Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
2.
MỤC TIÊU
2
- Kể tên đƣợc các cơ quan cấu tạo nên bộ máy tiêu hoá
- Mô tả đƣợc hình thể ngoài, hình thể trong và các liên quan
của các cơ quan cấu tạo nên
bộ máy tiêu hoá
- Mô tả đƣợc hình thể ngoài, hình thể trong, các liên quan,
chức năng của gan
5.
MIỆNG
Là phần đầu tiên của ống
tiêu hóa: Môi, Má, khẩu
cái cứng, Khẩu cái mềm
(lƣỡi gà)
Giới hạn:
Trƣớc khe miệng
Sau eo họng (hầu)
Bên môi và má
Trên khẩu cái cứng –
mềm
Dƣới lƣỡi và vùng
dƣới lƣỡi
6.
6
Tạo thành bên của miệng.
Phía trong đƣợc lót lớp niêm mạc ẩm.
11.
22:48 11
Chia làm 2 phần cách nhau bởi cung răng:
1. Tiền đình miệng: có lỗ đổ của tuyến nƣớc bọt
mang tai
2. Ổ miệng chính: có lƣỡi di động và chỗ đổ của
tuyến dƣới hàm, dƣới lƣỡi
MIỆNG
12. 20/08/2016 HỆ TIÊU HÓA 12
LƢỠI
KHẨU CÁI MỀM
HẠNH NHÂN
KHẨU CÁI
(AMYGDALES)
CUNG KHẨU CÁI
LƢỠI
LƢỠI GÀ
26.
26
THỰC QUẢN
Tiếp theo hầu ở cổ.
Xuống ngựcvào ổ bụng nối với dạ dày ở tâm vị
Về đƣờng đi: cổ: 3cm, ngực: 20cm, bụng: 2cm
27.
27
=> khác với các lớp của ruột là không có thanh mạc
1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dƣới cơ hoạt động
không theo ý muốn=> nuốt là động tác không hoàn toàn theo
ý muốn
30.
30
Là phần phình to nhất, hình chữ J, có thể chứa 1,5 lít .
2 thành trƣớc và sau, 2 bờ cong lớn và nhỏ, 2 đầu: trên là tâm vị,
dƣới là môn vị.
34. 2- ĐÁY VỊ
3- THÂN VỊ
4- HANG MÔN
VỊ
Ống
Môn
Vị
5- LỖ MÔN VỊ
KHUYẾT GÓC
KHUYẾT TÂM VỊ
1- VÙNG TÂM VỊ
2- PHÂN ĐOẠN:
DẠ DÀY
35. Tâm vị: thông với thực quản, không có cơ thắt
Đáy vị (phình vị lớn): nằm sát dƣới vòm hoành (T). Tƣ thế
đứng: chứa không khí
Thân vị: thẳng đứng, chứa các tuyến tiết HCl, pepsinogen
Hang môn vị: gastrin
Môn vị: có lỗ thông với tá tràng, có cơ thắt môn vị. 35
DẠ DÀY
38.
ĐỘNG MẠCH
VỊ PHẢI
ĐỘNG MẠCH
VỊ TÁ TRÀNG
ĐỘNG MẠCH
GAN CHUNG
ĐỘNG MẠCH
LÁCH
ĐỘNG MẠCH
VỊ TRÁI
DẠ DÀY4- ĐỘNG MẠCH:
4.1- BỜ CONG NHỎ:
39.
DẠ DÀY4- ĐỘNG MẠCH:
4.2- BỜ CONG LỚN:
ĐỘNG MẠCH
VỊ TÁ TRÀNG
ĐỘNG MẠCH
VỊ MẠC NỐI PHẢI
ĐỘNG MẠCH
LÁCH
ĐỘNG MẠCH
VỊ MẠC NỐI TRÁI
ĐỘNG MẠCH
THÂN TẠNG
44.
22:48 44
Từ môn vị đến góc tá hổng tràng ( góc Treiz)
Hình chữ C, bao quanh đầu tụy, sát thành
bụng sau và các mạch máu trƣớc cột sống.
Có 4 đoạn : đoạn trên, xuống, ngang, lên.
Là đoạn đầu của ruột non, là đoạn ngắn nhất
(25 cm)
TÁ TRÀNG
45. ĐOẠN TRÊN
(HÀNH TÁ TRÀNG)
GÓC TÁ TRÊN
L1
GÓC TÁ DƢỚI
L3
ỐNG MÔN VỊ
ĐOẠN XUỐNG
ĐOẠN NGANG ĐOẠN LÊN
GÓC TÁ HỔNG TRÀNG
TÁ TRÀNG2- PHÂN ĐOAN:
47.
NHÖ TÁ BÉ
NHÖ TÁ LỚN
VAN TRÀNG
ỐNG MẬT CHỦ
CHOLEDOQUE
ỐNG TỤY PHỤ
SANROTINI
ỐNG TỤY CHÍNH
WIRSUNG
TÁ TRÀNG3- CẤU TẠO:
Nhận dịch tiết từ tụy và gan (mật) đổ vào tá tràng qua cơ vòng Oddi (nhú
tá lớn, bé).
Là đoạn ruột non quan trọng trong quá trình phân giải thức ăn
48.
TÁ TRÀNG3- CẤU TẠO:
CƠ VÕNG ODDI
NHÖ TÁ LỚN
ỐNG TỤY CHÍNH
ỐNG MẬT CHỦ
BÓNG VATER
49.
TÁ TRÀNG
ĐỘNG MẠCH
THÂN TẠNG
ĐỘNG MẠCH
MẠC TREO TRÀNG TRÊN
THÂN TỤY
ĐẦU TỤY
KHUYẾT TỤY
ĐUÔI TỤY
4- TUYẾN TỤY:
50.
LIÊN QUAN Ở KHUYẾT TỤY:
TỤY
- TRÊN: ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG
- DƢỚI: ĐỘNG MẠCH MẠC TREO
TRÀNG TRÊN
- SAU: ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG-
TĨNH MẠCH CỦA
51.
TỤY
ĐỘNG MẠCH CUNG CẤP KHỐI TÁ- TỤY:
1- ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG:
-ĐỘNG MẠCH LÁCH
- ĐỘNG MẠCH VỊ TÁ TRÀNG
2- ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN:
- ĐỘNG MẠCH TÁ TỤY DƢỚI
- TỤY LƢNG
- TỤY DƢỚI
- ĐUÔI TỤY
- TỤY LỚN
63. 1. Manh tràng và ruột thừa:
Ruột thừa mở vào manh tràng bằng lỗ ruột thừa (lỗ này có
van)
2. Đại tràng lên:
Bên (P) ổ bụng.
Đi hƣớng lên trên đến dƣới mặt Gan.
3. Đại tràng ngang:
- Đƣợc treo vào thành bụng sau bởi mạc treo tràng ngang.
- Di động.
4. Đại tràng xuống:
Đi bên (T). 63
RUỘT GIÀ
64. 5. Đại tràng chậu hông (xích ma):
Có dạng S, nằm hố chậu (T).
Có mạc treo tràng.
Di động.
6. Trực tràng:
Nằm trƣớc xƣơng cùng.
Dài 12 – 15 cm.
7. Ống hậu môn:
Thông ra ngoài bằng lỗ hậu môn.
Cơ: thắt trong (cơ trơn), cơ thắt ngoài (cơ vân).
64
RUỘT GIÀ
65.
2- RUỘT GIÀ:
2.2- PHÂN ĐOẠN:
MANH TRÀNG
RUỘT THỪA
LỖ HỒI- MANH TRÀNG
KẾT TRÀNG LÊN
KẾT TRÀNG NGANG
GÓC KẾT TRÀNG (P)
KẾT TRÀNG XUỐNG
GÓC KẾT TRÀNG (T)
KẾT TRÀNG
SIGMA
TRỰC TRÀNG
HẬU MÔN
RUỘT GIÀ
69.
1- RUỘT GIÀ:
1.3- ĐỘNG MẠCH:
ĐỘNG MẠCH
MẠC TREO TRÀNG TRÊN
ĐỘNG MẠCH
MẠC TREO
TRÀNG DƢỚI
ĐỘNG MẠCH
TRỰC TRÀNG TRÊN
ĐỘNG MẠCH
KẾT TRÀNG GIỮA
ĐỘNG MẠCH
KẾT TRÀNG PHẢI
ĐỘNG MẠCH
HỒI- KẾT TRÀNG
ĐỘNG MẠCH
RUỘT THỪA
RUỘT GIÀ
86.
TM CỬA
TM MẠC TREO TRÀNG TRÊN TM MẠC TREO TRÀNG DƢỚI
TM CHỦ DƢỚI
TM ĐƠN
TM BÁN ĐƠN PHỤ
TM BÁN ĐƠN
TM LÁCH
TM VỊ TRÁI
TM VỊ PHẢI
3- TĨNH MẠCH CỬA: