
 
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdf
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdfKTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdf
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdf
 
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vn
 
Quản trị chất lượng 5.8
Quản trị chất lượng 5.8Quản trị chất lượng 5.8
Quản trị chất lượng 5.8
 
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vnQuản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vn
 
Quản trị chất lượng sản phẩm
Quản trị chất lượng sản phẩmQuản trị chất lượng sản phẩm
Quản trị chất lượng sản phẩm
 
12_PL3.I_Nang suat chat luong - Quan tri chat luong -innotek.pptx
12_PL3.I_Nang suat chat luong - Quan tri chat luong -innotek.pptx12_PL3.I_Nang suat chat luong - Quan tri chat luong -innotek.pptx
12_PL3.I_Nang suat chat luong - Quan tri chat luong -innotek.pptx
 
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
 
CQO - Giám đốc chất lượng chuyên nghiệp
CQO - Giám đốc chất lượng chuyên nghiệpCQO - Giám đốc chất lượng chuyên nghiệp
CQO - Giám đốc chất lượng chuyên nghiệp
 
19
1919
19
 
19
1919
19
 
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩmGiáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
 
Slides lean talk 1
Slides lean talk 1Slides lean talk 1
Slides lean talk 1
 
Nhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban inNhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban in
 
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 tại công...
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 tại công...Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 tại công...
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 tại công...
 
Qlda Chp2 Quan Ly Chat Luong
Qlda Chp2 Quan Ly Chat LuongQlda Chp2 Quan Ly Chat Luong
Qlda Chp2 Quan Ly Chat Luong
 
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-hondaDoko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
 
Qlcl iso
Qlcl isoQlcl iso
Qlcl iso
 
Quản trị chi phí trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu
Quản trị chi phí trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩuQuản trị chi phí trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu
Quản trị chi phí trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu
 

More from xuanduong92

Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo isoTom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo isoxuanduong92
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luongxuanduong92
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luongxuanduong92
 
Slide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luongSlide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luongxuanduong92
 
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luongQtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luongxuanduong92
 
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hocđảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hocxuanduong92
 
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luongBieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luongxuanduong92
 
Ap dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu truAp dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu truxuanduong92
 
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiepáp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiepxuanduong92
 
Facebookmarketing slide
Facebookmarketing slideFacebookmarketing slide
Facebookmarketing slidexuanduong92
 
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanhky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanhxuanduong92
 
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketinghệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketingxuanduong92
 
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truongChuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truongxuanduong92
 
Chuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hangChuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hangxuanduong92
 
Chuong 1 bản chất của marketing
Chuong 1  bản chất của marketingChuong 1  bản chất của marketing
Chuong 1 bản chất của marketingxuanduong92
 
marketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịmarketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịxuanduong92
 
marketing can - chình sách phân phối
marketing can - chình sách phân phốimarketing can - chình sách phân phối
marketing can - chình sách phân phốixuanduong92
 
marketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cảmarketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cảxuanduong92
 

More from xuanduong92 (20)

Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo isoTom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luong
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luong
 
Slide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luongSlide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luong
 
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luongQtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
 
Iso 9000
Iso 9000Iso 9000
Iso 9000
 
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hocđảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
 
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luongBieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
 
Ap dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu truAp dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu tru
 
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiepáp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
 
Facebookmarketing slide
Facebookmarketing slideFacebookmarketing slide
Facebookmarketing slide
 
Email marketing
Email marketingEmail marketing
Email marketing
 
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanhky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
 
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketinghệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
 
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truongChuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
 
Chuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hangChuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hang
 
Chuong 1 bản chất của marketing
Chuong 1  bản chất của marketingChuong 1  bản chất của marketing
Chuong 1 bản chất của marketing
 
marketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịmarketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thị
 
marketing can - chình sách phân phối
marketing can - chình sách phân phốimarketing can - chình sách phân phối
marketing can - chình sách phân phối
 
marketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cảmarketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cả
 

Bai2 chi phi chat luong

  • 1. Quản lý chất lượng Chi phí Chất lượng- Cost of Quality Bài 2
  • 2. 2 Các nội dung chính · Lợi ích của thông tin về các chi phí liên quan đến chất lượng · Mô hình chi phí chất lượng truyền thống · Mô hình chi phí chất lượng mới · Các cách tiếp cận sử dụng chi phí chất lượng hỗ trợ TQM
  • 3. 3 Mục đích của bài • Sau khi học xong chương này, học viên có thể: – Xác định được các chi phí liên quan đến chất lượng – Tranh luận tại sao các doanh nghiệp cần phải đánh giá các chi phí liên quan đến chất lượng – Tranh luận các vấn đề quan trọng trong việc thiết lập hệ thống xác định chi phí chất lượng – Giải thích sự giống và khác nhau giữa các mô hình chi phí chất lượng – Mô tả hạn chế của mô hình chi phí chất lượng – Tranh luận các phương án có thể áp dụng chi phí chất lượng để hỗ trợ quá trình thực hiện TQM của doanh nghiệp
  • 4. 4 Lợi ích của thông tin về chi phí chất lượng • Các chi phí liên quan đến chất lượng rất lớn – Có thể vượt quá • 20% doanh thu của các công ty sản xuất • Và 35% doanh thu của các công ty cung cấp dịch vụ • 95% chi phí này sử dụng cho việc thẩm định và lỗi. • Các chi phí này – Không tạo ra giá trị gia tăng vào giá trị của sản phẩm và dịch vụ – Có thể tránh được một phần đáng kể. – Các chi phí không cần thiết và có thể tránh được sẽ làm cho hàng hóa và dịch vụ đắt hơn. Từ đó ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng, thị phần và lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • 5. 5 Lợi ích của thông tin về chi phí chất lượng • Dễ nhận thấy rằng – Chi phí và tính kinh tế của các hoạt động liên quan đến chất lượng, bao gồm các khoản đầu tư vào hoạt động phòng ngừa và thẩm định, không được biết đến. – Không đến 40% các công ty biết được chi phí chất lượng của họ là bao nhiêu.
  • 6. 6 Lợi ích của thông tin về chi phí chất lượng Tại sao cần phải đánh giá chi phí chất lượng (COQ)? • Các tổ chức thường đề cập đến kết quả hoạt động SXKD dưới các con số mang tính tiền tệ - ngôn ngữ mà những nhà quản lý hiểu rõ nhất. – Họ muốn đánh giá tác động chung của chất lượng đối với trách nhiệm của họ và xác định xem liệu tác động này có ảnh hưởng đến kết quả tài chính tổng thể của tổ chức hay không. • Một trong những đặc điểm của COQ là khả năng khơi dậy nhận thức và tạo ra sự quan tâm đến các chương trình chất lượng.
  • 7. 7 Lợi ích của thông tin về chi phí chất lượng Tại sao cần phải đánh giá chi phí chất lượng (COQ)? • COQ tạo ra cho các nhà quản lý một phương pháp tài chính đánh giá mức độ chất lượng và các chi phí liên quan đến các mức độ chất lượng khác nhau. • Luôn lo lắng về chất lượng không đảm bảo thành công. Các nhà quản lý không thể chỉ bỏ ra chi phí vì chất lượng. Thực tế đòi hỏi các nhà quản lý phải nhận ra được các tiết kiệm về chi phí chất lượng.
  • 8. 8 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Juran đề xuất rằng mức chất lượng tối ưu có thể tìm được khi các thiệt hại do lỗi gây ra bằng với các chi phí để kiểm soát chất lượng. • Mô hình COQ truyền thống do Masser (1957) xây dựng. Ông chia nhỏ chi phí chất lượng thành: chi phí phòng ngừa, chi phí thẩm định, và chi phí lỗi.
  • 9. • Freeman (1960) và Feigenbaum (1961) tiếp tục phát triển mô hình COQ. • Tổ chức The American society for Quality Control (ASQC) thành lập ban chi phí chất lượng năm 1961, và năm 1967, ủy ban này xuất bản cuốn Quality- Costs – What and How, là cơ sở của mô hình COQ truyền thống. 9 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống
  • 10. 10 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí cho sự phù hợp (Conformance costs): – những chi phí phải bỏ ra để đảm bảo rằng các sản phẩm được chế tạo hoặc các dịch vụ được cung ứng phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật. • Chi phí cho sự không phù hợp (Non conformance costs - chi phí lỗi (failure costs), – Các chi phí gắn liền với các sản phẩm hoặc dịch vụ không phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
  • 11. 11 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí cho sự phù hợp có 2 nội dung: – Chi phí phòng ngừa (Prevention cost) • gắn liền với các hoạt động được thiết kế để phòng ngừa lỗi xảy ra. – Chi phí thẩm định (Appraisal cost): • gắn liền với việc đánh giá các sản phẩm đã hoàn thành và thẩm tra sự phù hợp đối với các tiêu chí và quy trình của tất cả các chức năng.
  • 12. 12 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí phòng ngừa bao gồm chi phí trực tiếp và gián tiếp liên quan đến: • huấn luyện và đào tạo về chất lượng • nghiên cứu thử nghiệm, xem xét lại sản phẩm mới, • thực hiện vòng tròn chất lượng, kỹ thuật chất lượng và thẩm định chất lượng, • điều tra năng lực nhà cung cấp, hỗ trợ kỹ thuật của bên bán máy móc thiết bị, • phân tích năng lực quá trình.
  • 13. 13 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí thẩm định bao gồm chi phí kiểm tra, thử, và kiểm tra lại các hoạt động – mua sắm, – sản xuất hoặc tác nghiệp, và – sản phẩm và dịch vụ hoàn thiện
  • 14. 14 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí cho sự không phù hợp gồm 2 nội dung: – Lỗi nội bộ : • các chi phí phải chịu trước khi giao sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng. Chi phí này gắn liền với các lỗi tìm được trước khi giao hàng cho khách. – Lỗi bên ngoài: • chi phí tìm ra lỗi xuất hiện sau khi sản phẩm được chuyển hoặc dịch vụ được cung ứng.
  • 15. 15 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí lỗi nội bộ bao gồm các chi phí: – phế phẩm, hư hỏng, làm lại và chi phí chung – phân tích lỗi – làm lại và phế phẩm đối với nhà cung cấp, thẩm định lại, thử lại, – dừng máy do lỗi chất lượng, – sản phẩm xuống cấp.
  • 16. 16 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí lỗi bên ngoài, bao gồm: – Chi phí bảo hành, – Điều tra phàn nàn của khách hàng, – Hàng hóa trả lại – Thu hồi sản phẩm, chiết khấu, và các nghĩa vụ khác liên quan đến sản phẩm.
  • 17. 17 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ – Các chi phí lỗi bên ngoài cũng bao gồm các chi phí trực tiếp và gián tiếp như chi phí nhân công và đi lại liên quan đến việc điều tra phàn nàn của khách hàng, thẩm định khi bảo hành, thử, và sửa chữa.
  • 18. 18 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Chi phí cho sự không phù hợp 100% Chất lượng phù hợp Lỗi Mô hình chi phí chất lượng truyền thống Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm 100% Tốt Chi phí thẩm định + Phòng ngừa Tổng chi phí Chất lượng
  • 19. 19 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Mô tả mô hình: • Mô hình gợi ý rằng: – tồn tại một mối liên hệ giữa chi phí chất lượng cho sự phù hợp và không phù hợp với tồng chi phí chất lượng tối thiểu tại điểm tối ưu. • Gợi ý ở đây cho thấy sự thỏa hiệp giữa chi phí cho sự phù hợp đối với chi phí cho sự không phù hợp để đạt được tổng chi phí chất lượng thấp nhất.
  • 20. 20 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Khi sử dụng mô hình này, các công ty có thể giám sát sự biến đổi chi phí chất lượng theo thời gian. Công ty có chất lượng thấp có thể giảm tổng chi phí chất lượng bằng cách đầu tư nhiều hơn vào các hoạt động phòng ngừa và thẩm định có chi phí không quá lớn. Tuy vậy, tại một thời điểm nhất định, các chi phí phát sinh sẽ chỉ làm tăng tổng chi phí nhất định.
  • 21. 21 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Thiết lập hệ thống hạch toán chi phí chất lượng • Cần có sự tham gia của các kế toán viên để thiết lập mức độ chi tiết và kết hợp các hoạt động theo các hạng mục chi phí. • Làm rõ mục đích của hạch toán chi phí chất lượng tại thời điểm khởi đầu để quyết định chiến lược thực hiện và tránh các khó khăn sau này. • Kiểm tra những thay đổi tiềm tàng cho mỗi yếu tố chi phí theo cả số tương đối lẫn số tuyệt đối.
  • 22. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Điều quan trọng khi lập báo cáo COQ là làm sao đảm bảo chi phí chất lượng được tập hợp một cách đúng đắn. Thông thường, những vấn đề sau đây cần phải được giải quyết: 22 – Chi phí chung được tính như thế nào, khi rất nhiều chi phí liên quan đến chất lượng thường được coi là một phần của chi phí chung, trong khi các chi phí khác được xem là chi phí trực tiếp và trừ đi một phần chi phí chung. – Chi phí thẩm định và chi phí lỗi nội bộ thường đơn gản, vấn đề thường gặp là các chi phí liên quan đến phòng ngừa và lỗi bên ngoài.
  • 23. 23 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) • Ví dụ: truyền thống – Hoạt động lắp chuẩn bị máy và thử nghiệm là các hoạt động chất lượng hoặc là một phần của hoạt động sản xuất. – Đối với một hạng mục chi phí (như huấn luyện), phần nào được tính cho chất lượng, phần nào không?
  • 24. 24 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Các vấn đề này cần phải được thảo luận giữa các bộ phận: chất lượng, mua sắm, kỹ thuật, sản xuất và kế toán, để đạt được sự đồng thuận trước khi thu thập dữ liệu COQ. • Với sự trợ giúp của bộ phận kế toán, mối liên hệ giữa các hạng mục chi phí thông thường và các hạng mục chi phí chất lượng có thể được so sánh thông qua sổ cái.
  • 25. 25 Chức năng Các yếu tố chi phí COQ Phòng ngừa Thẩm định Lỗi (Nội bộ và bên ngoài) Phát triển Xem lại thiết kế Thẩm định mẫu Thử thiết kế Phế phẩm Thiết kế lại Mua sắm Đánh giá nhà cung cấp Thẩm định nhà cung cấp Thẩm định sản phẩm Hành động khắc phục lỗi của nhà cung cấp Loại bỏ linh kiện hỏng Sản xuất Huấn luyện nhóm chất lượng Kiểm tra chất lượng quá trình Thẩm định trong công đoạn Làm lại Phế phẩm Tiêu thụ Huấn luyện chất lượng nhóm bán hàng Kiểm tra nhập đơn hàng Chuyển hàng lại do lỗi trong quá trình vận chuyển Đặt hàng Xử lý lại
  • 26. 26 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Ghi chép cách thức tính toán chi phí liên quan đến chất lượng, từ đó có thể kiểm tra sự phù hợp khi so sánh giữa các bộ phận, sản phẩm hoặc tại các thời điểm khác nhau. • Khi không có hệ thống báo cáo chi phí chất lượng, hãy bắt đầu xem xét các chi phí lỗi, như: – Chi phí lỗi liên quan đến nhà cung cấp hoặc thầu phụ – Phế phẩm trong công ty và các chi phí sửa chữa. – Sản phẩm xuống cấp – Sửa chữa miễn phí hoặc thay thế cho sản phẩm hoặc dịch vụ bị lỗi – Chi phí bảo hành – Chi phí kiện tụng • Tuân thủ hướng dẫn này bằng việc tìm hiểu chi phí kiểm tra, phá bỏ hoạt động sản xuất thường nhật, và những khoản chi phí vượt trội chi phí tiêu chuẩn.
  • 27. 27 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Phân tích và sử dụng thông tin COQ • Tập hợp chi phí cho từng bộ phận, theo loại lỗi, loại sản phẩm, nguyên nhân, nhà cung cấp v.v. Xác định trách nhiệm của các bộ phận và con người cụ thể đối với các chi phí. • Xếp hạng các vấn đề và các dự án giảm chi phí theo qui mô và mức độ quan trọng.
  • 28. 28 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Phân tích và sử dụng thông tin COQ • Cơ sở tính chi phí chất lượng: – Nếu chỉ có chi phí chất lượng sẽ không cung cấp đủ thông tin để phân tích. – Cần phải có cơ sở để phân tích quan hệ giữa chi phí chất lượng với một số vấn đề dễ biến động của doanh nghiệp – Những cơ sở tiêu biểu: nhân công, sản xuất, tiêu thụ, đơn vị sản phẩm – Cần tính từng chỉ số so sánh giữa chi phí chất lượng và từng yếu tố cơ sở.
  • 29. 29 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Nhân công: chi phí chất lượng/giờ làm việc trực tiếp hoặc chi phí chất lượng/1 đồng lương nhân công trực tiếp • Sản xuất: Chi phí chất lượng/1 đồng chi phí sản xuất • Tiêu thụ: Chi phí chất lượng/1 đồng doanh thu thuần • Đơn vị sản phẩm: Chi phí chất lượng/1 đơn vị sản phẩm
  • 30. 30 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) • Thực tế các doanh nghiệp thường sử dụng 3 chỉ số để so sánh xu hướng chi phí chất lượng truyền thống
  • 31. 31 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Hiện nay các doanh nghiệp dùng nhiều chỉ số khác nhau • Các chỉ số phản ánh sự quan tâm của những người quản lý vào những lĩnh vực đang diễn ra hoạt động cải tiến chất lượng
  • 32. 32 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Các chỉ số tiêu biểu: – Tỉ lệ phần trăm chi phí lỗi trong vận hành so với tổng chi phí sản xuất – Phần trăm chi phí chất lượng trong mua sắm so với tổng chi phí vật tư – Phần trăm Chi phí chất lượng trong thết kế so với tổng chi phí thiết kế • Nên sử dụng càng nhiều chỉ số càng tốt
  • 33. 33 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Các công cụ phân tích chi phí chất lượng thông dụng nhất là phân tích Trend và Pareto – Phân tích Trend (xu hướng) • so sánh mức chi phí hiện tại với mức chi phí trong quá khứ • cung cấp thông tin cho việc lập kế hoạch dài hạn, cho việc điều tra và đánh giá các chương trình quản lý chất lượng • được xây dựng dựa trên hạng mục chi phí, các tiểu mục, theo sản phẩm, theo nhà máy v.v.
  • 34. 34 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Phân tích Pareto – Phân tích theo nhân viên, máy móc thiết bị, bộ phận, chủng loại sản phẩm, hạng mục v.v.
  • 35. 35 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Phân tích và sử dụng thông tin COQ • Sử dụng chi phí chất lượng – như chất xúc tác, hướng con người vào các hành động vì chất lượng một cách nghiêm túc – xác định thứ tự ưu tiên, nhấn mạnh các lĩnh vực cần đầu tư để đem lại hiệu quả cao nhất cho các nhà quản lý. – là một chỉ dẫn cho việc chi tiêu ngân quỹ dành cho chất lượng.
  • 36. 36 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Phân tích và sử dụng thông tin COQ • So sánh các hạng mục chi phí chất lượng sẽ đem lại những thông tin hữu ích. Ví dụ: đánh giá ảnh hưởng của khoản chi cho phòng ngừa và thẩm định đối với việc giảm các chi phí lỗi nội bộ và bên ngoài.
  • 37. 37 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Hạn chế của mô hình • 1. Giám đốc chất lượng tìm kiếm bằng chứng để cải tiến chất lượng. Biết được chi phí không mang lại sự trợ giúp nào cho hành động cụ thể
  • 38. 38 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Hạn chế của mô hình • 2. Tính toán COQ có thể không tập hợp được hết tất cả các chi phí. – Feigenbaum chỉ ra rằng, tính toán COQ thường bỏ quên các chi phí gián tiếp và chi phí lỗi vô hình, như • Sản xuất thêm để bù đắp lỗi, • Thời gian chờ đợi trong dây chuyền sản xuất do phải làm lại • Dự trữ thành phẩm dư thừa để bù đắp cho lỗi trong quá trình giao hàng – Garvin nhấn mạnh các chi phí không mong muốn nảy sinh khi khách hàng lựa chọn nhà cung cấp khác do sự sụt giảm về chất lượng thực tế, hoặc chỉ trong nhận thức.
  • 39. 39 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • 3. Thông lệ kế toán đánh giá các khoản chi trong một khoảng thời gian nhất định, trong khi đó giữa nguyên nhân và hậu quả luôn có một khoảng thời gian nhất định. Do vậy COQ có thể không đánh giá hết được mọi thay đổi trong cùng một giai đoạn. • 4. Chi phí chất lượng được đánh giá và dự tính. Lỗi do bỏ sót cũng như dự tính sai trong tính toán COQ là hoàn toàn có thể.
  • 40. 40 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • 5. Nhiều hoạt động đầu tư vào chất lượng mang tính dài hạn (ví dụ như thiết bị thử, thiết kế lại quá trình, đào tạo về chất lượng v.v.) với chi phí đầu tư ban đầu rất lớn và lợi ích đem lại qua nhiều giai đoạn. Ngược lại, COQ có xu hướng ngắn hạn, do vậy COQ không thể hiện hết được mối liên hệ giữa lợi ích với các chi phí liên quan.
  • 41. 41 Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • 6. Mô hình COQ giả định môi trường sản xuất ổn định với dây chuyền sản xuất không đổi theo thời gian. – Thực tế, dây chuyền sản xuất được cải tiến theo thời gian với bổ sung công nghệ, cải tiến quá trình, và tăng cường lao động. – Nói cách khác, mối quan hệ giữa chi phí cho sự phù hợp và chi phí cho sự không phù hợp sẽ biến động với các công ty sử dụng công nghệ và kiến thức để cải tiến chất lượng.
  • 42. 42 Mô hình Chi phí chất lượng mới Chi phí cho một đơn vị sản phẩm 100% Chi phí cho sự không phù hợp Tổng chi phí chất lượng Chi phí thẩm định + Chi phí phòng ngừa Chất lượng phù hợp % 100% lỗi tốt
  • 43. 43 Mô hình Chi phí chất lượng mới • Mô hình COQ mới cho thấy – Tổng chi phí chất lượng bao gồm cả chi phí gián tiếp và chi phí vô hình. – Các chi phí này có thể không đạt giá trị tối thiểu khi sự phù hợp chưa đạt 100%. Do hiệu ứng về sự suy giảm chất lượng trong nhận thức, chi phí lỗi vô hình có thể kéo dài hơn cho dù sự suy giảm chất lượng thực tế đã kết thúc. • Sản phẩm lỗi ảnh hưởng đến nhận thức của khách hàng. – Tối ưu hóa là mục tiêu luôn thay đổi do phụ thuộc vào đột phá công nghệ, các yếu tố học tập trong tổ chức và áp lực cạnh tranh.
  • 44. • Việc tối thiểu hóa những thiệt hại do chất lượng cần quan tâm đến những tác động theo cấp số nhân của các chi phí lỗi vô hình và cần nhận rõ yêu cầu duy trì nỗ lực cải tiến chất lượng, chứ không chỉ đơn giản là tối thiểu hóa các chi phí nằm ngoài tầm kiểm soát. • Mô hình COQ mới không đề cập đến khái niệm “thỏa hiệp” của mô hình truyền thống. Mô hình mới chỉ ra những thay đổi của các hạng mục COQ. 44 Mô hình Chi phí chất lượng mới
  • 45. 45 Mô hình Chi phí chất lượng mới • Để ủng hộ cho luận điểm rằng: sự hoàn hảo là mục tiêu có thể đạt được, những hoạt động dưới đây đạt tới 99,9% sự phù hợp: – 16,000 thư/bưu kiện bị thất lạc/1 giờ. – 22,000 hóa đơn bị khấu trừ nhầm tài khoản/mỗi tháng. – 500 ca phẫu thuật thất bại trong mỗi tuần. – 1/1000 dù cứu hộ không mở
  • 46. 46 Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM • Sử dụng chi phí chất lượng như một công cụ báo cáo và kiểm soát quá trình thường xuyên – Tập hợp chi phí chất lượng theo hạng mục – Hầu hết các doanh nghiệp không tìm kiếm điểm chi phí tối ưu. Thay vào đó, họ đánh giá tổng chi phí chất lượng và so sánh chi phí với những thay đổi về chất lượng do các hoạt động TQM đem lại
  • 47. 47 Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM • Tập trung các hoạt động kế toán và kiểm soát vào việc giảm các chi phí cho sự không phù hợp. Các chi phí cho sự phù hợp được xem là một phần của TQM, và là chi phí cố định cho chất lượng. – Lợi ích kinh tế sẽ có được từ việc thay đổi các quá trình để giảm chi phí lỗi. Mục tiêu là giảm dần chi phí cho sự không phù hợp đến 0. – Phương pháp này được nhiều công ty thực hiện TQM áp dụng.
  • 48. 48 Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM • Đánh giá chi phí cơ hội – Quan tâm đến tác động của việc mất khách hàng do một vài lỗi chất lượng dẫn đến sự bất mãn của khách hàng. – Hiện tượng này xuất hiện khi khách hàng hiện thời không tiếp tục mua hàng, hoặc giảm bớt các giao dịch với doanh nghiệp – Một vài công ty sử dụng phương pháp này để phân tích sự rời bỏ của khách hàng và tính toán giá trị của việc mất doanh thu.
  • 49. 49 Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM • Đánh giá lợi ích của chất lượng (Return on quality- ROQ): – Đánh giá không chỉ dựa trên các khoản chi phí tiết kiệm được. Câu hỏi là: liệu khách hàng có mua nhiều hơn và trả nhiều hơn cho sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp khi doanh nghiệp đầu tư nhiều vào chất lượng. – Phương pháp này đòi hỏi khách hàng chú trọng đến tiết kiệm chi phí chất lượng và ROQ có liên hệ mật thiết với ROI của công ty.
  • 50. 50 Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM • Hỗ trợ sản xuất bằng việc chú trọng đến các thông tin sản xuất cụ thể không mang tính tài chính để giám sát tiến bộ của TQM. – Các công ty kết hợp các thông số từ bộ phận kế toán, sản xuất, nhân sự, khách hàng và các bên liên đới để có được một thông số đánh giá hiệu quả tích hợp.
  • 51. 51 Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM Các tiêu chí đánh giá TQM Các tiêu chí TQM Thước đo tài chính Thước đo phi tài chính Hài lòng của khách Chi phí lỗi bên ngoài hàng Hao phí dịch vụ bảo hành Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng Giao hàng đúng hạn Số lượng phàn nàn của khách hàng Hiệu quả hoạt động nội bộ Chi phí thẩm định Chi phí lỗi nội bộ Chi phí phòng ngừa Tỉ lệ lỗi Sản lượng Thời gian chờ Công suất dư thừa Thời gian máy hỏng ngoài dự kiến
  • 52. 52 Phân ttíícchh ssựự rrờờii bbỏỏ ccủủaa kkhháácchh hhàànngg • Sự rời bỏ của khách hàng có thể được xem là phế phẩm của dịch vụ • Phế phẩm này cũng có chi phí: chi phí cho sự bất mãn của khách hàng. Khi các doanh nghiệp dịch vụ bắt đầu đo lường tiêu chí này, họ sẽ thấy sự cấp thiết phải giảm thiểu nó.
  • 53. 53 Phân ttíícchh ssựự rrờờii bbỏỏ ccủủaa kkhháácchh hhàànngg • Tỉ lệ rời bỏ: Tỉ lệ phần trăm khách hàng chuyển sang sử dụng dịch vụ của đối thủ cạnh tranh trong 1 năm. • Chi phí mất khách hàng: Công ty giữ được khách hàng càng lâu, càng kiếm được nhiều tiền từ họ - Điều này đúng với nhiều loại hình doanh nghiệp.
  • 54. 55 Phân ttíícchh ssựự rrờờii bbỏỏ ccủủaa kkhháácchh hhàànngg Lợi nhuận do một khách hàng mang lại sẽ tăng theo thời gian do những yếu tố sau: – Chi phí thu hút một khách hàng mới – Tăng số lượng sản phẩm hoặc sử dụng dịch vụ – Giảm chi phí vận hành (có nhiều kinh nghiệm với khách hàng, công ty sẽ phục vụ họ hiệu năng hơn) – Lợi nhuận tiềm ẩn nhờ sự tham khảo (quảng cáo miễn phí nhờ khách hàng trung thành) – Giá cao (thu giá cao vì khách hàng tin tưởng vào doanh nghiệp)
  • 55. 56 Phân ttíícchh ssựự rrờờii bbỏỏ ccủủaa kkhháácchh hhàànngg • Mặc dù mức độ quan trọng của các yếu tố này khác nhau đối với từng ngành, kế quả cuối cùng vẫn là khách hàng càng lâu dài sẽ tạo ra lợi nhuận ngày càng nhiều.
  • 56. 60 Kết luận • Yếu tố quan trọng trong quá trình cải tiến chất lượng liên tục là thu thập và sử dụng các thông tin liên quan đến chi phí chất lượng. • Nhiệm vụ này không dễ dàng. Có thể gặp phải những dữ liệu chống đối hoặc bị làm nhiễu, nhưng các doanh nghiệp thành công cho thấy việc thực hành nhiều và kiên nhẫn sẽ đem lại kết quả. • Nhiều công ty ngạc nhiên khi họ nhận thấy các khoản tiết kiệm tiềm năng, và mong muốn xây dựng hệ thống chi phí chất lượng để thu được lợi ích lớn hoan và kiểm soát chi phí.