SlideShare a Scribd company logo
1 of 151
PHÂN TÍCH CT SỌ NÃO CƠ BẢN
BS. CK2. CAO THIÊN TƯỢNG
KHOA CĐHA-BVCR
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái và tính chất
-Bản chất đậm độ CT
 Tổn thương tăng đậm độ
Mật độ tế bào
Xuất huyết
Đóng vôi
 Tổn thương giảm đậm độ
Phù…
Dịch
Mỡ
-Hiệu ứng choán chỗ
 Có
 Ít
 Không
-Các dạng phù
Phù mạch
Độc tế bào
Phù mô kẽ quanh não
thất
-Các dạng bắt quang
•Không bắt quang
•Đồng nhất
•Không đồng nhất
•Viền
•Ngoằn ngoèo, hồi não
Đậm độ CT sọ não
Cấu trúc Giá trị đậm độ (HU)
Khí < -1000
Mỡ -20 đến -100
Nước -20-20
Chất trắng 20-35
Chất xám 30-40
Cơ 20-40
Xuất huyết cấp 50-100
Đóng vôi >150
Xương 800-1200
HU: Hounsfield unit
Cửa sổ CT
Mức cửa sổ Độ rộng cửa sổ
Não 40 80
Dưới màng cứng 75 150
Xương 500 3500
Chụp mạch CT 120 700
Đột quị 8 32
Mô mềm 0 225
Mô tả đậm độ
Giảm đậm độ, đồng đậm độ, tăng đậm độ
 Tổn thương não và tủy mô tả giảm đậm độ, đồng đậm đô và tăng
đậm độ so với cấu trúc bình thường kế cận
 Tổn thương mô mềm ngoài sọ so với cơ
 Tổn thương trong xương mô tả xơ xương hoặc hủy xương so với
đậm độ vỏ xương bình thường
 Các bất thường xấp xỉ đậm độ nước đậm độ dịch não tủy hoặc
đậm độ nước
 Tổn thương giống mỡ đậm độ mỡ
 Tổn thương tăng quang khi khác biệt giữa trước và sau tiêm với
mức ngưỡng là 10HU
Các nguyên nhân giảm đậm độ
• Phù
• Hoại tử
• Hủy myelin
• Nhồi máu
• Nhuyễn não/tăng sinh thần kinh đệm (gliosis)
Nhồi máu cấp Viêm não Herpes
Dập não
Bệnh não thiếu oxy
Nhồi máu bán cấp
Nhồi máu cấp
Nhồi máu watershed
Nhồi máu nhân bèo
(dấu hiệu dấu phẩy)
Thiếu máu-thiếu oxy
Phù mô kẽ quanh não thất
Adrenoleukodystrophy
Leukoaraiosis
Abscess PML Toxoplasmosis
Nguyên nhân tăng đậm độ
• Chất khoáng (vôi)
• Xuất huyết
• Thuốc cản quang
• Một số u
• U có đóng vôi
• U mật độ tế bào cao: lymphoma, medulloblastoma,
PNET, meningioma...
• Oligodendroglioma
• Ependymoma
• Astrocytoma
• Di căn não (carcinoma tế bào thận, neuroblastoma, các u
chế tiết nhầy đường tiêu hóa)
• U màng não
• Dị dạng mạch máu
• Nhiễm trùng (neurocysticercosis, lao, CMV…)
Nguyên nhân tăng đậm độ
Các tổn thương có đóng vôi
Lymphoma Medullobastoma
Tăng đậm độ
mạch máu
Cạm bẫy
-Mạch máu đóng vôi do
xơ vữa
-Tăng Hct do mất nước,
đa hồng cầu
Huyết khối động mạch
Huyết khối tĩnh mạch Dị dạng tĩnh mạch Galen
Tăng đậm độ khoang dưới nhện
•Xuất huyết dưới nhện
•Viêm màng não
•Di căn màng mềm
•Thuốc cản quang trong
màng cứng
•Giả xuất huyết dưới nhện
(phù não lan tỏa…)
Xuất huyết dưới nhện
Viêm màng não nấm
Giả xuất huyết dưới
nhện (phù não lan tỏa)
Phân tích đậm độ hỗn hợp
Đậm độ thấp bao quanh
tổn thương đặc
-U nguyên phát
-Di căn
Đậm độ hỗn hợp trong
tổn thương
(hoại tử, phù, gliosis,
xuất huyết, đóng vôi )
GBM
Phù, xuất huyết, hoại tử
Nang bì vỡ
Mỡ, dịch, vôi
Ependymoma thoái sản
Mô đặc, đóng vôi, hoại tử
Các dạng xuất huyết nhu mô
• U nguyên phát
• Di căn (thường gặp:
melanoma, RCC,
choriocarcinoma,
carcinoma phổi)
• Mạch máu: đột quị, dị dạng
động-tĩnh mạch,
cavernoma.
GBM Di căn
AVM Nhồi máu xuất huyết
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái và tính chất
-Bản chất đậm độ CT
 Tổn thương tăng đậm độ
Mật độ tế bào
Xuất huyết
Đóng vôi
 Tổn thương giảm đậm độ
Phù…
Dịch
Mỡ
-Hiệu ứng choán chỗ
 Có
 Ít
 Không
-Các dạng phù
Phù mạch
Độc tế bào
Phù mô kẽ quanh não
thất
-Các dạng bắt quang
•Không bắt quang
•Đồng nhất
•Không đồng nhất
•Viền
•Ngoằn ngoèo, hồi não
Phân tích hiệu ứng choán chỗ
• Tổn thương hoặc quá trình bệnh lý gây chèn ép, xáo trộn và/hoặc đẩy
lệch cấu trúc nội sọ kế cận gọi là hiệu ứng choán chỗ.
• Phát hiện và xác định hiệu ứng choán chỗ là kỹ năng cơ bản của hình
ảnh học thần kinh
• Xác định đặc điểm chính xác hiệu ứng choán chỗ giúp định vị tổn
thương
• Phát hiện hiệu ứng choán chỗ cũng có tầm quan trọng trong điều trị,
đặc biệt là các thoát vị não
• Phân tích hiệu ứng choán chỗ có thể định lượng (đo đẩy lệch đường
giữa), định tính (độ nặng của chèn ép não thất, não úng thủy, xóa
rãnh não, xóa bể nền hoặc chèn ép mô khu trú)
• Hiệu ứng choán chỗ có thể do đẩy lệch trực tiếp của tổn thương
choán chỗ hoặc có thể do phù não.
Phù não
• Phù do mạch (phù ngoại bào)
• Phù độc tế bào (phù nội bào)
• Phù mô kẽ (quanh não thất)
Phân bố của phù não
• Phù độc tế bào
• Nhồi máu động mạch
• Bệnh mạch máu nhỏ
• Phù do mạch
• U
• Xuất huyết
• Huyết khối tĩnh mạch
• Shunt động-tĩnh mạch
• Phù mô kẽ
• Não úng thủy
• Kết hợp
• Chấn thương
• Bệnh não thiếu máu/thiếu oxy
• Thẩm thấu
• Thủy tĩnh
• Nhiễm trùng/viêm
Mai-Lan Ho et al., AJR:199, September 2012
DWI b=1000s/mm2
DWI b=1000s/mm2 ADC
Phù độc tế
bào
Viêm não Herpes
Phù mô kẽ
Phù do mạch
• Phù do tăng tính thấm thành mạch bất thường
Các loại thoát vị não
• Thoát vị dưới liềm não
• Thoát vị qua lều hướng xuống
trung tâm
• Thoát vị móc thái dương qua lều
• Thoát vị thùy giun qua lều hướng
lên
• Thoát vị hạnh nhân tiểu não qua lỗ
chẩm
• Thoát vị cánh xương bướm
• Thoát vị ngoài sọ
Thoát vị
thùy giun
trên và tiểu
não trên
Thoát vị
thùy giun
dưới và
hạnh nhân
Thoát vị
dưới liềm
Thoát vị
qua lều
Thoát vị
thùy thái
dương
Thoát vị hạnh
nhân
Thoát vị dưới liềm não
• Hiệu ứng choán chỗ
trên lều hướng vào
trong hồi đai bị đẩy
xuống dưới liềm não
• Động mạch não giữa và
tĩnh mạch não trong có
thể bị ép
Thoát vị qua lều hướng xuống trung tâm
• Hiệu ứng choán chỗ trên lều đẩy
lệch não trung gian (gồm đồi
thị) và não giữa xuống dưới vào
trong
• Não úng thủy tắc nghẽn ở não
thất bên và não thất III
• Biến chứng xuất huyết Duret
• Thường kèm với thoát vị móc
hai bên
Xuất huyết
Duret
Thoát vị móc thái dương qua lều
• Thùy thái dương trong bị đẩy
lệch vào trong và xuống dưới qua
bờ tự do của lều tiểu não
• Có thể ép thần kinh III gây dãn
đồng tử cùng bên
• Ép động mạch não sau và động
mạch mạch mạc trước, ép não
giữa
• Có thể xóa bể trên yên và bể
quanh cuống não
Thoát vị thùy giun hướng lên
• Hiệu ứng choán chỗ hố
sau đẩy thùy giun lên trên
qua lều, xóa thùy giun và
bể củ não sinh tư
• Não giữa và cầu não bị ép
• Não úng thủy tắc nghẽn
do hép cống não và não
thất IV
Thoát vị hạnh nhân qua lỗ
chẩm
Các điểm cầu lưu ý khi đánh giá
• Thoát vị
• Đường giữa lệch
• Xóa não thất, các rãnh, bể não, lỗ chẩm
• Não úng thủy
• Xuất huyết
• Phù
• Thay đổi xương
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái và tính chất
-Bản chất đậm độ CT
 Tổn thương tăng đậm độ
Mật độ tế bào
Xuất huyết
Đóng vôi
 Tổn thương giảm đậm độ
Phù…
Dịch
Mỡ
-Hiệu ứng choán chỗ
 Có
 Ít
 Không
-Các dạng phù
Phù mạch
Độc tế bào
Phù mô kẽ quanh não
thất
-Các dạng bắt quang
•Không bắt quang
•Đồng nhất
•Không đồng nhất
•Viền
•Ngoằn ngoèo, hồi não
Các dạng bắt thuốc
•Tăng tương phản mô kẽ (ngoại mạch)
•Tăng tương phản mạch máu (nội mạch )
•Nhu mô não, tủy và các dây thần kinh
có hàng rào máu não bảo vệ
Bắt thuốc
Thì mạch máu
•Các tổn thương giàu mạch
máu/ dòng máu: AVM,
MENINGIOMA, GBM …
•Tưới máu xa xỉ thực sự,
xung huyết (chấn thương)
Bắt thuốc
Thì mô kẽ
• Không có hàng rào máu
não
• Viêm cấp
• U
• Abscess
• Mô hạt
• Nhồi máu, tưới máu xa
xỉ
• Dập não
Bắt thuốc bình thường
vùng không có hàng rào máu não
•Màng cứng (liềm não và lều tiểu não)
•Màng nhện ?
•Đám rối mạch mạc
•Tuyến tùng
•Tuyến yên
•CTZ (medulla-area postrema)
Bắt thuốc
Đặc điểm hình thái
•Đồng nhất (đặc)
•Không đồng nhất.
•Viền (một ngăn/nhiều vách ngăn)
•Ngoằn ngòeo (“dạng hồi não”)
Đồng nhất Không đồng nhất Viền
Dạng hồi não
Bắt thuốc
Vị trí
• Nông (màng não vỏ/hồi
não)
• Ranh giới chất xám -
trắng
• Chất trắng sâu
• Quanh não thất, màng
não thất.
Bắt thuốc màng cứng/màng cứng-màng nhện
• Xung huyết màng cứng
và phù trong màng cứng
• Thay đổi sau phẫu thuật,
hạ áp lực nội sọ
• U: u màng não, di căn
(từ vú và tiền liệt tuyến)
• Lymphoma thứ phát
• Viêm tạo mô hạt
Sarcoid màng cứng
U màng não
Thay đổi
mạch máu
phản ứng
Màng
cứng
bình
thường
Đuôi màng cứng
Bắt thuốc màng mềm/màng
nhện-màng nuôi
•Viêm màng não
•Di căn màng
não
Di căn
Viêm màng não
Bắt thuốc vỏ não/hồi não
• Thiếu máu/nhồi máu
• Lan dưới màng nuôi hoặc dịch
não tủy.
• Viêm não màng não
• Dị dạng màng mềm (Sturge-
Weber)
• Meningioangiomatosis (NF2)
Bắt thuốc hồi não do viêm não Herpes
Bắt thuốc hồi não-Nhồi máu
STURGE-WEBER
Khoa CĐHA Bệnh Viện Chợ Rẫy
Meningioangiomatosis
Bắt thuốc dạng nốt vỏ não/dưới vỏ
Di căn
Bắt thuốc quanh não thất
Bắt thuốc viền
Bắt thuốc chu vi hoặc ngoại
biên/bờ, bao xung quanh một
vùng trung tâm không tăng
quang. Thường bao bọc xung
quanh bởi vùng “phù do mạch
máu”. Có thể có một hoặc nhiều
ngăn.
Bắt thuốc viền=MAGICAL DR
• M- Metastasis (Di căn), MS.
• A-Abscess (viêm não)
• G-Glioblastoma, Granuloma
• I-Infarct (Nhồi máu) (đặc biệt là hạch nền)
• C-Contusion (dập não) (hiếm)
• A-AIDS(Toxo, v.v...)
• L-Lymphoma
• D-Demyelination (giai đoạn hoạt động)
• R-Resolving hematoma (máu tụ phân giải), Radiation necrosis (hoại tử
tia xạ)
Đặc điểm bắt thuốc viền trong u
U HOẠI TỬ
• Thành dày và không đều
• Bờ bên trong không đều (thường)
• Có thể lấp vào không đồng nhất ở thì
muộn
U DẠNG NANG
• Thành mỏng +/- nốt thành
• Một phần thành có thể không tăng quang
• Bờ trong trơn láng
• Tăng quang dịch đồng nhất hoặc mức dịch
Đặc điểm bắt thuốc viền trong u
Nang + Nốt thành
*Pilocytic astrocytoma
*Hemangioblastoma
*Pleomorphic xanthoastrocytoma
Pilocystic astrocytoma
U tiết dịch: Pilocystic astrocytoma
U tiết dịch: gangiloglioma
Đặc điểm bắt thuốc trong viêm/abscess
• ABSCESS
• Thành mỏng và đồng nhất (3-7mm)
• Bờ trong trơn láng, không “lấp đầy” trên CT,
MRI
• VIÊM NÃO
• Thành thay đổi (có thể trơn láng), bờ trong trơn
láng/thay đổi.
ABSCESS
• Hình thành trong vòng 2-4 tuần
• Hai lớp
• Trung mô (mao quản, nguyên bào sợi, collagen)
• Sao bào đệm (sao bào phản ứng)
• Thành ở phía chất xám rõ dày # 3-5mm
• Thành phía chất trắng mỏng hơn/yếu hơn
• Nang con
• Tràn vào não thất (“pyocephalus”)
Abscess
Khác biệt tổn thương bắt thuốc viền
GBM
Abscess-toxo
Viền hở (không hoàn toàn)
• Hủy myelin
• Các u “dạng nang” tiết dịch
Bắt thuốc không có phù
Viền hở
MS
Hoại tử tia xạ
Bắt thuốc
Các điểm cần nhớ
• Bắt thuốc có thể cho thấy tăng thể tích máu và/hoặc tăng
lưu lượng máu
• Tăng thể tích/lưu lượng có thể sinh lý (vd “tưới máu xa
xỉ”), u (vd glioblastoma, di căn) hoặc phản ứng (abscess)
• Bắt thuốc tương phản có thể phản ảnh thay đổi tính thấm
(chẳng hạn như phá vỡ hàng rào máu não)
• Thay đổi tính thấm có thể do u (vd glioblastoma, di căn)
hoặc viêm (vd nhiễm trùng, hủy myelin)
• Các dạng bắt thuốc và phù xung quanh có thể thu hẹp chẩn
đoán phân biệt
• Rãnh não
• Não thất
• Cấu trúc đường giữa
• Bể nền
• Xoang hang
• Khoang Meckel
• Xoang màng cứng
• Tính đối xứng và đậm
độ/tín hiệu
• Hốc mắt/Nhãn cầu
• Mô mềm cạnh hầu
• Xương
Phát hiện và định vị tổn thương
Định vị
Trong/ngoài trục
Trên/dưới lều
Các vùng định khu chuyên biệt
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Huyết khối xoang tĩnh mạch dọc trên
Huyết khối xoang tĩnh mạch dọc trên
• Mất nước
• Hội chứng cận u có tăng đông
• Gây tê tủy sống
• Sau sinh
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Gliomatosis cerebri
Gliomatosis cerebri: Thâm nhiễm 2 hoặc nhiều hơn hai thùy não
Astrocytoma thể chai lan tỏa
“glioma hình cánh bướm ”
Astrocytoma thể chai lan tỏa
“glioma hình cánh bướm ”
Tổn thương thể chai
Glioblastoma: hoại tử
trung tâm
Lymphoma nguyên
phát: tăng đậm độ
Lymphoma: tăng đậm độ
Lymphoma CNS nguyên phát
FLAIR
T2W
T1W + Gd
Hàm lượng nước thấp … khuếch tán hạn chế
Rimphoma
Rimphoma
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Bất sản thể chai
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
• Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Bán manh thái dương hai bên
Adenoma tuyến yên
• Người lớn
• Microadenoma
- < 10mm
- Nằm hoàn toàn bên trong tuyến
- Triệu chứng Nội tiết
*Prolactinoma
*Acromegaly
*Gigantism
*Cushing
• Macroadenoma
- >10mm
- Tuyến yên hình quả bóng
- Triệu chứng thị lực
* Nếu >6mm trên yên
*Bán manh thái dương hai bên
Met hemoglobine
ở vùng yên
Macroadenoma
tuyến yên
Macroadenoma tuyến yên
Xuất huyết tuyến yên
Met hemoglobine
ở vùng yên
Macroadenoma
tuyến yên
Xuất huyết tuyến yên
David và Goliath
• Goliath bị Gigantism và/hoặc acromegaly?
• Goliath là người “khổng lồ”
• Ông ta tức giận do đau đầu và tăng áp lực nội sọ
• Ông ta có bị macroadenoma không?
-David có thể tiến đến gần ông ta
*bán manh thái dương
*”thị lực đường hầm”
-Một hòn đá ném vào đầu Goliath
*xuất huyết tuyến yên
*xuất huyết trong macroadenoma
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
• Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
U sọ hầu-sáng trên T1W
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Chordoma
Khối choán chỗ
clivus
Hủy xương
trên đường
giữa
Chordoma
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Gãy lún sọ
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
• Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Máu tụ ngoài màng cứng nhỏ, không thoát
vị, có thể điều trị bảo tồn
Nụ cười ở bể củ não sinh tư
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Phình động mạch nội sọ
Phình động mạch nội sọ
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Bắt quang khoang dưới nhện
bắt quang màng mềm
Lan theo dịch não tủy
Viêm màng não carcinoma
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Viêm não herpes
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Tai biến mạch máu não
tiến triển sau 3 ngày
Ngày 1
Xóa
rãnh
Ngày 3
Giảm đậm độ
Dấu hiệu “ribon thùy đảo’
Nhồi máu não
MCA
2 giờ 4 giờ
DWI ADC Nhồi máu mạn
Động mạch não trước
Nhồi máu động mạch não sau
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
13 tuổi, động kinh
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Tổn thương vỏ não dạng hình chêm
PD T1W
DNET
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Thiếu oxy não trong phẫu thuật
Thiếu oxy não trong phẫu thuật
Thiếu máu chất xám-trắng, chẩm và hạch nền
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
34 tuổi, hôn mê
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Xơ cứng rải rác
các tổn thương nhỏ hình oval vuông góc não thất
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
14 tuổi, HIV bẩm sinh
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Toxoplasmosis
Khối đồi thị trái,
đậm độ thấp, tăng
đậm độ viền, giảm
tín hiệu viền trên
T2W, bắt quang viền
tròn, trơn láng, phù
xung quanh, khuếch
tán hạn chế
Toxoplasmosis
Toxoplasmosis: đóng vôi sau điều trị
Tổn thương co kéo, giảm phù, đóng vôi
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
70 tuổi, HIV /AIDS
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Lymphoma CNS
71 tuổi HIV
Khối giảm tín hiệu
cuống tiểu não
giữa phải, thùy
đảo trái và đồi thị
trái có phù xung
quanh
T1W sau tiêm, bắt
quang viền với
hoại tử trung tâm
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
• Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Nhân cầu nhạt
Ngộ độc và chuyển hóa
• Nội sinh
-Toan Xeton đái tháo đường
-Hôn mê hạ đường huyết
• Phơi nhiễm chất độc ngoại sinh
-CO
-Methanol, Ethylen glycol
-Bệnh não chất trắng do dung môi
Ngộ độc CO: chọn lọc nhân cầu nhạt
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Đau đầu mạn tính
Não thất > rãnh não
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
Cysticercosis não thất III
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
 Xoang tĩnh mạch dọc trên
 Thể chai
 Vùng yên
 Clivus
-Hình Axial
 Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
 Khoang dưới nhện
 Chất xám vỏ não
 Chất trắng
 Chất xám sâu
 Não thất
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
U màng não trong não thất
Tổn thương nằm ở đâu?
1. Trong vs. ngoài trục
2. Trên vs. dưới lều
3. Các vùng đặc biệt
Vị trí tổn thương
• Tổn thương ở đâu?
-Trong trục
-Ngoài trục
Phaânbieätkhoái trongtruïc-ngoaøitruïc
Ñaëc ñieåm Trong truïc Ngoaøi truïc
Lieân tuïc vôùi xöông vaø lieàm
naõo
Thöôøng khoâng Coù
Thay ñoåi xöông Thöôøng khoâng Coù
Khoang dòch naõo tuûy/ beå
naõo
Xoùa Thöôøng roäng
Ranh giôùi chaát traéng/xaùm Phaù huûy Baûo toàn
Maïch maùunuoâi Beân trong Beân ngoaøi (caùc nhaùnh
maøng cöùng)
Dấu hiệu khe (-) (+)
Ngoài trục
• Dấu hiệu gợi ý
• Dọc theo vòm sọ
• Bắt quang màng não
• Dấu hiệu xác định
• Khe giữa khối và não
• Dịch não tủy
• Tĩnh mạch vỏ
• Võ não giữa khối và phù chất trắng
Theo W. Scott Atlas
Ngoài trục
Dấu hiệu
khe
Trong trục
Phá hủy ranh
giới chất xám-
trắng
Trên vs. dưới lều
• Thừơng kết hợp với tuổi bệnh nhân
• GBM vs. di căn: 1% GBM dứơi lều so với 15% di căn khối tiểu não
ở người lớn thường di căn hơn là GBM
• Nang + nốt thành ở tiểu não: trẻ em pilocytic astrocytoma,
người lớn hemangioblastoma
Vị trí đặc biệt
• Vùng yên / trên yên
• Góc cầu tiểu não: SAME=AMEN
• Thân não
• Tuyến tùng
• Trong não thất
• Lỗ cảnh
• Xoang hang
Tài liệu tham khảo
• Naidich - Imaging of the Brain, 1st ed, Copyright © 2013 by
Saunders, an imprint of Elsevier Inc.
• Mai-Lan Ho, Cerebral Edema, AJR:199, September 2012
• Nafi Aygun, Pearls and pitfalls in head and neck and neuroimaging,
© Cambridge University Press 2013
Phân tích CT sọ não cơ bản

More Related Content

What's hot

hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵSoM
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấtSoM
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcMinh Tran
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoHoàng Endo
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuLan Đặng
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtNguyễn Hạnh
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngHùng Lê
 
hình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵhình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵSoM
 

What's hot (20)

hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Xquang tieu hoa
Xquang tieu hoaXquang tieu hoa
Xquang tieu hoa
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
hình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵhình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵ
 

Similar to Phân tích CT sọ não cơ bản

Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầudrmaithecanh
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuNguyen Binh
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfHoàng Việt
 
Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Lan Đặng
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfHoàng Việt
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptSunnPh
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfHoàng Việt
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luanthanhluan82
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Lan Đặng
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhNghiêm Cầu
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongdrduongmri
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptxĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptxNguynV934721
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongdrduongmri
 

Similar to Phân tích CT sọ não cơ bản (20)

Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
CT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu nãoCT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu não
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
 
Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003
 
Siêu âm mô mềm.pptx
Siêu âm mô mềm.pptxSiêu âm mô mềm.pptx
Siêu âm mô mềm.pptx
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Brain tumors.pptx
Brain tumors.pptxBrain tumors.pptx
Brain tumors.pptx
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptxĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
 
Head trauma
Head traumaHead trauma
Head trauma
 

More from youngunoistalented1995

Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfyoungunoistalented1995
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfyoungunoistalented1995
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxyoungunoistalented1995
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...youngunoistalented1995
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxyoungunoistalented1995
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxyoungunoistalented1995
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)youngunoistalented1995
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ányoungunoistalented1995
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 

More from youngunoistalented1995 (20)

Hậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdfHậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdf
 
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
 
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdfSong ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
 
Dược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdfDược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdf
 
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdfCa lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
 
Giải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdfGiải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdf
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
 
Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Halogen là gì
Halogen là gìHalogen là gì
Halogen là gì
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
Sinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuốiSinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuối
 

Recently uploaded

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 

Phân tích CT sọ não cơ bản

  • 1. PHÂN TÍCH CT SỌ NÃO CƠ BẢN BS. CK2. CAO THIÊN TƯỢNG KHOA CĐHA-BVCR
  • 2. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Các đặc điểm hình thái và tính chất -Bản chất đậm độ CT  Tổn thương tăng đậm độ Mật độ tế bào Xuất huyết Đóng vôi  Tổn thương giảm đậm độ Phù… Dịch Mỡ -Hiệu ứng choán chỗ  Có  Ít  Không -Các dạng phù Phù mạch Độc tế bào Phù mô kẽ quanh não thất -Các dạng bắt quang •Không bắt quang •Đồng nhất •Không đồng nhất •Viền •Ngoằn ngoèo, hồi não
  • 3. Đậm độ CT sọ não Cấu trúc Giá trị đậm độ (HU) Khí < -1000 Mỡ -20 đến -100 Nước -20-20 Chất trắng 20-35 Chất xám 30-40 Cơ 20-40 Xuất huyết cấp 50-100 Đóng vôi >150 Xương 800-1200 HU: Hounsfield unit
  • 4. Cửa sổ CT Mức cửa sổ Độ rộng cửa sổ Não 40 80 Dưới màng cứng 75 150 Xương 500 3500 Chụp mạch CT 120 700 Đột quị 8 32 Mô mềm 0 225
  • 5. Mô tả đậm độ Giảm đậm độ, đồng đậm độ, tăng đậm độ  Tổn thương não và tủy mô tả giảm đậm độ, đồng đậm đô và tăng đậm độ so với cấu trúc bình thường kế cận  Tổn thương mô mềm ngoài sọ so với cơ  Tổn thương trong xương mô tả xơ xương hoặc hủy xương so với đậm độ vỏ xương bình thường  Các bất thường xấp xỉ đậm độ nước đậm độ dịch não tủy hoặc đậm độ nước  Tổn thương giống mỡ đậm độ mỡ  Tổn thương tăng quang khi khác biệt giữa trước và sau tiêm với mức ngưỡng là 10HU
  • 6. Các nguyên nhân giảm đậm độ • Phù • Hoại tử • Hủy myelin • Nhồi máu • Nhuyễn não/tăng sinh thần kinh đệm (gliosis)
  • 7.
  • 8. Nhồi máu cấp Viêm não Herpes Dập não Bệnh não thiếu oxy
  • 9. Nhồi máu bán cấp Nhồi máu cấp Nhồi máu watershed Nhồi máu nhân bèo (dấu hiệu dấu phẩy)
  • 10. Thiếu máu-thiếu oxy Phù mô kẽ quanh não thất Adrenoleukodystrophy Leukoaraiosis
  • 12. Nguyên nhân tăng đậm độ • Chất khoáng (vôi) • Xuất huyết • Thuốc cản quang • Một số u • U có đóng vôi • U mật độ tế bào cao: lymphoma, medulloblastoma, PNET, meningioma...
  • 13. • Oligodendroglioma • Ependymoma • Astrocytoma • Di căn não (carcinoma tế bào thận, neuroblastoma, các u chế tiết nhầy đường tiêu hóa) • U màng não • Dị dạng mạch máu • Nhiễm trùng (neurocysticercosis, lao, CMV…) Nguyên nhân tăng đậm độ Các tổn thương có đóng vôi
  • 15. Tăng đậm độ mạch máu Cạm bẫy -Mạch máu đóng vôi do xơ vữa -Tăng Hct do mất nước, đa hồng cầu Huyết khối động mạch Huyết khối tĩnh mạch Dị dạng tĩnh mạch Galen
  • 16. Tăng đậm độ khoang dưới nhện •Xuất huyết dưới nhện •Viêm màng não •Di căn màng mềm •Thuốc cản quang trong màng cứng •Giả xuất huyết dưới nhện (phù não lan tỏa…) Xuất huyết dưới nhện Viêm màng não nấm Giả xuất huyết dưới nhện (phù não lan tỏa)
  • 17. Phân tích đậm độ hỗn hợp Đậm độ thấp bao quanh tổn thương đặc -U nguyên phát -Di căn Đậm độ hỗn hợp trong tổn thương (hoại tử, phù, gliosis, xuất huyết, đóng vôi )
  • 18. GBM Phù, xuất huyết, hoại tử Nang bì vỡ Mỡ, dịch, vôi Ependymoma thoái sản Mô đặc, đóng vôi, hoại tử
  • 19. Các dạng xuất huyết nhu mô • U nguyên phát • Di căn (thường gặp: melanoma, RCC, choriocarcinoma, carcinoma phổi) • Mạch máu: đột quị, dị dạng động-tĩnh mạch, cavernoma. GBM Di căn AVM Nhồi máu xuất huyết
  • 20.
  • 21. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Các đặc điểm hình thái và tính chất -Bản chất đậm độ CT  Tổn thương tăng đậm độ Mật độ tế bào Xuất huyết Đóng vôi  Tổn thương giảm đậm độ Phù… Dịch Mỡ -Hiệu ứng choán chỗ  Có  Ít  Không -Các dạng phù Phù mạch Độc tế bào Phù mô kẽ quanh não thất -Các dạng bắt quang •Không bắt quang •Đồng nhất •Không đồng nhất •Viền •Ngoằn ngoèo, hồi não
  • 22. Phân tích hiệu ứng choán chỗ • Tổn thương hoặc quá trình bệnh lý gây chèn ép, xáo trộn và/hoặc đẩy lệch cấu trúc nội sọ kế cận gọi là hiệu ứng choán chỗ. • Phát hiện và xác định hiệu ứng choán chỗ là kỹ năng cơ bản của hình ảnh học thần kinh • Xác định đặc điểm chính xác hiệu ứng choán chỗ giúp định vị tổn thương • Phát hiện hiệu ứng choán chỗ cũng có tầm quan trọng trong điều trị, đặc biệt là các thoát vị não • Phân tích hiệu ứng choán chỗ có thể định lượng (đo đẩy lệch đường giữa), định tính (độ nặng của chèn ép não thất, não úng thủy, xóa rãnh não, xóa bể nền hoặc chèn ép mô khu trú) • Hiệu ứng choán chỗ có thể do đẩy lệch trực tiếp của tổn thương choán chỗ hoặc có thể do phù não.
  • 23. Phù não • Phù do mạch (phù ngoại bào) • Phù độc tế bào (phù nội bào) • Phù mô kẽ (quanh não thất)
  • 24. Phân bố của phù não • Phù độc tế bào • Nhồi máu động mạch • Bệnh mạch máu nhỏ • Phù do mạch • U • Xuất huyết • Huyết khối tĩnh mạch • Shunt động-tĩnh mạch • Phù mô kẽ • Não úng thủy • Kết hợp • Chấn thương • Bệnh não thiếu máu/thiếu oxy • Thẩm thấu • Thủy tĩnh • Nhiễm trùng/viêm Mai-Lan Ho et al., AJR:199, September 2012
  • 25. DWI b=1000s/mm2 DWI b=1000s/mm2 ADC Phù độc tế bào
  • 28. Phù do mạch • Phù do tăng tính thấm thành mạch bất thường
  • 29. Các loại thoát vị não • Thoát vị dưới liềm não • Thoát vị qua lều hướng xuống trung tâm • Thoát vị móc thái dương qua lều • Thoát vị thùy giun qua lều hướng lên • Thoát vị hạnh nhân tiểu não qua lỗ chẩm • Thoát vị cánh xương bướm • Thoát vị ngoài sọ Thoát vị thùy giun trên và tiểu não trên Thoát vị thùy giun dưới và hạnh nhân Thoát vị dưới liềm Thoát vị qua lều Thoát vị thùy thái dương Thoát vị hạnh nhân
  • 30. Thoát vị dưới liềm não • Hiệu ứng choán chỗ trên lều hướng vào trong hồi đai bị đẩy xuống dưới liềm não • Động mạch não giữa và tĩnh mạch não trong có thể bị ép
  • 31. Thoát vị qua lều hướng xuống trung tâm • Hiệu ứng choán chỗ trên lều đẩy lệch não trung gian (gồm đồi thị) và não giữa xuống dưới vào trong • Não úng thủy tắc nghẽn ở não thất bên và não thất III • Biến chứng xuất huyết Duret • Thường kèm với thoát vị móc hai bên Xuất huyết Duret
  • 32. Thoát vị móc thái dương qua lều • Thùy thái dương trong bị đẩy lệch vào trong và xuống dưới qua bờ tự do của lều tiểu não • Có thể ép thần kinh III gây dãn đồng tử cùng bên • Ép động mạch não sau và động mạch mạch mạc trước, ép não giữa • Có thể xóa bể trên yên và bể quanh cuống não
  • 33. Thoát vị thùy giun hướng lên • Hiệu ứng choán chỗ hố sau đẩy thùy giun lên trên qua lều, xóa thùy giun và bể củ não sinh tư • Não giữa và cầu não bị ép • Não úng thủy tắc nghẽn do hép cống não và não thất IV
  • 34. Thoát vị hạnh nhân qua lỗ chẩm
  • 35. Các điểm cầu lưu ý khi đánh giá • Thoát vị • Đường giữa lệch • Xóa não thất, các rãnh, bể não, lỗ chẩm • Não úng thủy • Xuất huyết • Phù • Thay đổi xương
  • 36. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Các đặc điểm hình thái và tính chất -Bản chất đậm độ CT  Tổn thương tăng đậm độ Mật độ tế bào Xuất huyết Đóng vôi  Tổn thương giảm đậm độ Phù… Dịch Mỡ -Hiệu ứng choán chỗ  Có  Ít  Không -Các dạng phù Phù mạch Độc tế bào Phù mô kẽ quanh não thất -Các dạng bắt quang •Không bắt quang •Đồng nhất •Không đồng nhất •Viền •Ngoằn ngoèo, hồi não
  • 37. Các dạng bắt thuốc •Tăng tương phản mô kẽ (ngoại mạch) •Tăng tương phản mạch máu (nội mạch ) •Nhu mô não, tủy và các dây thần kinh có hàng rào máu não bảo vệ
  • 38. Bắt thuốc Thì mạch máu •Các tổn thương giàu mạch máu/ dòng máu: AVM, MENINGIOMA, GBM … •Tưới máu xa xỉ thực sự, xung huyết (chấn thương)
  • 39. Bắt thuốc Thì mô kẽ • Không có hàng rào máu não • Viêm cấp • U • Abscess • Mô hạt • Nhồi máu, tưới máu xa xỉ • Dập não
  • 40. Bắt thuốc bình thường vùng không có hàng rào máu não •Màng cứng (liềm não và lều tiểu não) •Màng nhện ? •Đám rối mạch mạc •Tuyến tùng •Tuyến yên •CTZ (medulla-area postrema)
  • 41. Bắt thuốc Đặc điểm hình thái •Đồng nhất (đặc) •Không đồng nhất. •Viền (một ngăn/nhiều vách ngăn) •Ngoằn ngòeo (“dạng hồi não”)
  • 42. Đồng nhất Không đồng nhất Viền Dạng hồi não
  • 43. Bắt thuốc Vị trí • Nông (màng não vỏ/hồi não) • Ranh giới chất xám - trắng • Chất trắng sâu • Quanh não thất, màng não thất.
  • 44. Bắt thuốc màng cứng/màng cứng-màng nhện • Xung huyết màng cứng và phù trong màng cứng • Thay đổi sau phẫu thuật, hạ áp lực nội sọ • U: u màng não, di căn (từ vú và tiền liệt tuyến) • Lymphoma thứ phát • Viêm tạo mô hạt
  • 46. U màng não Thay đổi mạch máu phản ứng Màng cứng bình thường Đuôi màng cứng
  • 47. Bắt thuốc màng mềm/màng nhện-màng nuôi •Viêm màng não •Di căn màng não Di căn Viêm màng não
  • 48. Bắt thuốc vỏ não/hồi não • Thiếu máu/nhồi máu • Lan dưới màng nuôi hoặc dịch não tủy. • Viêm não màng não • Dị dạng màng mềm (Sturge- Weber) • Meningioangiomatosis (NF2)
  • 49. Bắt thuốc hồi não do viêm não Herpes
  • 50. Bắt thuốc hồi não-Nhồi máu
  • 51. STURGE-WEBER Khoa CĐHA Bệnh Viện Chợ Rẫy
  • 53. Bắt thuốc dạng nốt vỏ não/dưới vỏ Di căn
  • 54. Bắt thuốc quanh não thất
  • 55. Bắt thuốc viền Bắt thuốc chu vi hoặc ngoại biên/bờ, bao xung quanh một vùng trung tâm không tăng quang. Thường bao bọc xung quanh bởi vùng “phù do mạch máu”. Có thể có một hoặc nhiều ngăn.
  • 56. Bắt thuốc viền=MAGICAL DR • M- Metastasis (Di căn), MS. • A-Abscess (viêm não) • G-Glioblastoma, Granuloma • I-Infarct (Nhồi máu) (đặc biệt là hạch nền) • C-Contusion (dập não) (hiếm) • A-AIDS(Toxo, v.v...) • L-Lymphoma • D-Demyelination (giai đoạn hoạt động) • R-Resolving hematoma (máu tụ phân giải), Radiation necrosis (hoại tử tia xạ)
  • 57. Đặc điểm bắt thuốc viền trong u U HOẠI TỬ • Thành dày và không đều • Bờ bên trong không đều (thường) • Có thể lấp vào không đồng nhất ở thì muộn
  • 58. U DẠNG NANG • Thành mỏng +/- nốt thành • Một phần thành có thể không tăng quang • Bờ trong trơn láng • Tăng quang dịch đồng nhất hoặc mức dịch Đặc điểm bắt thuốc viền trong u
  • 59. Nang + Nốt thành *Pilocytic astrocytoma *Hemangioblastoma *Pleomorphic xanthoastrocytoma
  • 61. U tiết dịch: Pilocystic astrocytoma
  • 62. U tiết dịch: gangiloglioma
  • 63. Đặc điểm bắt thuốc trong viêm/abscess • ABSCESS • Thành mỏng và đồng nhất (3-7mm) • Bờ trong trơn láng, không “lấp đầy” trên CT, MRI • VIÊM NÃO • Thành thay đổi (có thể trơn láng), bờ trong trơn láng/thay đổi.
  • 64. ABSCESS • Hình thành trong vòng 2-4 tuần • Hai lớp • Trung mô (mao quản, nguyên bào sợi, collagen) • Sao bào đệm (sao bào phản ứng) • Thành ở phía chất xám rõ dày # 3-5mm • Thành phía chất trắng mỏng hơn/yếu hơn • Nang con • Tràn vào não thất (“pyocephalus”)
  • 66. Khác biệt tổn thương bắt thuốc viền GBM Abscess-toxo
  • 67.
  • 68. Viền hở (không hoàn toàn) • Hủy myelin • Các u “dạng nang” tiết dịch
  • 69. Bắt thuốc không có phù Viền hở
  • 70. MS
  • 72. Bắt thuốc Các điểm cần nhớ • Bắt thuốc có thể cho thấy tăng thể tích máu và/hoặc tăng lưu lượng máu • Tăng thể tích/lưu lượng có thể sinh lý (vd “tưới máu xa xỉ”), u (vd glioblastoma, di căn) hoặc phản ứng (abscess) • Bắt thuốc tương phản có thể phản ảnh thay đổi tính thấm (chẳng hạn như phá vỡ hàng rào máu não) • Thay đổi tính thấm có thể do u (vd glioblastoma, di căn) hoặc viêm (vd nhiễm trùng, hủy myelin) • Các dạng bắt thuốc và phù xung quanh có thể thu hẹp chẩn đoán phân biệt
  • 73. • Rãnh não • Não thất • Cấu trúc đường giữa • Bể nền • Xoang hang • Khoang Meckel • Xoang màng cứng • Tính đối xứng và đậm độ/tín hiệu • Hốc mắt/Nhãn cầu • Mô mềm cạnh hầu • Xương Phát hiện và định vị tổn thương Định vị Trong/ngoài trục Trên/dưới lều Các vùng định khu chuyên biệt
  • 74. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất
  • 75. Huyết khối xoang tĩnh mạch dọc trên
  • 76. Huyết khối xoang tĩnh mạch dọc trên • Mất nước • Hội chứng cận u có tăng đông • Gây tê tủy sống • Sau sinh
  • 77. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 78. Gliomatosis cerebri Gliomatosis cerebri: Thâm nhiễm 2 hoặc nhiều hơn hai thùy não
  • 79. Astrocytoma thể chai lan tỏa “glioma hình cánh bướm ”
  • 80. Astrocytoma thể chai lan tỏa “glioma hình cánh bướm ”
  • 81. Tổn thương thể chai Glioblastoma: hoại tử trung tâm Lymphoma nguyên phát: tăng đậm độ
  • 83. Lymphoma CNS nguyên phát FLAIR T2W T1W + Gd Hàm lượng nước thấp … khuếch tán hạn chế
  • 86. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 88. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não • Định vị giải phẫu -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Bán manh thái dương hai bên
  • 89. Adenoma tuyến yên • Người lớn • Microadenoma - < 10mm - Nằm hoàn toàn bên trong tuyến - Triệu chứng Nội tiết *Prolactinoma *Acromegaly *Gigantism *Cushing • Macroadenoma - >10mm - Tuyến yên hình quả bóng - Triệu chứng thị lực * Nếu >6mm trên yên *Bán manh thái dương hai bên Met hemoglobine ở vùng yên Macroadenoma tuyến yên
  • 91. Xuất huyết tuyến yên Met hemoglobine ở vùng yên Macroadenoma tuyến yên
  • 93. David và Goliath • Goliath bị Gigantism và/hoặc acromegaly? • Goliath là người “khổng lồ” • Ông ta tức giận do đau đầu và tăng áp lực nội sọ • Ông ta có bị macroadenoma không? -David có thể tiến đến gần ông ta *bán manh thái dương *”thị lực đường hầm” -Một hòn đá ném vào đầu Goliath *xuất huyết tuyến yên *xuất huyết trong macroadenoma
  • 94. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não • Định vị giải phẫu -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất
  • 95. U sọ hầu-sáng trên T1W
  • 96. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 97. Chordoma Khối choán chỗ clivus Hủy xương trên đường giữa
  • 99. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 101. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não • Định vị giải phẫu -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất
  • 102. Máu tụ ngoài màng cứng nhỏ, không thoát vị, có thể điều trị bảo tồn Nụ cười ở bể củ não sinh tư
  • 103. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 104. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 105. Phình động mạch nội sọ
  • 106. Phình động mạch nội sọ
  • 107. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 108. Bắt quang khoang dưới nhện bắt quang màng mềm
  • 109. Lan theo dịch não tủy Viêm màng não carcinoma
  • 110. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 112. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 113. Tai biến mạch máu não tiến triển sau 3 ngày Ngày 1 Xóa rãnh Ngày 3 Giảm đậm độ Dấu hiệu “ribon thùy đảo’
  • 114. Nhồi máu não MCA 2 giờ 4 giờ DWI ADC Nhồi máu mạn
  • 115. Động mạch não trước
  • 116. Nhồi máu động mạch não sau
  • 117. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất 13 tuổi, động kinh Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 118. Tổn thương vỏ não dạng hình chêm PD T1W DNET
  • 119. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 120. Thiếu oxy não trong phẫu thuật
  • 121. Thiếu oxy não trong phẫu thuật Thiếu máu chất xám-trắng, chẩm và hạch nền
  • 122. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 124. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 125. Xơ cứng rải rác các tổn thương nhỏ hình oval vuông góc não thất
  • 126. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 127. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất 14 tuổi, HIV bẩm sinh Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 128. Toxoplasmosis Khối đồi thị trái, đậm độ thấp, tăng đậm độ viền, giảm tín hiệu viền trên T2W, bắt quang viền tròn, trơn láng, phù xung quanh, khuếch tán hạn chế
  • 130. Toxoplasmosis: đóng vôi sau điều trị Tổn thương co kéo, giảm phù, đóng vôi
  • 131. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất 70 tuổi, HIV /AIDS Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 132. Lymphoma CNS 71 tuổi HIV Khối giảm tín hiệu cuống tiểu não giữa phải, thùy đảo trái và đồi thị trái có phù xung quanh T1W sau tiêm, bắt quang viền với hoại tử trung tâm
  • 133. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não • Định vị giải phẫu -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Nhân cầu nhạt
  • 134. Ngộ độc và chuyển hóa • Nội sinh -Toan Xeton đái tháo đường -Hôn mê hạ đường huyết • Phơi nhiễm chất độc ngoại sinh -CO -Methanol, Ethylen glycol -Bệnh não chất trắng do dung môi
  • 135. Ngộ độc CO: chọn lọc nhân cầu nhạt
  • 136. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 137. Đau đầu mạn tính Não thất > rãnh não
  • 138. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 140. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 141. -Hình sagittal  Xoang tĩnh mạch dọc trên  Thể chai  Vùng yên  Clivus -Hình Axial  Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng  Khoang dưới nhện  Chất xám vỏ não  Chất trắng  Chất xám sâu  Não thất Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não Định vị giải phẫu
  • 142. U màng não trong não thất
  • 143. Tổn thương nằm ở đâu? 1. Trong vs. ngoài trục 2. Trên vs. dưới lều 3. Các vùng đặc biệt
  • 144. Vị trí tổn thương • Tổn thương ở đâu? -Trong trục -Ngoài trục
  • 145. Phaânbieätkhoái trongtruïc-ngoaøitruïc Ñaëc ñieåm Trong truïc Ngoaøi truïc Lieân tuïc vôùi xöông vaø lieàm naõo Thöôøng khoâng Coù Thay ñoåi xöông Thöôøng khoâng Coù Khoang dòch naõo tuûy/ beå naõo Xoùa Thöôøng roäng Ranh giôùi chaát traéng/xaùm Phaù huûy Baûo toàn Maïch maùunuoâi Beân trong Beân ngoaøi (caùc nhaùnh maøng cöùng) Dấu hiệu khe (-) (+)
  • 146. Ngoài trục • Dấu hiệu gợi ý • Dọc theo vòm sọ • Bắt quang màng não • Dấu hiệu xác định • Khe giữa khối và não • Dịch não tủy • Tĩnh mạch vỏ • Võ não giữa khối và phù chất trắng Theo W. Scott Atlas
  • 147. Ngoài trục Dấu hiệu khe Trong trục Phá hủy ranh giới chất xám- trắng
  • 148. Trên vs. dưới lều • Thừơng kết hợp với tuổi bệnh nhân • GBM vs. di căn: 1% GBM dứơi lều so với 15% di căn khối tiểu não ở người lớn thường di căn hơn là GBM • Nang + nốt thành ở tiểu não: trẻ em pilocytic astrocytoma, người lớn hemangioblastoma
  • 149. Vị trí đặc biệt • Vùng yên / trên yên • Góc cầu tiểu não: SAME=AMEN • Thân não • Tuyến tùng • Trong não thất • Lỗ cảnh • Xoang hang
  • 150. Tài liệu tham khảo • Naidich - Imaging of the Brain, 1st ed, Copyright © 2013 by Saunders, an imprint of Elsevier Inc. • Mai-Lan Ho, Cerebral Edema, AJR:199, September 2012 • Nafi Aygun, Pearls and pitfalls in head and neck and neuroimaging, © Cambridge University Press 2013