1. PHÂN TÍCH CT SỌ NÃO CƠ BẢN
BS. CK2. CAO THIÊN TƯỢNG
KHOA CĐHA-BVCR
2. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái và tính chất
-Bản chất đậm độ CT
Tổn thương tăng đậm độ
Mật độ tế bào
Xuất huyết
Đóng vôi
Tổn thương giảm đậm độ
Phù…
Dịch
Mỡ
-Hiệu ứng choán chỗ
Có
Ít
Không
-Các dạng phù
Phù mạch
Độc tế bào
Phù mô kẽ quanh não
thất
-Các dạng bắt quang
•Không bắt quang
•Đồng nhất
•Không đồng nhất
•Viền
•Ngoằn ngoèo, hồi não
3. Đậm độ CT sọ não
Cấu trúc Giá trị đậm độ (HU)
Khí < -1000
Mỡ -20 đến -100
Nước -20-20
Chất trắng 20-35
Chất xám 30-40
Cơ 20-40
Xuất huyết cấp 50-100
Đóng vôi >150
Xương 800-1200
HU: Hounsfield unit
5. Mô tả đậm độ
Giảm đậm độ, đồng đậm độ, tăng đậm độ
Tổn thương não và tủy mô tả giảm đậm độ, đồng đậm đô và tăng
đậm độ so với cấu trúc bình thường kế cận
Tổn thương mô mềm ngoài sọ so với cơ
Tổn thương trong xương mô tả xơ xương hoặc hủy xương so với
đậm độ vỏ xương bình thường
Các bất thường xấp xỉ đậm độ nước đậm độ dịch não tủy hoặc
đậm độ nước
Tổn thương giống mỡ đậm độ mỡ
Tổn thương tăng quang khi khác biệt giữa trước và sau tiêm với
mức ngưỡng là 10HU
6. Các nguyên nhân giảm đậm độ
• Phù
• Hoại tử
• Hủy myelin
• Nhồi máu
• Nhuyễn não/tăng sinh thần kinh đệm (gliosis)
7.
8. Nhồi máu cấp Viêm não Herpes
Dập não
Bệnh não thiếu oxy
9. Nhồi máu bán cấp
Nhồi máu cấp
Nhồi máu watershed
Nhồi máu nhân bèo
(dấu hiệu dấu phẩy)
12. Nguyên nhân tăng đậm độ
• Chất khoáng (vôi)
• Xuất huyết
• Thuốc cản quang
• Một số u
• U có đóng vôi
• U mật độ tế bào cao: lymphoma, medulloblastoma,
PNET, meningioma...
13. • Oligodendroglioma
• Ependymoma
• Astrocytoma
• Di căn não (carcinoma tế bào thận, neuroblastoma, các u
chế tiết nhầy đường tiêu hóa)
• U màng não
• Dị dạng mạch máu
• Nhiễm trùng (neurocysticercosis, lao, CMV…)
Nguyên nhân tăng đậm độ
Các tổn thương có đóng vôi
15. Tăng đậm độ
mạch máu
Cạm bẫy
-Mạch máu đóng vôi do
xơ vữa
-Tăng Hct do mất nước,
đa hồng cầu
Huyết khối động mạch
Huyết khối tĩnh mạch Dị dạng tĩnh mạch Galen
16. Tăng đậm độ khoang dưới nhện
•Xuất huyết dưới nhện
•Viêm màng não
•Di căn màng mềm
•Thuốc cản quang trong
màng cứng
•Giả xuất huyết dưới nhện
(phù não lan tỏa…)
Xuất huyết dưới nhện
Viêm màng não nấm
Giả xuất huyết dưới
nhện (phù não lan tỏa)
17. Phân tích đậm độ hỗn hợp
Đậm độ thấp bao quanh
tổn thương đặc
-U nguyên phát
-Di căn
Đậm độ hỗn hợp trong
tổn thương
(hoại tử, phù, gliosis,
xuất huyết, đóng vôi )
18. GBM
Phù, xuất huyết, hoại tử
Nang bì vỡ
Mỡ, dịch, vôi
Ependymoma thoái sản
Mô đặc, đóng vôi, hoại tử
19. Các dạng xuất huyết nhu mô
• U nguyên phát
• Di căn (thường gặp:
melanoma, RCC,
choriocarcinoma,
carcinoma phổi)
• Mạch máu: đột quị, dị dạng
động-tĩnh mạch,
cavernoma.
GBM Di căn
AVM Nhồi máu xuất huyết
20.
21. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái và tính chất
-Bản chất đậm độ CT
Tổn thương tăng đậm độ
Mật độ tế bào
Xuất huyết
Đóng vôi
Tổn thương giảm đậm độ
Phù…
Dịch
Mỡ
-Hiệu ứng choán chỗ
Có
Ít
Không
-Các dạng phù
Phù mạch
Độc tế bào
Phù mô kẽ quanh não
thất
-Các dạng bắt quang
•Không bắt quang
•Đồng nhất
•Không đồng nhất
•Viền
•Ngoằn ngoèo, hồi não
22. Phân tích hiệu ứng choán chỗ
• Tổn thương hoặc quá trình bệnh lý gây chèn ép, xáo trộn và/hoặc đẩy
lệch cấu trúc nội sọ kế cận gọi là hiệu ứng choán chỗ.
• Phát hiện và xác định hiệu ứng choán chỗ là kỹ năng cơ bản của hình
ảnh học thần kinh
• Xác định đặc điểm chính xác hiệu ứng choán chỗ giúp định vị tổn
thương
• Phát hiện hiệu ứng choán chỗ cũng có tầm quan trọng trong điều trị,
đặc biệt là các thoát vị não
• Phân tích hiệu ứng choán chỗ có thể định lượng (đo đẩy lệch đường
giữa), định tính (độ nặng của chèn ép não thất, não úng thủy, xóa
rãnh não, xóa bể nền hoặc chèn ép mô khu trú)
• Hiệu ứng choán chỗ có thể do đẩy lệch trực tiếp của tổn thương
choán chỗ hoặc có thể do phù não.
23. Phù não
• Phù do mạch (phù ngoại bào)
• Phù độc tế bào (phù nội bào)
• Phù mô kẽ (quanh não thất)
24. Phân bố của phù não
• Phù độc tế bào
• Nhồi máu động mạch
• Bệnh mạch máu nhỏ
• Phù do mạch
• U
• Xuất huyết
• Huyết khối tĩnh mạch
• Shunt động-tĩnh mạch
• Phù mô kẽ
• Não úng thủy
• Kết hợp
• Chấn thương
• Bệnh não thiếu máu/thiếu oxy
• Thẩm thấu
• Thủy tĩnh
• Nhiễm trùng/viêm
Mai-Lan Ho et al., AJR:199, September 2012
28. Phù do mạch
• Phù do tăng tính thấm thành mạch bất thường
29. Các loại thoát vị não
• Thoát vị dưới liềm não
• Thoát vị qua lều hướng xuống
trung tâm
• Thoát vị móc thái dương qua lều
• Thoát vị thùy giun qua lều hướng
lên
• Thoát vị hạnh nhân tiểu não qua lỗ
chẩm
• Thoát vị cánh xương bướm
• Thoát vị ngoài sọ
Thoát vị
thùy giun
trên và tiểu
não trên
Thoát vị
thùy giun
dưới và
hạnh nhân
Thoát vị
dưới liềm
Thoát vị
qua lều
Thoát vị
thùy thái
dương
Thoát vị hạnh
nhân
30. Thoát vị dưới liềm não
• Hiệu ứng choán chỗ
trên lều hướng vào
trong hồi đai bị đẩy
xuống dưới liềm não
• Động mạch não giữa và
tĩnh mạch não trong có
thể bị ép
31. Thoát vị qua lều hướng xuống trung tâm
• Hiệu ứng choán chỗ trên lều đẩy
lệch não trung gian (gồm đồi
thị) và não giữa xuống dưới vào
trong
• Não úng thủy tắc nghẽn ở não
thất bên và não thất III
• Biến chứng xuất huyết Duret
• Thường kèm với thoát vị móc
hai bên
Xuất huyết
Duret
32. Thoát vị móc thái dương qua lều
• Thùy thái dương trong bị đẩy
lệch vào trong và xuống dưới qua
bờ tự do của lều tiểu não
• Có thể ép thần kinh III gây dãn
đồng tử cùng bên
• Ép động mạch não sau và động
mạch mạch mạc trước, ép não
giữa
• Có thể xóa bể trên yên và bể
quanh cuống não
33. Thoát vị thùy giun hướng lên
• Hiệu ứng choán chỗ hố
sau đẩy thùy giun lên trên
qua lều, xóa thùy giun và
bể củ não sinh tư
• Não giữa và cầu não bị ép
• Não úng thủy tắc nghẽn
do hép cống não và não
thất IV
35. Các điểm cầu lưu ý khi đánh giá
• Thoát vị
• Đường giữa lệch
• Xóa não thất, các rãnh, bể não, lỗ chẩm
• Não úng thủy
• Xuất huyết
• Phù
• Thay đổi xương
36. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái và tính chất
-Bản chất đậm độ CT
Tổn thương tăng đậm độ
Mật độ tế bào
Xuất huyết
Đóng vôi
Tổn thương giảm đậm độ
Phù…
Dịch
Mỡ
-Hiệu ứng choán chỗ
Có
Ít
Không
-Các dạng phù
Phù mạch
Độc tế bào
Phù mô kẽ quanh não
thất
-Các dạng bắt quang
•Không bắt quang
•Đồng nhất
•Không đồng nhất
•Viền
•Ngoằn ngoèo, hồi não
37. Các dạng bắt thuốc
•Tăng tương phản mô kẽ (ngoại mạch)
•Tăng tương phản mạch máu (nội mạch )
•Nhu mô não, tủy và các dây thần kinh
có hàng rào máu não bảo vệ
38. Bắt thuốc
Thì mạch máu
•Các tổn thương giàu mạch
máu/ dòng máu: AVM,
MENINGIOMA, GBM …
•Tưới máu xa xỉ thực sự,
xung huyết (chấn thương)
39. Bắt thuốc
Thì mô kẽ
• Không có hàng rào máu
não
• Viêm cấp
• U
• Abscess
• Mô hạt
• Nhồi máu, tưới máu xa
xỉ
• Dập não
40. Bắt thuốc bình thường
vùng không có hàng rào máu não
•Màng cứng (liềm não và lều tiểu não)
•Màng nhện ?
•Đám rối mạch mạc
•Tuyến tùng
•Tuyến yên
•CTZ (medulla-area postrema)
41. Bắt thuốc
Đặc điểm hình thái
•Đồng nhất (đặc)
•Không đồng nhất.
•Viền (một ngăn/nhiều vách ngăn)
•Ngoằn ngòeo (“dạng hồi não”)
43. Bắt thuốc
Vị trí
• Nông (màng não vỏ/hồi
não)
• Ranh giới chất xám -
trắng
• Chất trắng sâu
• Quanh não thất, màng
não thất.
44. Bắt thuốc màng cứng/màng cứng-màng nhện
• Xung huyết màng cứng
và phù trong màng cứng
• Thay đổi sau phẫu thuật,
hạ áp lực nội sọ
• U: u màng não, di căn
(từ vú và tiền liệt tuyến)
• Lymphoma thứ phát
• Viêm tạo mô hạt
46. U màng não
Thay đổi
mạch máu
phản ứng
Màng
cứng
bình
thường
Đuôi màng cứng
47. Bắt thuốc màng mềm/màng
nhện-màng nuôi
•Viêm màng não
•Di căn màng
não
Di căn
Viêm màng não
48. Bắt thuốc vỏ não/hồi não
• Thiếu máu/nhồi máu
• Lan dưới màng nuôi hoặc dịch
não tủy.
• Viêm não màng não
• Dị dạng màng mềm (Sturge-
Weber)
• Meningioangiomatosis (NF2)
55. Bắt thuốc viền
Bắt thuốc chu vi hoặc ngoại
biên/bờ, bao xung quanh một
vùng trung tâm không tăng
quang. Thường bao bọc xung
quanh bởi vùng “phù do mạch
máu”. Có thể có một hoặc nhiều
ngăn.
56. Bắt thuốc viền=MAGICAL DR
• M- Metastasis (Di căn), MS.
• A-Abscess (viêm não)
• G-Glioblastoma, Granuloma
• I-Infarct (Nhồi máu) (đặc biệt là hạch nền)
• C-Contusion (dập não) (hiếm)
• A-AIDS(Toxo, v.v...)
• L-Lymphoma
• D-Demyelination (giai đoạn hoạt động)
• R-Resolving hematoma (máu tụ phân giải), Radiation necrosis (hoại tử
tia xạ)
57. Đặc điểm bắt thuốc viền trong u
U HOẠI TỬ
• Thành dày và không đều
• Bờ bên trong không đều (thường)
• Có thể lấp vào không đồng nhất ở thì
muộn
58. U DẠNG NANG
• Thành mỏng +/- nốt thành
• Một phần thành có thể không tăng quang
• Bờ trong trơn láng
• Tăng quang dịch đồng nhất hoặc mức dịch
Đặc điểm bắt thuốc viền trong u
59. Nang + Nốt thành
*Pilocytic astrocytoma
*Hemangioblastoma
*Pleomorphic xanthoastrocytoma
63. Đặc điểm bắt thuốc trong viêm/abscess
• ABSCESS
• Thành mỏng và đồng nhất (3-7mm)
• Bờ trong trơn láng, không “lấp đầy” trên CT,
MRI
• VIÊM NÃO
• Thành thay đổi (có thể trơn láng), bờ trong trơn
láng/thay đổi.
64. ABSCESS
• Hình thành trong vòng 2-4 tuần
• Hai lớp
• Trung mô (mao quản, nguyên bào sợi, collagen)
• Sao bào đệm (sao bào phản ứng)
• Thành ở phía chất xám rõ dày # 3-5mm
• Thành phía chất trắng mỏng hơn/yếu hơn
• Nang con
• Tràn vào não thất (“pyocephalus”)
72. Bắt thuốc
Các điểm cần nhớ
• Bắt thuốc có thể cho thấy tăng thể tích máu và/hoặc tăng
lưu lượng máu
• Tăng thể tích/lưu lượng có thể sinh lý (vd “tưới máu xa
xỉ”), u (vd glioblastoma, di căn) hoặc phản ứng (abscess)
• Bắt thuốc tương phản có thể phản ảnh thay đổi tính thấm
(chẳng hạn như phá vỡ hàng rào máu não)
• Thay đổi tính thấm có thể do u (vd glioblastoma, di căn)
hoặc viêm (vd nhiễm trùng, hủy myelin)
• Các dạng bắt thuốc và phù xung quanh có thể thu hẹp chẩn
đoán phân biệt
73. • Rãnh não
• Não thất
• Cấu trúc đường giữa
• Bể nền
• Xoang hang
• Khoang Meckel
• Xoang màng cứng
• Tính đối xứng và đậm
độ/tín hiệu
• Hốc mắt/Nhãn cầu
• Mô mềm cạnh hầu
• Xương
Phát hiện và định vị tổn thương
Định vị
Trong/ngoài trục
Trên/dưới lều
Các vùng định khu chuyên biệt
74. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
76. Huyết khối xoang tĩnh mạch dọc trên
• Mất nước
• Hội chứng cận u có tăng đông
• Gây tê tủy sống
• Sau sinh
77. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
86. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
88. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
• Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Bán manh thái dương hai bên
89. Adenoma tuyến yên
• Người lớn
• Microadenoma
- < 10mm
- Nằm hoàn toàn bên trong tuyến
- Triệu chứng Nội tiết
*Prolactinoma
*Acromegaly
*Gigantism
*Cushing
• Macroadenoma
- >10mm
- Tuyến yên hình quả bóng
- Triệu chứng thị lực
* Nếu >6mm trên yên
*Bán manh thái dương hai bên
Met hemoglobine
ở vùng yên
Macroadenoma
tuyến yên
93. David và Goliath
• Goliath bị Gigantism và/hoặc acromegaly?
• Goliath là người “khổng lồ”
• Ông ta tức giận do đau đầu và tăng áp lực nội sọ
• Ông ta có bị macroadenoma không?
-David có thể tiến đến gần ông ta
*bán manh thái dương
*”thị lực đường hầm”
-Một hòn đá ném vào đầu Goliath
*xuất huyết tuyến yên
*xuất huyết trong macroadenoma
94. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
• Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
96. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
99. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
101. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
• Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
102. Máu tụ ngoài màng cứng nhỏ, không thoát
vị, có thể điều trị bảo tồn
Nụ cười ở bể củ não sinh tư
103. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
104. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
107. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
110. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
112. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
113. Tai biến mạch máu não
tiến triển sau 3 ngày
Ngày 1
Xóa
rãnh
Ngày 3
Giảm đậm độ
Dấu hiệu “ribon thùy đảo’
117. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
13 tuổi, động kinh
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
119. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
121. Thiếu oxy não trong phẫu thuật
Thiếu máu chất xám-trắng, chẩm và hạch nền
122. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
124. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
125. Xơ cứng rải rác
các tổn thương nhỏ hình oval vuông góc não thất
126. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
127. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
14 tuổi, HIV bẩm sinh
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
128. Toxoplasmosis
Khối đồi thị trái,
đậm độ thấp, tăng
đậm độ viền, giảm
tín hiệu viền trên
T2W, bắt quang viền
tròn, trơn láng, phù
xung quanh, khuếch
tán hạn chế
131. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
70 tuổi, HIV /AIDS
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
132. Lymphoma CNS
71 tuổi HIV
Khối giảm tín hiệu
cuống tiểu não
giữa phải, thùy
đảo trái và đồi thị
trái có phù xung
quanh
T1W sau tiêm, bắt
quang viền với
hoại tử trung tâm
133. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
• Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Nhân cầu nhạt
134. Ngộ độc và chuyển hóa
• Nội sinh
-Toan Xeton đái tháo đường
-Hôn mê hạ đường huyết
• Phơi nhiễm chất độc ngoại sinh
-CO
-Methanol, Ethylen glycol
-Bệnh não chất trắng do dung môi
136. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
138. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
140. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
141. -Hình sagittal
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus
-Hình Axial
Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
146. Ngoài trục
• Dấu hiệu gợi ý
• Dọc theo vòm sọ
• Bắt quang màng não
• Dấu hiệu xác định
• Khe giữa khối và não
• Dịch não tủy
• Tĩnh mạch vỏ
• Võ não giữa khối và phù chất trắng
Theo W. Scott Atlas
148. Trên vs. dưới lều
• Thừơng kết hợp với tuổi bệnh nhân
• GBM vs. di căn: 1% GBM dứơi lều so với 15% di căn khối tiểu não
ở người lớn thường di căn hơn là GBM
• Nang + nốt thành ở tiểu não: trẻ em pilocytic astrocytoma,
người lớn hemangioblastoma
149. Vị trí đặc biệt
• Vùng yên / trên yên
• Góc cầu tiểu não: SAME=AMEN
• Thân não
• Tuyến tùng
• Trong não thất
• Lỗ cảnh
• Xoang hang